Đề 4 kiểm tra học kì 1 năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý ; Khối: 12

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1053Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 4 kiểm tra học kì 1 năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý ; Khối: 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 4 kiểm tra học kì 1 năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý ; Khối: 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THCS-THPT HỒNG ĐỨC
 --------------------------
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 NĂM HỌC 2014 - 2015
 Môn: VẬT LÝ ; Khối: 12
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề.
Mã đề: 178
 Câu 1. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
	A. .	B..	
	C. .	D. .
 Câu 2. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động với cùng tần số 12Hz, cùng biên độ A = 6cm và cùng pha. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 36cm/s. Với điểm M cách S1, S2 những đoạn d1 = 15cm , d2 = 21,5cm. Phần tử tại M dao động với biên độ
	A. 12cm.	B. .	C. .	D. 0cm.
 Câu 3. Điện áp hai đầu đọan mạch RLC mắc nối tiếp là và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
	A. 141W.	B. 200W.	C. 100W.	D. 173W.
 Câu 4. Một vật dao động điều hòa với tần số 2Hz. Chu kì dao động của vật này là :
	A. 1s	B. 0,5s	C. 2s	D. 1,5s
 Câu 5. Đặc tính nào sau đây không phải là của sóng âm:
	A. Sóng siêu âm ruyền được trong tất cả các môi trường kể cả chân không.
	B. Sóng dọc có tần số trong khoảng từ 16Hz đến 20.000Hz.
	C. Vrắn > Vlỏng > Vkhí.
	D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc tính đàn hồi, mật độ và nhiệt độ của môi trường.
 Câu 6. Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,318 H, một điện áp xoay chiều 220V-55 Hz. Cường độ hiệu dụng qua mạch là:
	A. 2,2 A.	B. 1,7 A.	C. 1 A.	D. 2 A.
 Câu 7. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
	A. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
	B. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
	C. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
	D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
 Câu 8. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz, vào hai đầu đoạn mạch gồm có tụ điện có dung kháng 100 nối tiếp với cuộn dây có điện trở r = 64 và có cảm kháng 52.Tổng trở của đoạn mạch là:
	A. 60.	B. 80.	C. 140.	D. 100.
 Câu 9. Cho cường độ âm chuẩn Io = 10-12W/m2. Một âm có cường độ âm là I = 10-4 W/m2 thì có mức cường độ âm là:
	A. 100 dB.	B. 80 dB.	C. 20 dB.	D. 40 dB.
 Câu 10. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung , một điện áp xoay chiều có tần số 
f = 60 Hz. Tính dung kháng của tụ điện?
	A. 90.	B. 75.	C. 80.	D. 60.
 Câu 11. Dòng điện đi qua đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có biểu thức . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn cường độ dòng điện khi
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 12. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động :
	A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.	B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
	C. với tần số bằng tần số dao động riêng.	D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
 Câu 13. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RC nối tiếp, một điện áp xoay chiều có tần số f . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch và ở hai đầu tụ điện lần lượt là 120V và 72V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là:
	A. 48V.	B. 72V.	C. 96V.	D. 192V.
 Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
	A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
	B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
	C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
	D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
 Câu 15. Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài , đầu A nối với nguồn dao động có chu kì T. Biết vận tốc truyền sóng v = 48cm/s và khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là 18cm. Chu kì sóng là
	A. 0,25s.	B. 0,5s.	C. 0,75s.	D. 1s.
 Câu 16. Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài = 48cm, đầu A nối với nguồn dao động có tần số 15Hz, đầu B cố định. Biết vận tốc truyền sóng v = 1,8m/s. Kể cả hai đâu dây, Số nút là
	A. 9.	B. 8.	C. 7.	D. 10.
 Câu 17. Chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo tại nơi có gia tốc trọng trường g là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 18. Khi có cộng hưởng điện trong đọan mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì
	A. điện áp giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp giữa hai bản tụ điện.
	B. điện áp giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
	C. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
	D. điện áp giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
 Câu 19. Một khung quay đều với chu kì 0,05s. Thì suất điện động hiệu dụng của khung dây là 16V. Tính từ thông cực đại qua khung dây?
	A. 127 Wb.	B. 113m Wb.	C. 180mWb.	D. 0.8Wb.
 Câu 20. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợ dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2(m/s2). Chu kì dao động của con lăc là :
	A. 2s	B. 1s	C. 1,6s	D. 0,5s
 Câu 21. Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tần số chu kì 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 1,2m/s. Hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau khoảng d = 15cm sẽ dao động
	A. vuông pha.	B. ngược pha.	C. lệch pha .	D. cùng pha.
 Câu 22. Đặt điện áp lên hai đầu một đọan mạch gồm điện trở thuần
 R = 30, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 40 và tụ điện có dung kháng 10. Khi đó:
	A. i nhanh pha hơn u một góc .	B. i nhanh pha hơn u một góc .
	C. i chậm pha hơn u một góc .	D. i chậm pha hơn u một góc .
 Câu 23. Đặt một điện áp xoay chiều , vào hai đầu đoạn mạch gồm có điện trở R = 1000, tụ điện có điện dung và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm , nối tiếp nhau. Khi cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch có giá trị cực đại thì tần số dòng điện có giá trị là
	A. 100Hz.	B. 60Hz.	C. 50Hz.	D. 120Hz.
 Câu 24. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(5πt + ), với x tính bằng cm, t tính bằng giây. Dao động của vật có
	A. Tần số 2,5Hz	B. Biên độ 0,05cm	C. tần số góc 5rad/s	D. chu kì 0,2s
 Câu 25. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là : 
x1 = 3cos5t (cm) và x2 = 4sin(5t + ) (cm). Dao đđộng tổng hợp của hai dao động có biên độ là
	A. 7cm	B. 3,5cm	C. 5cm	D. 1cm
 Câu 26. Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 0,6s. Chu kì của con lắc có độ dài l1 + l2 là
	A. T = 1s	B. T = 1,4s	C. T = 0,8s	D. T = 0,7s
 Câu 27. Chọn câu trả lời SAI? Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức (trong đó t tính bằng giây) thì
	A. giá trị hiệu dụng của dòng điện i bằng 2A.
	B. tần số dòng điện bằng 50Hz.
	C. cường độ dòng điện i luôn sớm pha so với điện áp xoay chiều mà động cơ này sử dụng.
	D. chu kì dòng điện bằng 0,02 s.
 Câu 28. Một con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa có cơ năng :
	A. Tỉ lệ nghịch với khối lượng của viên bi.	B. Tỉ lệ nghịch với độ cứng của lò xo.
	C. Tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.	D. Tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
 Câu 29. Một con lắc lò xo treo thằng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là :
	A. 36cm	B. 38cm	C. 40cm	D. 42cm
 Câu 30. Một vật dao động điều hòa với phương trình . Chiều dài quĩ đạo của dao động :
	A. 9cm	B. 6cm	C. 3cm	D. 12cm
 Câu 31. Dòng điện xoay chiều
	A. có cường độ hiệu dụng bằng cường độ trung bình chia
	B. có cường độ hiệu dụng bằng biên độ dòng điện nhân 
	C. là dòng điện có dạng i = I0sin(t + )
	D. là một dao động điện tự do.
 Câu 32. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu mạch điện U = 220V, f = 50Hz. Biết điện trở R = 60. Cường độ hiệu dụng của dòng địên qua đọan mạch là 2,75A. Hệ số công suất của đoạn mạch là
	A. 0,6 .	B. 0,866 .	C. 0,5 .	D. 0,75 .
 Câu 33. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RC nối tiếp, một điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz và có giá trị hiệu dụng là 120V, Điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lệch pha nhau một góc . điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là
	A. 30V.	B. 60V.	C. 60V.	D. 60V.
 Câu 34. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động với cùng tần số 12Hz, cùng biên độ và cùng pha. Đoạn S1S2 = 19cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 72cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
	A. 4.	B. 7.	C. 5.	D. 6.
 Câu 35. Hiệu đường đi từ một điểm đến hai nguồn dao động cùng tần số, cùng pha là bao nhiêu thì sóng tại điểm đó bị triệt tiêu?
	A. Một số chẵn lần bước sóng.	B. Một số lẻ lần nửa bước sóng.
	C. Một số nguyên lần bước sóng.	D. Một số nguyên lần nửa bước sóng.
 Câu 36. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là
	A.0,4s	B. 0,8s	C. 0,2s	D. 0,6s
 Câu 37. Tại một nới xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T, khi chiều dài tăng 4 lần thì chu kì con lắc:
	A. Không đổi	B. Tăng 2 lần	C. Tăng 4 lần	D. Tăng 16 lần
 Câu 38. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong 3 thành phần điện trở R, cuộn dây thuần cảm L hoặc tụ điện C. Biết cường độ dòng điện qua mạch và điện áp giữa hai đầu mạch điện là và . Đoạn mạch chỉ có R, L hay C? Tính giá trị đó?
	A. chỉ có tụ điện với điện dung C =F.	B. chỉ có điện trở với giá trị R =50.
	C. chỉ có cuộn cảm với độ tự cảm L =H.	D. chỉ có cuộn cảm với độ tự cảm L =H.
 Câu 39. Một người quan sát sóng truyền mặt nước, thấy khoảng cách giữa 9 ngọn sóng liên tiếp là 1,2m và vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 50cm/s. Khoảng thời gian 6 ngọn sóng đi qua là
	A. 0,3s.	B. 2,5s.	C. 1,5s.	D. 0,6s.
 Câu 40. Chọn đúng. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm thuần có tác dụng
	A. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
	B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
	C. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
	D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở.
-----------------------------Hết-----------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:; Số báo danh:..

Tài liệu đính kèm:

  • docDe HKI-2014-Ly 12- 178.doc