Đề 3 kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý 12 thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm)

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 998Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 3 kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý 12 thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 3 kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý 12 thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯỜNG TH, THCS, THPT VIỆT ÚC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014 - 2015 
MÔN: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 482
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Cường độ dòng điện giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện mắc nối tiếp với điện trở R=100 có biểu thức . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x=10cos(10pt) cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy p2=10. Cơ năng của con lắc bằng:
A. 1,00 J.	B. 0,05 J.	C. 0,10 J.	D. 0,50 J.
Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình (t tính bằng s). Tại t=2s, pha của dao động là:
A. 40 rad.	B. 10 rad.	C. 5 rad.	D. 20 rad.
Câu 4: Khi tần số của dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm:
A. tăng lên 2 lần.	B. tăng lên 4 lần.	C. giảm đi 4 lần.	D. giảm đi 2 lần.
Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 5 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là:
A. A=12 cm.	B. A=8 cm.	C. A=9 cm.	D. A=6 cm.
Câu 6: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số là 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R=60 W mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= H. Hệ số công suất của mạch là:
A. 0,6.	B. 8.	C. 0,75.	D. 0,5.
Câu 7: Tạo ra sóng dừng trên một dây, khoảng cách giữa một bụng và một nút cạnh nhau là 3 cm. Tần số dao động là 4 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 12 cm/s.	B. 48 cm/s.	C. 6 cm/s.	D. 24 m/s.
Câu 8: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch sẽ:
A. sớm pha π/2 so với dòng điện.	B. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
C. sớm pha π/4 so với dòng điện.	D. trễ pha π/4 so với dòng điện.
Câu 9: Trong một đoạn mạch RLC nối tiếp, gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện C. Biết UL=2UR=2UC. Kết luận nào sau đây về độ lệch pha giữa điện áp tức thời u hai đầu đoạn mạch và cường độ tức thời i trong đoạn mạch là đúng?
A. u sớm pha một góc so với i.	B. u sớm pha một góc so với i.
C. u trễ pha một góc so với i.	D. u trễ pha một góc so với i.
Câu 10: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, tần số dòng điện f=50Hz, cuộn dây thuần cảm , , , Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A. 2	B. 	C. 	D. 1
Câu 11: Điện áp hai đầu một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh là u=50cos(100pt) V. Chọn phát biểu đúng.
A. Tần số dòng điện là 100 Hz.	B. Điện áp tức thời là 50 V.
C. Điện áp hiệu dụng bằng 50 V.	D. Tần số dòng điện là 50 Hz.
Câu 12: Hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động cưỡng bức.
C. tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ.
D. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 13: Hai dao động vuông pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A. ; 	B. 
C. ; 	D. ; 
Câu 14: Mức cường độ âm L=40dB. Cho biết ngưỡng nghe của âm chuẩn là I0=10-12W/m2. Hãy tính cường độ âm này theo đơn vị W/m2?
A. 3.10 – 8W/m2.	B. 4.10 – 8W/m2.	C. 10 – 8W/m2.	D. 2.10 – 8W/m2.
Câu 15: Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều cho biết:
A. giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 16: Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động riêng lần lượt là T1=2 s và T2=1,6 s, chu kì dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng hiệu hai chiều dài của hai con lắc nói trên là:
A. 2,6 s	B. 1,2 s	C. 3,6 s	D. 0,4 s
Câu 17: Đặt điện áp u=120cos(100pt) V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có R=wL==30 W. Biểu thức của dòng điện tức thời trong mach là:
A. i=4cos(100pt) A.	B. i=4cos(100pt) A.
C. i=4cos(100pt + ) A.	D. i=4cos(100pt – ) A.
Câu 18: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch. Tìm kết luận sai.
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.	B. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch giảm.	D. Tổng trở của đoạn mạch tăng.
Câu 19: Mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Biết UR=40 V, UL=70 V, UC=100 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu toàn mạch là:
A. 50 V.	B. 100 V.	C. 20 V.	D. 140 V.
Câu 20: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào:
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. tính chất của mạch điện.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
D. cách chọn gốc tính thời gian.
Câu 21: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200g và lò xo nhẹ có độ cứng 80N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:
A. 40 cm/s.	B. 60 cm/s.	C. 80 cm/s.	D. 100 cm/s.
Câu 22: Một sóng cơ có tần số f, bước sóng l lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi, khi đó tốc độ sóng được tính theo công thức:
A. v=l/f	B. v=2lf.	C. v=f/l.	D. v=lf.
Câu 23: Sóng cơ là gì?
A. Sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
B. Sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.
C. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
D. Là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
Câu 24: Điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều (V), cường độ dòng điện trong mạch (A). Hệ số công suất đoạn mạch là:
A. 0	B. 1	C. 0.5	D. 0,86
Câu 25: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T=2s, tại nơi có . Chiều dài của con lắc là:
A. 1m.	B. 1,6m	C. 1,2m.	D. 0,8m.
Câu 26: Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều thì cường độ qua đoạn mạch là . Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là:
A. P=100 W	B. P=50 W	C. P=	D. P=
Câu 27: Đặt một điện áp tức thời u=120cos(100pt) V vào hai đầu một mạch điện gồm ba phần tử RLC mắc nối tiếp. Biết điện trở R=40 W, dung kháng ZC=60 W và cảm kháng ZL=20 W. Dòng điện trong mạch có biểu thức là:
A. i=3cos(100pt + ) A.	B. i=3cos(100pt + ) A.
C. i=3cos(100pt – ) A.	D. i=3cos(100pt – ) A.
Câu 28: Một máy biến áp lí tưởng với cuộn sơ cấp có 5000 vòng, cuộn thứ cấp có 250 vòng. Điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 110 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là:
A. 55 V.	B. 2 200 V.	C. 220 V.	D. 5,5 V.
Câu 29: Trong dao động điều hoà, li độ và gia tốc biến thiên điều hoà:
A. lệch pha nhau .	B. lệch pha nhau .	C. ngược pha với nhau.	D. cùng pha với nhau.
Câu 30: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và sóng dừng tạo ra trên dây với hai bó sóng thì bước sóng bằng:
A. 0,5m.	B. 1m.	C. 0,25m.	D. 2m.
Câu 31: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i=4cos(100pt)A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là:
A. 2 A.	B. 4 A.	C. 4 A.	D. 2 A.
Câu 32: Độ cao của âm gắn liền với một đặc trưng vật lí của âm là:
A. biên độ âm.	B. mức cường độ âm.
C. tần số âm.	D. đồ thị dao động của âm.
Câu 33: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-6 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 
I0=10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 50 dB.	B. 70 dB.	C. 60 dB.	D. 80 dB.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây SAI về máy biến áp:
A. Nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Cấu tạo gồm hai cuộn dây đồng cuốn trên lõi thép
C. Là dụng cụ dùng để thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
D. Cường độ dòng điện qua mỗi cuộn dây tỉ lệ thuận với số vòng dây
Câu 35: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm , , biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch luôn là Biểu thức điện áp hai đầu cuộn dây L là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 36: Chu kì của dao động điều hòa là
A. khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dương.
B. thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
C. khoảng thời gian mà vật thực hiện một dao động.
D. khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 37: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 17 cm. Tần số của sóng âm này là:
A. 1500 Hz.	B. 1000 Hz.	C. 500 Hz.	D. 2000 Hz.
Câu 38: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 2 cặp cực từ, máy tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 (Hz). Tìm vận tốc quay của rôto:
A. 1800 (vòng /phút).	B. 1500 (vòng /phút).	C. 30 (vòng /phút).	D. 1200 (vòng /phút).
Câu 39: Sóng âm truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Nước.	B. Khí hiđrô.	C. Sắt.	D. Không khí.
Câu 40: Một vật dao động điều hoà, khi ở vị trí biên thì:
A. vận tốc và gia tốc bằng 0.	B. vận tốc bằng 0 và gia tốc có độ lớn cực đại.
C. vận tốc có độ lớn cực đại và gia tốc bằng 0.	D. vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_482.doc