Sở Giáo Dục & Đào Tạo TP.HCM TRƯỜNG THCS,THPT ĐĂNG KHOA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: VẬT LÝ 12 CB THỜI GIAN: 60 PHÚT(Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 485 Câu 1: Nếu một con lắc dao động điều hòa với chu kì T thì động năng và thế năng của nó biến đổi với chu kì là A. T/2 B. T C. 2T D. T/4 Câu 2: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. D. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 3: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo độ cứng k thì lò xo dãn ra một đoạn Dl khi vật cân bằng. Cho vật dao động theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kỳ dao động của vật là: A. T = 2 B. T = p C. T = 2p D. T = 2p Câu 4: Phương trình mô tả một sóng truyền theo trục x là u = 0,04cos(4pt – 0,5px), trong đó u và x tính theo đơn vị mét, t tính theo đơn vị giây. Vận tốc truyền sóng là: A. 4m/s. B. 2m/s. C. 8m/s. D. 5m/s. Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa thực hiện 18 dao động trong thời gian 4,5(s). Tần số dao động là: A. 4Hz B. 0,25Hz C. 1,5Hz D. 1Hz Câu 6: Người ta kéo quả cầu của con lắc đơn để dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả không vận tốc ban đầu. Bỏ qua mọi lực cản. Điều nào sau đây đúng? A. Con lắc dao động tuần hoàn, năng lượng dao động bảo toàn. B. Con lắc dao động điều hòa, năng lượng dao động bảo toàn. C. Con lắc dao động tuần hoàn, năng lượng dao động không bảo toàn. D. Con lắc dao động không điều hòa, năng lượng dao động không bảo toàn. Câu 7: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. âm nghe được. B. hạ âm. C. nhạc âm. D. siêu âm. Câu 8: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn A. phụ thuộc vào cách kích thích dao động. B. tỉ lệ thuận với gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc. C. tỉ lệ thuận với chiều dài dây treo. D. không phụ thuộc vào biên độ dao động. Câu 9: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 6 lần thì dung kháng của tụ điện A. tăng lên 6 lần. B. giảm đi 6 lần. C. tăng lên 3 lần. D. giảm đi 3 lần. Câu 10: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo nhẹ độ cứng 100(N/m). Lấy p2 = 10. Tác dụng một ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức lên hệ. Cho biên độ của lực là không đổi. Khi giảm dần tần số của ngoại lực từ f = 6 Hz cho đến khi f = 1Hz thì biên độ của hệ: A. luôn tăng. B. tăng rồi lại giảm. C. luôn giảm. D. giảm rồi lại tăng. Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H, tụ điện có điện dung C = F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là A. 30W. B. 20W. C. 40W. D. 80W. Câu 12: Một con lắc lò xo gồm viên bi khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Vật dao động điều hòa với chu kì dao động T= 0,314 =(p/10) s. khối lượng của viên bi là: A. m = 0,75kg B. m = 0,25kg C. m = 1kg D. m = 0,5kg Câu 13: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng A. biên độ. B. tần số. C. cường độ âm. D. mức cường độ âm. Câu 14: Điều nào sau đây sai khi nói về sóng cơ học: A. Sóng cơ lan truyền được trong môi trường vật chất nhờ sự liên kết giữa các phần tử môi trường. B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động. C. Sóng cơ lan truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí và trong chân không. D. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất. Câu 15: Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tốc độ n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f (Hz). Biểu thức liên hệ giữ n, p và f là A. . B. . C. . D. f = 60np. Câu 16: Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì. B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. Câu 17: Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng A. B. 0 C. D. Câu 18: Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1, S2 giống nhau cách nhau 13 cm có cùng phương trình dao động u = 2sin40pt (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 (cm/s). Xem biên độ không giảm khi truyền từ nguồn. Số điểm cực đại trên đoạn S1S2 là A. 9 B. 11 C. 7 D. 8 Câu 19: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 7%. Phần năng lượng của con lắc bị mất trong một dao động toàn phần là A. 13,51 % B. 93 % C. 51 % D. 19% Câu 20: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là: A. (A). B. (A). C. (A). D. (A). Câu 21: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ T. Phải cắt bớt dây treo một đoạn bằng bao nhiêu phần trăm chiều dài ban đầu để chu kỳ dao động của nó giảm đi 2,5 lần so với chu kỳ ban đầu? A. 40% B. 84% C. 50% D. 16% Câu 22: Đặt điện áp u = (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 W và R2 = 80 W của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là A. 200 V. B. 400 V. C. V. D. 100 V. Câu 23: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ. Biên độ của dao động tổng hợp của chúng bằng biên độ của dao động thành phần khi hai dao động thành phần đó A. cùng pha B. lệch pha nhau p/2. C. ngược pha D. lệch pha nhau 2p/3 Câu 24: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều A. 240 lần. B. 30 lần. C. 60 lần. D. 120 lần. Câu 25: Sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s. Những điểm trên một phương truyền sóng cách nhau 20 cm có độ lệch pha là: A. p/3 B. p/2 C. p/6 D. p/4 Câu 26: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s thì bước sóng của nó là: A. l = 0,5 m. B. l = 0,25 m. C. l = 1 m. D. l = 2 m. Câu 27: Trong đoạn mạch xoay chiều có R, L, C nối tiếp, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch: A. Luôn bằng tổng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử cộng lại. B. Luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. C. Luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. D. Không nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần. Câu 28: Một máy biến áp có 2 cuộn dây N1 = 500 vòng và N2 = 100 vòng. Đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn thứ cấp để hở là: A. 200 V. B. 50 V. C. 20 V. D. 10 V. Câu 29: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v không đổi. Khi tần số sóng tăng lên 2 lần thì bước sóng A. không đổi. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 30: Cho các chất sau: không khí ở 00C, không khí ở 250C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong A. nước B. không khí ở 250C C. không khí ở 00C D. sắt Câu 31: Trên một sợi dây đàn hồi dài 50cm, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Cho tần số sóng là 40Hz. Tốc độ truyền sóng là: A. 20m/s B. 40m/s C. 10m/s D. 1,25m/s Câu 32: Cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần: A. Sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. Trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. Trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. Sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 33: Tại một điểm A có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 10-12 W/m2. Cường độ của âm đó tại A là: A. IA = 1 GW/m2. B. IA = 1 W/m2. C. IA = 1 nW/m2. D. IA = 1 mW/m2. Câu 34: Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 750 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là A. 1. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 35: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1 = 6cos10pt(cm) và x2 = 4sin(10pt + p)(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. 7,2cm. B. 10cm. C. 2,0cm. D. 8,0cm. Câu 36: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác đại lượng nào sau đây không đổi: A. Vận tốc truyền sóng. B. Bước sóng l. C. Tần số dao động. D. Biên độ dao động. Câu 37: Một dây AB dài 100cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hoà có tần số f = 40Hz. Trên dây có sóng dừng với A và B được coi như là hai điểm nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là v = 20m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây là bao nhiêu? A. 4 nút, 4 bụng. B. 6 nút, 5 bụng. C. 5 nút, 6 bụng. D. 5 nút, 4 bụng. Câu 38: Một vật dao động điều hòa trong thời gian t thực hiện được 30 dao động và đi được quãng đường tương ứng là 6m. Biên độ dao động là : A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 2cm Câu 39: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = . Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là : A. B. 2A C. 1A D. Câu 40: Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là A. 49 . B. 55 . C. 38 . D. 52 . ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: