SỞ GD VÀ ĐT TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THCS-THPT DUY TÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Mã số thí sinh: . Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. B. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. C. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. D. Sóng âm truyền được trong chân không. Câu 2: Một con lắc lò xo dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 4,6 %. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần xấp xỉ là: A. 2,3 % B. 4,6 % C. 9 % D. 6 % Câu 3: Sóng siêu âm A. không truyền được trong chân không. B. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước. C. truyền được trong chân không. D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt. Câu 4: Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức . Biết tụ điện có điện dung C = 250/π μF . Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là A. B. C. D. Câu 5: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với hiệu điện thế u . B. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha π/2 so với dòng điện i . C. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u . D. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u . Câu 6: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 10 cm. B. 8,7 cm. C. 7,7 cm. D. 8cm. Câu 7: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. Câu 8: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U , UC và UL . Biết U = UC = 3UL. Hệ số công suất của mạch điện là A. cosφ = √2/3 B. cosφ = 1/2 C. cosφ = 1 . D. cosφ = √5/3 Câu 9: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 110V. B. 22V. C. 440V. D. 12V. Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = s, chất điểm có li độ bằng A. - 2 cm. B. 2 cm. C. cm. D. cm. Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 30V. B. 40V. C. V. D. V. Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ. A. 500 vòng/phút. B. 250 vòng/phút. C. 750 vòng/phút. D. 1000 vòng/phút. Câu 13: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 100 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là A. 200 Hz B. 220 Hz C. 440 Hz D. 400 Hz Câu 14: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. theo chiều âm quy ước. C. về vị trí cân bằng của viên bi. D. theo chiều dương quy ước. Câu 15: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz. Câu 16: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều . B. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều C. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. Câu 17: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 5 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là A. 2m. B. 0,2m. C. 2,5m. D. 0,4m. Câu 18: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng chiều dài đường dây B. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải C. giảm công suất truyền tải D. giảm tiết diện dây Câu 19: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 100cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 30m/s. B. 35m/s. C. 25m/s. D. 20m/s. Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy p2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 10p cm/s2. B. 100 cm/s2. C. 100p cm/s2. D. 10 cm/s2. Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100W, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng A. 300 W. B. 248 W. C. 400 W. D. 484 W. Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. . B. . C. . D. 2A. Câu 23: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một bước sóng. Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos(4pt + p/2) ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng A. -20p cm/s. B. 5cm/s. C. 20p cm/s. D. 0 cm/s. Câu 25: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là A. . B. C. D. Câu 26: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 27: Tại một nơi xác định, chu kỳ của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. gia tốc trọng trường B. chiều dài con lắc C. căn bậc hai gia tốc trọng trường D. căn bậc hai chiều dài con lắc Câu 28: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. D. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. Câu 29: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. vận tốc truyền sóng. B. chu kỳ. C. bước sóng. D. độ lệch pha. Câu 30: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 25cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g= p2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là: A. 2s. B. 0,5s. C. 1 s. D. 1,6 s. Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5p (s) và biên độ 1cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A. 3 cm/s. B. 4 cm/s. C. 8 cm/s. D. 0,5 cm/s. Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L, tần số góc của dòng điện là ω ? A. Mạch không tiêu thụ công suất B. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét. C. Hiệu điện thế trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. D. Tổng trở của đọan mạch bằng 1/(ωL) Câu 33: Dùng một âm thoa phát ra âm tần số f =100 Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A, B trên mặt nước hai nguồn sóng có cùng biên độ, cùng pha. Khoảng cách AB = 2,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong đoạn AB là: A. 7 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 34: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. B. tần số và bước sóng đều thay đổi. C. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. D. tần số và bước sóng đều không thay đổi. Câu 35: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u=6cos(4pt-0,04px); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 150 cm. B. 200 cm., C. 100 cm. D. 50 cm. Câu 36: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức A. tanφ = (ωL + ωC)/R B. tanφ = (ωL - 1/(ωC))/R C. tanφ = (ωC - 1/(ωL))/R D. tanφ = (ωL - ωC)/R Câu 37: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. D. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. Câu 38: Một vật nhỏ khối lượng 200g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 18 J. B. 0,036 J. C. 36 J. D. 0,018 J. Câu 39: Sóng cơ có tần số 100 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau A. 0,8m. B. 3,2m. C. 2,4m D. 1,6m Câu 40: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 200 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là : A. 20Db B. 13dB C. 100dB D. 23dB ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: