Đề 1 thi học kỳ 1 môn: Vật lí lớp: 12 cơ bản thời gian làm bài: 60 phút

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1010Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 1 thi học kỳ 1 môn: Vật lí lớp: 12 cơ bản thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 thi học kỳ 1 môn: Vật lí lớp: 12 cơ bản thời gian làm bài: 60 phút
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HCM
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 
MÔN: VẬT LÍ
LỚP: 12_CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 896
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về sóng âm là không đúng?
A. Sóng âm làm rung màng nhĩ tạo cho người nghe cảm giác về âm.
B. Sóng âm không truyền được trong chất lỏng và chất rắn.
C. Sóng siêu âm có chu kì nhỏ hơn sóng hạ âm.
D. Sóng âm là là sóng dọc.
Câu 2: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở có R = 100 W, tụ điện có dung kháng 200 W, cuộn dây có cảm kháng 100 W. Điện áp hai đầu mạch cho bởi biểu thức u = 200cos(120pt +) V. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là
A. uC = 200cos(120pt - ) V.	B. uC = 200cos(120pt - ) V.
C. uC = 200cos(100p+) V.	D. uC = 200cos(200pt) V.
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 36 m/s.	B. 24 m/s.	C. 36 cm/s.	D. 24 cm/s.
Câu 4: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng có cùng tần số 30 Hz và cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách hai nguồn sóng là 40 cm và 60 cm. Tính từ đường trung trực thì vân đi qua M là
A. vân cực đại thứ hai.	B. vân cực đại thứ nhất.	C. vân cực tiểu thứ nhất.	D. vân cực tiểu thứ hai.
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động với chu kì 0,2 s. Sẽ xảy ra hiện tượng cộng hưởng khi nó chịu tác dùng lực tuần hoàn với tần số
A. 0,4π Hz.	B. 10π Hz.	C. 5 Hz.	D. 0,2 Hz.
Câu 6: Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A. một phần tư bước sóng.	B. một bước sóng.	C. một nửa bước sóng.	D. hai lần bước sóng.
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kì T. Thời gian để quả nặng đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất là
A. 	B. T	C. 	D. 
Câu 8: Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có điện áp hiệu dụng là 200 V. Điện trở của mạch là 100 W. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, thì công suất của mạch là
A. 20W.	B. 2 W.	C. 200 W.	D. 400 W.
Câu 9: Trong các phát biểu sau về sóng cơ, phát biểu nào là đúng?
A. Sóng dọc và sóng ngang đều mang năng lượng.
B. Sóng trên mặt chất lỏng là sóng dọc.
C. Sóng âm là sóng ngang.
D. Sóng dọc truyền được trong chân không, còn sóng ngang thì không.
Câu 10: Cho một mạch R, L, C mắc nối tiếp vào một mạng điện xoay chiều 200 V, R = 100 W; L = H; C = F. Để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. thì tần số của dòng điện trong mạch phải là
A. 22,5 Hz.	B. 50 Hz.	C. 12,5 Hz.	D. 100 Hz.
Câu 11: Con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi theo thời gian?
A. Biên độ.	B. Tần số.	C. Cơ năng.	D. Động năng.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang sau đây là sai?
A. Trong quá trình dao động có thời điểm li độ và gia tốc đồng thời bằng không.
B. Trong quá trình dao động, có thời điểm vận tốc và gia tốc đồng thời bằng không.
C. Trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo thay đổi.cc
D. Trong quá trình dao động, có có thời điểm lò xo không dãn không nén.
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là
A. 160cm/s.	B. 40cm/s.	C. 20cm/s.	D. 80cm/s.
Câu 14: Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động điều hoà với chu kì Tl = l,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào lò xo trên, nó dao động điều hoà với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì dao động của chúng là
A. 2,8 s.	B. 4,0 s.	C. 1,4 s.	D. 2,0 s.
Câu 15: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m một đầu cố định, một đầu tự do có sóng dừng với 3 nút sóng. Bước sóng của sóng trên dây có giá trị là
A. 0,4 m.	B. 1 m.	C. 0,2 m.	D. 0,8 m.
Câu 16: Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì Tl = 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 0,6s. Chu kì của con lắc đơn có có độ dài l1+l2 là
A. 0,7 s.	B. 1,0 s.	C. 1,4 s.	D. 0,8 s.
Câu 17: Một con lắc lò xo dao đang dao động với chu kì 0,5 s và biên độ 1 cm. Nếu tăng biên độ lên 2 cm thì chu kì dao động của con lắc sẽ là
A. 0,25 s.	B. 1 s.	C. 2 s.	D. 0,5 s.
Câu 18: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
D. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 19: Một con lắc lò xo quả nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k, treo trong một thang máy dang có gia tốc với độ lớn a và có chiều hướng lên. Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là g. Tốc độ góc của con lắc khi dao động là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m (lấy π2 = 10) dao động điều hoà với chu kì là
A. 0,1s.	B. 0,4s.	C. 0,2s.	D. 0,3s.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ?
A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn thời điểm ban đầu là lúc thả vật thì phương trình dao động của vật nặng là
A. x = 4cos(10t)cm.	B. x = 4cos(10πt + )cm.	C. x = 4cos(10t - )cm.	D. x = 4cos(10πt - )cm.
Câu 23: Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. biên độ dao động của nguồn âm.	B. độ đàn hồi của nguồn âm.
C. tần số của nguồn âm.	D. đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 24: Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là
A. 0.	B. - ωA.	C. ωA.	D. - ω2A.
Câu 25: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L và C mắc nối tiếp, cho biết R = 100 W và cường độ dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc p /4. Có thể kết luận là
A. ZL – ZC = 100W	B. ZL < ZC	C. ZL = ZC = 100W	D. ZL + ZC = 100W
Câu 26: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s.	B. 2,5 cm/s.	C. 25 cm/s.	D. 100 m/s.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây về dao động tắt dần là không đúng ?
A. Cơ năng của vật dao động bị chuyển dần thành nhiệt năng.
B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
C. Lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Chu kì dao động không hề thay đổi trong quá trình dao động.
Câu 28: Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động điều hoà có chu kì phụ thuộc vào
A. khối lượng của quả nặng.	B. khối lượng riêng của quả nặng.
C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của quả nặng.	D. trọng lượng của quả nặng.
Câu 29: Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động điều hoà với chu kì T1= 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k2 thì vật m dao động điều hoà với chu kì T2 =0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kì dao động của m là
A. 0,48 s.	B. 1,00 s.	C. 1,40 s.	D. 0,70 s.
Câu 30: Hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở có một điện áp u = 100cos100pt (V), thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là i = cos(100pt+ ) (A). Điện trở và dung kháng của tụ điện là
A. 100 W và 100 W	B. 50 W và 50 W	C. 100 W và F	D. 50 W và F
Câu 31: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng dòng điện trong mạch R, L, C mắc nối tiếp thì phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm vuông pha với cường độ dòng điện.
B. Điện áp hai đầu điện trở thuần vuông pha với cường độ dòng điện.
C. Điện áp hai đầu mạch điện cùng pha với cường độ dòng điện.
D. Điện áp hai đầu tụ điện vuông pha với cường độ dòng điện.
Câu 32: Mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 100W, L = H , C = F. Cuộn dây thuần cảm. Điện áp hai đầu đoạn mạch: u = 200sin100pt V. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây uL có dạng
A. uL = 100sin(100pt - V.	B. uL = 200sin(100pt + V.
C. uL = 100sin(100pt - V.	D. uL = 200sin(100pt + V.
Câu 33: Một đoạn mạch gồm R = 50W , cuộn thuần cảm L=H và tụ có điện dung C = F mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều của mạch có tần số f = 50 Hz. Để u và i cùng pha, thì phải ghép một tụ Co như thế nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
A. Co = F ; ghép song song với C.	B. Co = F ; ghép nối tiếp với C.
C. C. Co = F ; ghép song song với C.	D. Co = F ; ghép nối tiếp với
Câu 34: Khi tổng hợp hai dao động cuàng phương có phương trình x1 = 6cos(10t + ) cm và x2 = 8sin(10t + ) cm thì biên độ của dao động tổng hợp là
A. 6 cm.	B. 14 cm.	C. 10 cm.	D. 2 cm.
Câu 35: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là:
A. l1= 64 cm, l2 = 100 cm.	B. l1= 6,4 cm, l2 = 100 cm	C. l1= 1,00m, l2 = 64 cm.	D. l1= 100m, l2 = 6,4m.
Câu 36: Cho một đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp với nhau (cuộn dây thuần cảm). Biết điện trở R = 50W. Điện áp hai đầu đoạn mạch L, R sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch và vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch RC. Kết luận nào sau dây không đúng?
A. Điện áp hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch L,R.
B. Điện áp hai đầu cả mạch vuông pha với điện áp hai đầu tụ điện.
C. cảm kháng của cuộn dây là 50 W.
D. dung kháng của tụ là 50 W
Câu 37: Cho mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp và được mắc vào mạng 200 V - 50 H, R = 200W; L = Hz; C = F. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 2 A.	B. A.	C. 0,5 A.	D. 2 A.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
B. Thế năng đạt giá trị cực đại khi độ lớn gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
Câu 39: Một máy biến áp cố số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V - 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là
A. 60 vòng.	B. 30 vòng.	C. 42 vòng.	D. 85 vòng.
Câu 40: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều là?
A. 180 lần.	B. 90 lần.	C. 120 lần.	D. 60 lần.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doc896HBT.doc