Đề 1 kiểm tra học kỳ I năm học 2014 – 2015 môn: Vật lý - Khối 12. Thời gian làm bài: 60 phút

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 954Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 1 kiểm tra học kỳ I năm học 2014 – 2015 môn: Vật lý - Khối 12. Thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 kiểm tra học kỳ I năm học 2014 – 2015 môn: Vật lý - Khối 12. Thời gian làm bài: 60 phút
Sở Giáo dục – Đào tạo tp HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015
Trường THPT Tenloman Môn: Vật lý - Khối 12. Thời gian làm bài: 60 phút 
MÃ ĐỀ : 151
Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là 
A. T/8. 	 B. T/6. 	C. T/12. 	D. T/4. 
Chọn phát biểu đúng :
A. Trong hiện tượng sóng thì dao động được truyền đi theo phương truyền sóng
B.Sóng cơ học là dao động trong một môi trường vật chất. 
C.Trong hiện tượng sóng thì các phần tử vật chất được truyền đi theo phương truyền sóng 
D.Sóng ngang là sóng truyền theo phương ngang
Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R= 50W nối tiếp với 1 trong 2 phần tử C hoặc cuộn cảm thuần L . Điện áp hai đầu mạch và CĐDĐ có biểu thức : u = 150cos(100pt ) V và i = 2cos(100pt + ) A . Tìm L hoặc C : 
A. 50 W B. H C. H D. F
. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch được cho bởi biểu thức sau u = 100cos(100pt +) (V), dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức i = cos(100pt +) (A). Công suất của đoạn mạch là :
A.100 W	 B. 50/ W	 C. 50 W D. 100W
Viết phương trình dao động điều hòa có T = 2 s và biên độ dao động là 4cm. Chọn gốc thời gian vật có li độ x = 2cm chuyển động theo chiều âm
A. x = 4cos(pt + p/3) cm. B. x = 4cos (2pt - p/3) cm.
C. x = 4cos(2pt + p/3) cm. D. x = 4 cos(pt - p/3) cm.
Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động với tần số 80 Hz và sóng lan truyền với tốc độ 0,8 m/s. Điểm M cách hai nguồn những khoảng lần lượt 20,25 cm và 26,75 cm ở trên
A. đường cực tiểu thứ 6.	 B. đường cực tiểu thứ 7. 
C. đường cực đại bậc 6.	 D.đường cực đại bậc 7.
Mạch RLC nối tiếp có điện áp xoay chiều hiệu dụng ở hai đầu cả mạch là UAB = 100V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 80V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 40 V. Tìm UC ?
A. 200 V	 B. 120 V C. 240 V D. 100 V
Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 20 cặp cực. Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì tốc độ quay của roto phải bằng:
A. 150 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 15vòng/phút D. 250 vòng/phút
Một máy phát điện xoay chiều có công suất 10MW. Dòng điện phát ra sau khi tăng thế lên đến 500KV được truyền tải đi xa bằng đường dây tải có điện trở 100W. Tìm công suất hao phí trên đường dây:
A. 20W B. 20 kW C. 80W	 D. 40 KW
Cho mạch điện RLC trong đó có R = 100W nối tiếp với C = 10–4/2p (F), rồi tụ C nối tiếp với cuộn cảm thuần L = 0,318H. Điện áp hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch UAB là 100 (V) ; f = 50Hz. Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn chứa tụ C và cuộn dây thuần L là ULC sẽ bằng 
A.100V B.200V C.282,8V D.141,4V
Máy hạ áp có 2 cuộn dây có số vòng là 800 vòng và 200 vòng. Cuộn sơ cấp được nối vào mạng điện xoay chiều 100V. Điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn thứ cấp là:
A. 400 V B. 300 V C. 100 V D. 25 V 
Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện 
A. sớm pha .	 B. trễ pha . 	 C. trễ pha . 	 D. sớm pha .
Trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha p/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A. gồm điện trở thuần và tụ điện.	 B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm.	D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
Đặt một điện áp xoay chiều u = Ucoswt (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điều nào sau đây là sai :
 A. U > UR B. U < UC C. U < UL D. U < UR 
Một đoạn mạch có một số tụ điện có điện dung tương đương C, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp tức thời u = U0coswt(V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là
A.I = B.I = C.I = D.I = U0 Cw
Nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn dài dao động điều hòa với tần số góc là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? 
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. 
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. 
C. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. 
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. 
Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Nếu ta giảm tần số dòng điện thì tổng trở của cả đoạn mạch sẽ:
A.Tăng . B.Tăng lên cực đại rồi giảm dần . 
C.Giảm xuống cực tiểu rồi lại tăng D.Giảm. 
Đặc điểm nào sau đây là sai đối với mạch RLC khi có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra ?
A.Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất
B.Điện áp tức thời giữa hai bản tụ bằng điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần
C.Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R có giá trị bằng điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch RLC.
D.Điện áp tức thời giữa hai bản tụ và hai đầu mạch RLC lệch pha nhau một góc là p/2
Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm công suất truyền tải. 	 B. tăng chiều dài đường dây.
C. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải. 	 D. giảm tiết diện dây.
Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. 
B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. 
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. 
B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.	 
D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
Điều nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha?
A. Máy biến đổi điện năng thành cơ năng
B. Máy tạo ra ba suất điện động có cùng tần số, cùng biên độ, lệch pha nhau một góc 
C. Phần cảm của máy là stato, phần ứng là rôto
D. Nguyên tắc hoạt động của máy dựa trên hiện tượng phát xạ cảm ứng
Cho hai DĐĐH cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1coswt và . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
A. .	B. A = .	C. A = A1 + A2.	D. A = .
Chọn phát biểu đúng:
A.Tần số sóng thay đổi khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
B.Tần số sóng được xác định bởi nguồn phát sóng.
C.Tần số sóng là tích số của bước sóng và chu kì dao động của sóng.
D.Tần số sóng trong mọi môi trường đều không phụ thuộc vào chu kì dao động của sóng.
Âm sắc của âm là đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm? 
A.Tấn số B.Cường độ âm C.Đồ thị dao động âm D.Mức cường độ âm
Điều kiện có sóng dừng trên dây đàn hồi có 1đầu cố định và đầu thả tự do là:
A. l = kl/4.	 B. l = (2k + 1) l/2.	 C. l = k. l/2.	 D. l = (2k + 1) l/4.
Phát biểu nào sau đây không đúng về bước sóng :
A. là khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp trong hiện tượng sóng dừng.
B. là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha. 
C. là chiều dài của hai bó sóng liên tiếp trong hiện tượng sóng dừng.
D. là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ của sóng.
Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 40 cm/s. B. 60 cm/s C. 100 cm/s. D. 80 cm/s.
Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian Dt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian Dt như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là.
A. l = 15m.	 B. l = 25cm.	 C. l = 20m.	 D. l = 10cm. 
Một vật nặng có khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k = 64 N/m thì dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,5 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng vật nặng là
A. 0,4 g	 B.40 g	 C. 4 kg	 D.0,4 kg
Một vật nhỏ khối lượng 400g dao động điều hoà với chu kỳ 2s, biên độ dao động 10cm. Lấy π2 = 10. Cơ năng dao động là
A. 20 J	 B. 20mJ	C.18mJ	 D. 18 J
Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dđ ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là:
A. 85 Hz. B. 170 Hz. C. 200 Hz. D. 255 Hz.
Tạo tại A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng pha với tần số 40Hz, tốc độ truyền sóng 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB:
A. 10 B. 9 C.8 D.7
Một âm có mức cường độ âm là 20dB. Biết cường độ âm chuẩn là Io. Âm này có cường độ âm là 
A. I = 20Io. B. I = 10Io. C. I = 100Io. D. I = 0,2I0.
 Một dây AB dài 60cm , hai đầu cố định.Trên dây rung có tần số 50Hz , tốc độ truyền sóng trên dây là 15m/s . Tìm số nút và số bụng sóng 
A. 3 nút và 4 bụng B. 4 nút và 3bụng
C. 4 nút và 4 bụng D. 5 nút và 4 bụng
Cho dòng điện xoay chiều i = 4cos(100pt+ )(A) qua một cuộn cảm thuần có cảm kháng là 50W thì điện áp xc giữa 2 đầu cuộn cảm thuần: 
A.u = 200cos(100pt + p) (V) B.u = 200cos100pt (V) 
 C.u =200cos(100pt + ) (V) D.u = 200cos(100pt – ) (V)
Cho mạch điện RLC, có điện dung C thay đổi được , Điện áp t (V). Khi C thay đổi thì thấy có hai giá trị C1 = và C1 = cho cùng một giá trị cường độ hiệu dụng. Tìm giá trị của C để u vuông pha với uC:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Một mạch điện xoay chiều RL nối tiếp gồm : Điện áp giữa 2 đầu mạch là u = 100cos(100pt ) (V) ; R = 50W .Biết công suất của mạch là 50 W. Độ tự cảm của cuộn cảm thuần là :
A. 50W B. 5W C. D. 
MÃ ĐỀ : 151

Tài liệu đính kèm:

  • docDE GOI SGD.HKI. K12DAP AN.doc