Trang 1 / Mã đề 579 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 -2015 MÔN: VẬT LÝ KHỐI LỚP: 12 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 579 Câu 1: Trong thí nghiệm về giao thoa của hai sóng kết hợp cùng pha, một điểm có biên độ cực tiểu khi: A. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần bước sóng. B. hai sóng tới điểm đó ngược pha nhau. C. hai sóng tới điểm đó cùng pha nhau. D. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 2: Điều nào sau đây là SAI khi nói về dòng điện xoay chiều i = I0 cos(t + ) : A. I0 là cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. B. i là cường độ dòng điện tức thời. C. (t + ) là pha dao động của dòng điện. D. là pha ban đầu của dòng điện Câu 3:Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số và bước sóng đều không thay đổi B. tần số không thay đổi, còn bước sóng tăng. C. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. D. tần số và bước sóng đều thay đổi. Câu 4: Chọn câu SAI khi nói về hệ số công suất cos của mạch điện xoay chiều. A. Nếu đoạn mạch gồm L, C nối tiếp thì cos = 0. B. Nếu đoạn mạch gồm R, C nối tiếp thì cos< 0. C. Nếu đoạn mạch gồm R, L nối tiếp thì cos> 0. D. Nếu đoạn mạch chỉ có R thì cos = 1. Câu 5: Kết luận nào sau đây là ĐÚNG ? Trong dao động điều hoà: A. vận tốc biến thiên điều hòa cùng pha so với li độ. B. vận tốc biến thiên điều hòa ngược pha so với li độ. C. vận tốc biến thiên điều hòa sớm pha 2 so với li độ. D. vận tốc biến thiên điều hòa chậm pha 2 so với li độ. Câu 6: Chọn câu SAI khi nói về dao động cưỡng bức. A. Biên độ dao động thay đổi theo thời gian. B. Là dao động điều hòa. C. Là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. D. Có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 7: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? A. Tần số. B. Điện áp C. Chu kỳ. D. Công suất Câu 8: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R thì: A. Điện áp hai đầu đoạn mạch biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với dòng điện. B. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc /2. C. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc /2. D. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc /4. Trang 2 / Mã đề 579 Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, C mắc nối tiếp. Biết C = 310 2 3 F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 125W. Giá trị của điện trở thuần R có thể là A. 40 Ω B. 30Ω C. 80 Ω D. 60 Ω Câu 10: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là hai nút sóng thì A. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây B. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây. C. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng. D. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 11:Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn A. chậm pha 2 so với điện áp ở hai đầu mạch. B. chậm pha 4 so với điện áp ở hai đầu mạch. C. nhanh pha 2 so với điện áp ở hai đầu mạch. D. nhanh pha 4 so với điện áp ở hai đầu mạch. Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều u = 160 2 cos(100t)(V) vào 2 đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có một trong các linh kiện R hay L hay C. Dòng điện trong mạch có biểu thức: i= 2 cos(100 t + /2) (A). Linh kiện đó là : A. Điện trở thuần R =320Ω. C. Tụ điện có Zc =80 2 Ω. . B. Tụ điện có Zc =160Ω. D. Cuộn dây thuần cảm kháng ZL =80Ω Câu 13: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên : A. Hiện tượng quang điện. C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng tự cảm. D. Từ trường quay. Câu 14:Một dòng điện xoay chiều i = 5cos(100t) (A). Trong 2 giây dòng điện này đổi chiều A. 25 lần B. 50 lần C. 100 lần D. 200 lần Câu 15: Đặt vào hai đầu điện trở R = 100 một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos 6t100 (V) .Biểu thức của dòng điện trong mạch : A. i = 2 2 cos 6t100 (A) C. i = 2cos 6t100 (A) B. i = 2 cos100 t (A) D. i = 2 cos 6t100 (A) Câu 16: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì: A. Điện áp hai đầu đoạn mạch biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với dòng điện. B. Dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc /2. C. Dòng điện trong mạch chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc /2. D. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc /4. Câu 17: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. C. điện áp giữa hai đầu tụ điện sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 18: Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 8,2 cm trên mặt nước, dao động cùng pha. Tần số dao động 80 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước 40 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng giữa AB là A. 33 điểm. B. 35điểm. C. 32 điểm. D. 37 điểm. Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở R = 10 3 , cuộn cảm thuần có L = 15 H và tụ Trang 3 / Mã đề 579 điện có C = F. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp 40 os 100 t- 3u c V thì cường độ tức thời của dòng điện trong mạch là A. 2 os 100 t- .2i c A B. 2 os 100 t- .6i c A C. 2 2 os 100 t+ .6i c A D. 2 2 os 100 t- .2i c A Câu 20: Đặt điện áp u U 2cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R=100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 300 và cường độ dòng điện trong mạch nhanh pha 4 so với điện áp u. Giá trị của L là A. 2 H B. 3 H C. 1 H D. 4 H Câu 21:Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(10πt - πx) (cm), trong đó x là tọa độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là A. 5 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 50 m/s. Câu 22: Điện trở thuần R mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng U thì cường độ dòng điện qua R là I1 = 3A. Thay R bằng cuộn dây thuần cảm L thì cường độ dòng điện là I2 = 4A. Cho R và L nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều trên thì dòng điện qua mạch là bao nhiêu? A. 7 A B. 5 A C. 2,4 A D. 7 A Câu 23:Một khung dây có tiết diện S = 40(cm2), gồm có 500 vòng dây, quay đều với vận tốc 300vòng/phút trong một từ trường đều B = 2 (T) vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động hiệu dụng của khung dây là : A. 2000 (V) B. 20π (V) C. 2000π (V) D. 20 (V) Câu 24: Đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện C. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 80V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A. 180V B. 20V C. 90V D. 60V Câu 25: Chọn câu SAI khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm A. Dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc /2. B. Cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị : I = LZ U . C. Khi tần số dòng điện tăng thì cảm kháng tăng theo D. Cảm kháng của cuộn dây: ZL = L. Câu 26: Vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2cos(2πt) (cm). Quãng đường vật đi được trong 0,25s đầu tiên là : A. 4 cm B. 3 cm C. 2 cm D. 1 cm Câu 27:Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một vật nặng khối lượng 0,1kg và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100N/m, dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 32cm. Cơ năng của vật là: A. 0,18J. B. 9J. C. 0,09J. D. 18J. Câu 28:Mạch điện xc gồm R, C nối tiếp, nếu tần số dòng điện tăng thì hệ số công suất : A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Đầu tiên giảm sau đó tăng Câu 29: Đặt điện áp 6100cos0 tUu (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là 6100cos0 ti (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. - 0,5 B. 1 C. 0,71 D. 0,5 Trang 4 / Mã đề 579 Câu 30: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu của một đọan mạch là u = 75cos(100 t + /2 ) (V) và cường độ dòng điện qua mạch là i = 4cos(100 t + /6 ) (A). Công suất tiêu thụ của đọan mạch đó là A. 300 W B. 150 W C. 17,5 W D. 75 W Câu 31:Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 g gắn vào lò xo có độ cứng 64 N/m. Lấy π2 = 10. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số là: A. 3 Hz B. 6 Hz C. 8 Hz D. 4 Hz Câu 32: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định.Tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz. Trên đoạn AB có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 100 m/s. B. 50 m/s. C. 12,5 m/s. D. 25 m/s. Câu 33: Biểu thức của điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có dạng u = 220cos 6t100 (V) . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là : A. 220(V) B. 110(V) C. 110 2 (V) D. 220 2 (V) Câu 34: Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ : A. Giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. B. Giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. C. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. D. Giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 35:Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 5 m/s, chu kỳ dao động T = 0,8 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha nhau bằng: A. 2,5 m B. 4 m C. 3,5 m D. 1,6 m Câu 36: Độ cao của âm gắn liền với A. tần số âm B. mức cường độ âm C. biên độ âm D. cường độ âm Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 20Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 40 cm/s B. 53,4 cm/s C. 26,7 cm/s D. 20 cm/s Câu 38:Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1L = H2 , tụ điện có điện dung 42.10C F mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là bao nhiêu thì có cộng hưởng xảy ra? A. 50 Hz B. 120 Hz C. 125 Hz D. 250 Hz Câu 39: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung 42.10C F một điện áp xoay chiều u= 200cos(100t+ /2) (V). Biểu thức của dòng điện trong mạch : A. i = 4cos(100t + /2) (A) B. i = 2 2 cos(100t + /2) (A) C. i = 2 2 cos(100t) (A) D. i = 4 cos(100t + ) cos (A) Câu 40: Khi tăng tần số dòng điện thì : A. Cảm kháng giảm , dung kháng tăng. B. Cảm kháng giảm , dung kháng giảm. C. Cảm kháng tăng , dung kháng tăng. D. Cảm kháng tăng , dung kháng giảm. ------ HẾT -------- - Học sinh không được sử dụng tài liệu. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Tài liệu đính kèm: