Đề 1 kiểm tra địa lí môn - Địa lí lớp 9 thời gian: 45 phút

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1174Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 1 kiểm tra địa lí môn - Địa lí lớp 9 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 kiểm tra địa lí môn - Địa lí lớp 9 thời gian: 45 phút
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ
Môn- Địa lí lớp 9
Thời gian: 45 phút
Họ và tên..................................................Lớp.............
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi câu chọn một phương án trả lời đúng
Câu 1.Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu hàng nhập khẩu của nước ta là:
A. Hàng tiêu dùng.	 C.Lương thực, thực phẩm
B.Máy móc, thiết bị D.Nguyên liệu, nhiên liệu
Câu 2. Vùng có diện tích nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta:
A.Đồng bằng sông Hồng C. Bắc Trung Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 3.Nhân tố ảnh hưởng lớn nhất đến việc phát triển ngành thủy sản ở nước ta là:
A.Khí hậu C.Nguồn lợi thủy sản
B.Cơ sở vật chất kĩ thuật D.Thị trường tiêu thụ
Câu 4. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta hiện nay là:
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ C. Đồng bằng sông Hồng
B.Đồng bằng sông Cửu Long 	 D. Đông Nam Bộ 
Câu 5. Vùng đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất lúa lớn nhất ở nước ta do : 
A. Năng suất lúa cao C.Hệ thống thủy lợi phát triển 
B.Diện tích trồng lúa lớn nhất nước ta D.Tất cả các ý trên 
Câu 6. Nhân tố quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta là:
A. Khoáng sản C. Nguồn lao động
B. Đường lối chính sách của Nhà nước D. Thị trường tiêu thụ
II. Tự luận (7,0 điểm)
C©u 1(3,0 ®iÓm):Những điều kiện thuận lợi và khó khăn để phát triển ngành thủy sản ở nước ta?
C©u 2 (4,0 ®iÓm) :Dựa vào bảng số liệu dưới đây em hãy: 
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP nước ta thời kì 1991 – 2005. 
b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, em hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu các ngành kinh tế nước ta thời kì 1991 - 2005. (Đơn vị: %)
Năm
1991
1993
1995
1997
1999
2001
2002
2005
Tổng số
100
100
100
100
100
100
100
100
Nông – Lâm – Ngư nghiệp
40.5
29,9
27.2
25,8
25.4
23,3
23,0
21.0
Công nghiệp – Xây dựng
23.8
28,9
28.8
32,1
34.5
38,1
38,5
41.0
Dịch vụ
35.7
41,2
44.0
42,1
40.1
38,6
38,5
38.0
Bài làm
. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_DIA_9.doc