ĐÁP ÁN TIN HỌC 8 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM A.Trắc nghiệm: (5 điểm) I. Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất (3 điểm) Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 Câu11 Câu12 B,D C C C C C B C D C,D A C II. Hãy liêt kê lỗi trong chương trình sau và sửa lỗi lại cho đúng (2 điểm) Program Chuong-trinh; Chuong_trinh; Var a,b:Integer Var a,b:Real; Begin a = 16; a := 16; b =5.5; b :=5.5; If a<b then a:= a+b; Else a = a-b; a := a-b; b =a+b; b :=a+b; Writeln(’a la:=’,a); Writeln(’b la:=’b); Writeln(’b la:=’,b); Readln End. B. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1. (2 điểm)Mỗi câu đúng được 0.5 điểm A. => Sqrt(( p * ( p – a ) * ( p + b ) * ( p + c )) / sqrt( a + b + c); B.=> a * x * x +b * x + 2 * c; C. (a+b)*(a+b)/(d+e) *(d+e)* (d+e) D.((10 +x)* (10+x))/(3+y)- 18/(5+y) Câu 2: Nêu sự khác nhau giữa biến và hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal (1đ) Biến (0.5đ) Hằng(0.5đ) - Biến: là giá trị của biến có thể thay đổi - Hằng: giá trị của hằng không bị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình trong suốt quá trình thực hiện chương trình - Phép gán của biến là dấu := - Phép gán của hằng là dấu = -Khai báo: - Khai báo Var : Const = Câu 3: Hãy mô tả thuật toán tính tổng của các số tự nhiên từ 1 đến n (n là 1 số tự nhiên) INPUT: Dãy số n OUTPUT: Tổng của dãy số n MTTT: B1: Nhập dãy số n B2: Tong 0; i 0; B3: i i+1 B4:Nếu i<=n , thì Tong tong+i và quay lại B3 B5: Thông báo kết quả và kết thúc
Tài liệu đính kèm: