ĐÁP ÁN TIẾT 46 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT Năm học : 2015-2016 (6b,c,d) I. Trắc nghiệm: (3đ) Đề1 Đề 2 Câu 1 A B C D Câu 2 A B C D Câu 3 A B C D Câu 4 A B C D Câu 5 A B C D Câu 6 A B C D Câu 7 A B C D Câu 8 A B C D Câu 9 A B C D Câu 10 A B C D Câu 11 A B C D Câu 12 A B C D Câu 1 A B C D Câu 2 A B C D Câu 3 A B C D Câu 4 A B C D Câu 5 A B C D Câu 6 A B C D Câu 7 A B C D Câu 8 A B C D Câu 9 A B C D Câu 10 A B C D Câu 11 A B C D Câu 12 A B C D Câu 1 A B C D Câu 2 A B C D Câu 3 A B C D Câu 4 A B C D Câu 5 A B C D Câu 6 A B C D Câu 7 A B C D Câu 8 A B C D Câu 9 A B C D Câu 10 A B C D Câu 11 A B C D Câu 12 A B C D Đề3 Đề 4 Câu 1 A B C D Câu 2 A B C D Câu 3 A B C D Câu 4 A B C D Câu 5 A B C D Câu 6 A B C D Câu 7 A B C D Câu 8 A B C D Câu 9 A B C D Câu 10 A B C D Câu 11 A B C D Câu 12 A B C D II. TỰ LUẬN (7đ) Câu 1.(2đ) a.- Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện từ đầu, làm cơ sở để hình thành các nghĩa khác.(0,5đ) - Nghĩa chuyển là nghĩa đượ hình thành trên cơ sở của nghĩa gốc.(0,5đ) b. Mỗi câu xác định đúng được 0,5đ - cổ: nghĩa chuyển. - mắt: nghĩa gốc. Câu 2.(3đ) a. Đặc điểm của danh từ (1đ): - Danh từ có khả năng kết hợp với những từ chỉ số lượng ở phía trước và những từ này, kia, ấy nọ,ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ. - Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là làm chủ ngữ.Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng trước. b. Mỗi câu xác định đúng được 0,5đ. - DT làm chủ ngữ - DT làm vị ngữ c. Mỗi câu xác định đúng cụm danh từ được 0,5đ: - những chú chim kia - Tất cả học sinh Câu 3(2đ). Học sinh viết được một đoạn văn đảm bảo về hình thức và nội dung nêu được đề tài đã cho, xác định được 3 danh từ và một cụm danh từ.
Tài liệu đính kèm: