Đề thi khảo sát chất lượng Sở GD và ĐT Hà Nội – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG – LẠI ĐẮC HỢP Câu 1: Người nghe có thể phân biệt được âm La do đàn ghita và đàn piano phát ra là do hai âm đó A. Mức cường độ âm khác nhau. B. Cường độ âm khác nhau. C. Âm sắc khác nhau. D. Tần số âm khác nhau. HD: Ta có thể phân biệt hai âm cùng tần số do hai nhạc cụ phát ra là do hai âm đó có âm sắc khác nhau. → Chọn C. Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này được tính bằng A. L/ω. B. ωL. C. 1/ωL. D. ω/L. HD: Cảm kháng cuộn dây được xác định theo công thức ZL=ωL → Chọn B. Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng? Sóng cơ và sóng điện từ đều A. mang năng lượng. B. có thể giao thoa. C. bị phản xạ khi gặp vật cản. D. truyền được trong chân không. HD: Sóng cơ không truyền được trong chân không → Chọn D. Câu 4: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sai? A. quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. B. quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. C. quang phổ liên tục gồm những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối. D. quang phổ liên tục do các chất rắn, lỏng và khí có áp suất lớn hơn khi bị nung nóng phát ra. HD: Quang phổ liên tục là một dải màu liên tục từ đỏ đến tím → Chọn D. Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện nhỏ hơn cảm kháng của cuộn cảm thuần. So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thì điện áp hai đầu đoạn mạch A. trễ pha hơn. B. sớm pha hơn. C. ngược pha. D. cùng pha. HD: L CZ Z> → điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch → Chọn B. Câu 6: Máy phát điện xoay chiều một pha, roto là một nam châm có p cặp cực quay với tốc độ n (vòng/s) thì tần số của suất điện động xoay chiều do máy tạo ra là f (Hz). Hệ thức đúng là A. f = pn. B. f = 1/pn. C. f = 2/pn. D. f = pn/2. HD: Tần số trong máy phát điện xoay chiều một pha f=np. Trong đó: p là số cặp cực, n là tốc độ quay đơn vị là vòng/s → Chọn A. Câu 7: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ có giá trị nhỏ hơn đối với ánh sáng tím. B. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ sang tím. D. chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. HD: Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau →Chọn D. Câu 8: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm. Dao động tổng hợp không thể có biên độ bằng A. 7 cm. B. 8 cm. C. 5 cm. D. 1 cm. HD: Biên độ dao động tổng hợp thỏa mãn ĐỀ THI THỬ LẦN 1 - HÀ NỘI Đề thi khảo sát chất lượng Sở GD và ĐT Hà Nội – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG – LẠI ĐẮC HỢP 1 2 1 2A A A A A 1 A 7− ≤ ≤ + → ≤ ≤ → Biên độ dao động tổng hợp không thể bằng 8 → Chọn B. Câu 9: Khi nói về quá trình lan truyền sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. trong chân không, bước sóng của điện từ tỉ lệ nghịch với tần số. B. cường độ điện trường và cảm ứng từ tại mỗi điểm luôn dao động vuông pha với nhau. C. véc tơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ vuông góc với phương truyền sóng. D. sóng điện từ mang theo năng lượng khi được truyền đi. HD: cường độ điện trường và cảm ứng từ tại mỗi điểm luôn dao động cùng pha nhau → Chọn B. Câu 10: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sai? A. âm có cường độ càng lớn thì nghe càng to. B. độ to của âm tỉ lệ nghịch với cường độ âm. C. âm có tần số càng nhỏ thì nghe càng trầm. D. độ to của âm là đặc trưng sinh lí của âm. HD: cường độ âm càng lớn thì âm nghe được càng to → phát biểu B sai →Chọn B. Câu 11: Dao động tắt dần có A. biên độ giảm dần theo thời gian. B. li độ biến thiên điều hòa theo thời gian. C. tần số bằng tần số của lực ma sát. D. cơ năng không đổi theo thời gian. HD: Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian →Chọn A. Câu 12: Sóng vô tuyến nào sau đây có thể xuyên qua tầng điện li? A. Sóng dài B. Sóng ngắn C. Sóng cực ngắn D. Sóng trung HD: Sóng cực ngắn có thể xuyên qua tầng điện li → Chọn C. Câu 13: Hiện nay, mạng điện xoay chiều được sử dụng trong các hộ gia đình ở Việt Nam có điện áp hiệu dụng và tần số tương ứng là A. 220 2 V và 25 Hz B. 220 V và 25 Hz C. 220 2 V và 50 Hz D. 220 V và 50 Hz HD: Mạng điện sử dụng trong các hộ gia đình Việt Nam có giá trị hiệu dụng 220 và tần số 50 Hz → Chọn D. Câu 14: Trong dao động điều hòa, những đại lượng có tần số bằng tần số của li độ là A. Vận tốc, gia tốc và động năng. B. Lực kéo về, động năng và vận tốc. C. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về . D. lực kéo về, động năng và gia tốc. HD: Vận tốc, gia tốc và lực kéo về biến thiên điều hòa cùng tần số với li độ, động năng biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số của li độ → Chọn C. Câu 15: Bạn An đang nghe tin tức bằng máy thu thanh thì có tiếng kêu xẹt xẹt ở loa đồng thời với chiếc điện thoại di động ở gần đó đổ chuông. Tiếng kêu xẹt xẹt ở loa là do sóng điện từ của điện thoại di động tác động trực tiếp vào A. mạch khuếch đại âm tần của máy thu thanh. B. mạch tách sóng của máy thu thanh. C. loa của máy thu thanh. D. anten thu của máy thu thanh. HD: Nếu để ý khi tiếng xẹt xẹt của loa vẫn xuất hiện khi ta tắt núm quay volume → Sóng điện từ của điện thoại tác động trực tiếp vào loa của máy thu thanh → Chọn C Câu 16: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa ở gần mặt đất. Trong một dao động toàn phần, số lần thế năng của con lắc đạt giá trị cực đại là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. HD: Thế năng của con lắc đạt giá trị cực đại khi đi qua vị trí biên. Trong dao động toàn phần có hai lần con lắc qua vị trí biên → Chọn C. Câu 17: Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s. Bước sóng của ánh sáng này trong chân không là A. 0,25 µm. B. 0,75 µm. C. 0,25 mm. D. 0,75 mm. Đề thi khảo sát chất lượng Sở GD và ĐT Hà Nội – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG – LẠI ĐẮC HỢP HD: 7c 7,5.10 0,75 m f −λ = = = µ → Chọn B. Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn săc, khoảng cách hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, khoảng vân thu được trên màn là 0,2 mm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có màu A. lục. B. đỏ. C. cam . D. tím. HD: D iai 0, 4 m a D λ = → λ = = µ → Chọn D. Câu 19: Phương trình dao động của một vật là x 5cos 2 t 3 pi = pi + (cm) (t tính bằng giây). Tốc độc cực đại của vật là A. 10 cm/s. B. 5pi cm/s. C. 10pi cm/s. D. 5 cm/s. HD: Tốc độ cực đại của vật maxv A 10 cm / s= ω = pi → Chọn C. Câu 20: Một mạch dao động điện tử lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 20 µH và tụ điện có điện dung 20 nF. Lấy pi2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 4.10-6 s. B. 4pi.10-6 s. C. 2pi.10-6 s . D. 2.10-6 s. HD: 6T 2 LC 4.10 s−= pi = → Chọn A. Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài 0,8 m, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chu kì dao động riêng của con lắc này là A. 1,53 s. B. 1,87 s. C. 1,78 s. D. 1,35 s. HD: lT 2 1,78s g = pi = → Chọn C. Câu 22: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số 380 Hz, cũng có thể phát đồng thời các họa âm tiếp theo. Biết âm nghe được có tần số từ 16 Hz đến 2.104 Hz. Trong miền tần số của âm nghe được, tần số lớn nhất của họa âm mà nhạc cụ này có thể phát ra là A. 19860 Hz. B. 19670 Hz. C. 19760 Hz. D. 19830 Hz. HD: Họa âm bậc n có tần số o maxf n.f 20000Hz n 52 f 52.380 19760= ≤ → ≤ → = = → Chọn C. Câu 23: Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp và thứ cấp có số vòng dây lần lượt là 5000 vòng và 2500 vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn sơ cấp. Ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở, điện áp có giá trị hiệu dụng và có tần số lần lượt là: A. 100V và 25 Hz. B. 400V và 25Hz. C. 400V và 50Hz. D. 100V và 50 Hz. HD: 1 1 2 2 2 U N U 100V U N = → = . Tần số trong cuộn thứ cấp vẫn bằng tần số trong cuộn sơ cấp bằng 50 Hz → Chọn D. Câu 24: Điện năng được truyền đi từ một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất hao phí trên đường dây là P. Nếu tăng điện áp hiệu dụng và công suất của máy phát điện lên 2 lần thì công suất hao phí trên đường dây tải điện là A. P 4 . B. P. C. P 2 . D. 2P. HD: Công suất hao phí 2 mp 2 2 mp P P .R U cos ∆ = ϕ . Khi công suất và điện áp hiệu dụng máy phát tăng hai lần thì công suất hao phí trên đường dây sẽ không đổi → Chọn B. Câu 25: Một con lắc xò lo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A1. Đúng lúc vật đi qua vị trí cân bằng, người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A2. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Hệ thức nào sau đây đúng? A. 1 2 A 2 . A 2 = B. 1 2 A 1 . A 2 = C. 2 1 A 1 . A 2 = D. 2 1 A 2 . A 2 = Đề thi khảo sát chất lượng Sở GD và ĐT Hà Nội – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG – LẠI ĐẮC HỢP HD: • Ngay trước khi giữ: t1 d1 1W =0; W W= • Ngay sau khi giữ tại trung điểm của lò xo thế năng của của lò sẽ giảm một nửa, động năng giữ nguyên do vận tốc ngay trước và ngay sau giữ không đổi t1 d1 d2 1 2 1W =0;W W W W W→ = = → = Sau khi giữ chiều dài lò xo giảm một nửa nên độ cứng tăng gấp đôi k2 = 2k1 2 21 1 2 2 1 1k A k A 2 2 → = 2 1 A 2 A 2 → = → Chọn D. Câu 26: Điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u vào thời gian t như hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là i = 2cos (ωt – pi/6) (A). Giá trị R và C là A. 50 3Ω và 1 mF 2pi . B. 50 3Ω và 1 mF 2,5pi . C. 50Ω và 1 mF 2pi . D. 50Ω và 1 mF 2,5pi . HD: Biểu diễn bằng đường tròn ta thấy • Thời điểm t = 0: u = Uo/2 và đang tăng → Biểu diễn bằng điểm Mo trên đường tròn → u 3 piϕ = − → i nhanh pha hơn u góc 6 pi o C o UZ 100 R Z.cos 50 3 ; Z Z.sin 50 I 6 6 pi pi = = Ω → = = Ω = = Ω • Từ thời điểm t=0 đến khi u=0 lần đầu tiên ( ứng với chất điểm chuyển động tròn tại M1) → 5 5T t 6 12 pi∆ϕ = → ∆ = • Nhìn đồ thị ta thầy từ trạng thái M1 đến thời điểm 7/48s ứng với khoảng thời gian 2,5T → 7 5T 352,5T T T 0,05s 40 rad / s 48 12 12 = + = → = → ω = pi → C 1 1C mF Z 2 = = ω pi →Chọn A Câu 27: Một sợi dây đàn hồi OA treo thẳng đứng. đầu O gắn vào một nhánh của âm thoa, đầu A thả tự do. Khi âm thoa rung thì trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng, O được coi là nút sóng. Biết sóng truyền trên dây với tốc độ 8 m/s và có tần số 40Hz. Chiều dài của dây OA là A. 45 cm. B. 40 cm. C. 90 cm. D. 55 cm. HD: Sóng dừng trên dây một đầu cố định một đầu tự do có 5 bụng sóng → Trên dây có 4,5 bó sóng. Đề thi khảo sát chất lượng Sở GD và ĐT Hà Nội – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG – LẠI ĐẮC HỢP Chiều dài dây vL 4,5 4,5. 45cm. 2 2f λ = = = → Chọn A. Câu 28: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là 2,0 mm; khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1 m. Nếu ánh sáng chiếu vào khe S có bước sóng λ1 thì khoảng vân giao thoa trên màn là 0,24 mm. Nếu ánh sáng chiếu vào khe S có bước sóng λ2 ( 1 2λ ≠ λ ) thì tại vị trí vân sáng bậc ba của bức xạ λ1 có một vân sáng của bức xạ λ2. Biết ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Giá trị của λ2 bằng A. 0,72 µm. B. 0,36 µm. C. 0,60 µm. D. 0,42 µm. HD: 1 i.a 0,48 m D λ = = µ . Tại vị trí vân sáng bậc ba của bức xạ λ1 có một vân sáng của bức xạ λ2 → 3.i1 = k2.i2 → 3.λ1 = k2.λ2 Mặt khác 2 2 2 20,38 0,76 1,89 k 3,78 2 0, 2 mk 7≤ λ ≤ → ≤ ≤ == → λ µ→ → Chọn A. Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R là một biến trở. Điều chỉnh R= R1 = 90 Ω và R = R2 = 40 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng P. Điều chỉnh để R = R3 = 20 Ω và R = R4 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng P’. Giá trị của R4 là A. 60Ω. B. 180 Ω. C. 45 Ω. D. 110 Ω. HD: Ta có • Hai giá trị điện trở R1, R2 để mạch có cùng công suất P thì 1 2 L CR .R Z Z= − • Hai giá trị điện trở R3, R4 để mạch có cùng công suất P’ thì 3 4 L CR .R Z Z= − 1 2 3 4 4R .R R .R R 180→ = → = Ω → Chọn B. Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều ( )0u U cos t= ω + ϕ vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh tụ điện để C = C1 thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức ( )1 0 1i I cos t= ω + ϕ ; khi C = C2 thì cường độ dòng diện trong mạch có biểu thức ( )2 0 2i I cos t= ω + ϕ . Khi C= C3 thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng đạt cực đại. Giá trị C3 và ϕ lần lượt là A. 1 2 1 2 2C C C C+ và 1 2 1 2 2ϕ ϕ ϕ + ϕ . B. 1 2C C 2 + và 1 2 1 2 2ϕ ϕ ϕ + ϕ . C. 1 2C C 2 + và 1 2 2 ϕ + ϕ . D. 1 2 1 2 2C C C C+ và 1 2 2 ϕ + ϕ . HD: Ta có • Do cường độ dòng điện cực đại trong 2 trường hợp (1) và (2) là như nhau → Z1=Z2→|ZL - ZC1| = |ZL - ZC2|→ ZL - ZC1 = ZC2 - ZL→ ZC1 + ZC2 = 2ZL • Khi C = C3 thì mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng →ZC3 = ZL→ ZC1 + ZC2 = 2ZC3 → 1 23 1 2 3 1 2 2C C1 1 2 C C C C C C + = → = + • Mặt khác 1 1 1 2 1 2 1 2 2 2 R cos Z R 2 cos Z ∆ϕ = ϕ + ϕ → ∆ϕ = −∆ϕ → ϕ − ϕ = ϕ − ϕ → ϕ = ∆ϕ = → Chọn D Câu 31: Mũi nhọn S dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trên mặt chất lỏng với tần số 20 Hz. Hai phần tử A, B của mặt chất lỏng cùng nằm trên một hướng truyền sóng dao động ngược pha nhau và có vị trí cân bằng cách nhau 10 cm. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng A. 0,75 m/s. B. 0,8 m/s. C. 0,9 m/s . D. 0,95 m/s. HD: 2 d 1 1 vk2 10 k . 10 k . 2 2 20 pi ∆ϕ = = pi + pi → = + λ → = + λ . Đề thi khảo sát chất lượng Sở GD và ĐT Hà Nội – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG – LẠI ĐẮC HỢP Mặt khác 70 cm / s v 100cm / s 1,5 k 2,35 k 2 v 80cm / s 0,8m / s≤ ≤ → ≤ ≤ → = → = = → Chọn B. Câu 32: Đặt điện áp ( )2u 220cos 100 t V 3 pi = pi + vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức ( )i 2cos 100 t A 3 pi = pi + . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này bằng: A. 200 W. B. 110 W. C. 220 W. D. 100 W. HD: o oU IP UI cos cos 110 W 2 = ϕ = ϕ = → Chọn B. Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 mµ . Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m. Trên màn, xét vùng giao thoa có bề rộng 1,25 cm đối xứng qua vân sáng trung tâm, có tổng số vân sáng và vân tối là A. 19. B. 15. C. 21. D. 17. HD: Di 1,5mm a λ = = 2 đầu màn là điểm M và N, vân trung tâm O. Gắn trục như hình vẽ N N Nx 6,25 k .i k 4,17= = → = M M Mx 6, 25 k .i k 4,17= − = → = − ( )M Nk k k 4,17 k 4,17 1≤ ≤ → − ≤ ≤ • Số vân sáng là số giá trị k nguyên thỏa mãn (1) → k={-4;-3 .; 3; 4} → có 9 vân sáng • Số vân tối là số giá trị k bán nguyên thỏa mãn (1) → k={-3,5;-2,5 .; 2,5; 3,5} → có 8 vân tối → Tổng cộng số vân sáng và tối là 9+8 = 17 vân → Chọn D Câu 34: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được từ 0,5 Hµ đến 2 Hµ và tụ điện có điện dung thay đổi được từ 20pF đến 80 pF. Biết tốc độ truyền sóng điện từ c =3.108 m/s; lấy 2 10pi = . Máy này có thể thu được các sóng vô tuyến có bước sóng nằm trong khoảng A. Từ 4 m đến 40 m. B. từ 6 m đến 40 m. C. từ 4 m đến 24 m. D. từ 6 m đến 24 m. HD: Ta có 2 c LCλ = pi • min min min2 c L C 6mλ = pi = • max max max2 c L C 24 mλ = pi = → Chọn D. Câu 35: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình 1 1x A cos( t- ) cm6 pi = ω và 2 2x A cos( t- ) cm= ω pi . Phương trình dao động tổng hợp là x 9cos( t+ ) cm= ω ϕ . Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì biên độ A1 có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây A.20 cm B. 9 cm C. 18 cm D. 16 cm Đề thi khảo sát chất lượng Sở GD và ĐT Hà Nội – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG – LẠI ĐẮC HỢP HD: Vẽ giản đồ vecto như hình vẽ Xét ∆OMN có có 3 cạnh tạo bởi 3 vecto 1A , 2A , A . Nhận thấy trong tam giác có A = 9 và N 3 pi = là yếu tố cạnh và góc đối nhau không đổi → Đưa ta nghĩ đến việc sử dụng định lý sin trong ∆OMN: 2A 9 sin sin 6 = piα • Để 2 max maxA sin 1⇔ α = khi 2 pi α = 2 2 2max 1 2A 18 A A A 9 3 cm→ = → = − = → Chọn D Câu 36: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì và biên độ lần lượt là 0,4s và 8cm. Lấy gia tốc rơi tự do g = 2pi = 10 m/s2. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí mà lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là A. 1 s 30 B. 1 s 15 C. 1 s 10 D. 11 s 30 HD: A=8 cm . 2T .g 0,04m 4cm 2 ∆ = = = pi Chọn trục tọa độ hướng lên, gốc O trùng vị trí cân bằng. Điểm I là vị trí lò xo tự nhiên như hình vẽ I A x 4cm 2 → = = Do A > ∆ nên vị trí lực đàn hồi lò xo có độ lớn cực tiểu là vị trí lò xo tự nhiên I. Dùng đường tròn ta có: thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng → I tương ứng khi chất điểm chuyển động tròn đều quay từ Mo đến M1 T 1 t s 6 12 30 pi∆φ = → ∆ = = → Chọn A. Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều 0u U cos2 ft= pi (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Điều chỉnh để f = f1 = 60 Hz và f = f2 = 120 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch có cùng giá trị. Khi f = f3 = 180 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 2 . Khi f = f4 = 30 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là A.0,55 B. 0,45 C. 0,59 D. 0,71 HD: Tần số cộng hưởng o 1 2f f .f 60 2Hz= = . Chọn R = 1 • Khi f = fo ta có ZLo = ZCo = a • Khi 3 o 3f f f 2 = = → L3 C3 3 2Z a;Z a 32 = = 3 3 L3 C3 1 3 2 cos tan 1 Z Z R 1 a 72 ϕ = → ϕ = → − = = → = • Khi ( )4 o L4 C4 4 22 L4 C4 1 1 3 12 Rf f f Z a ; Z 2 2a cos 0,55 14 72 2 2 2 R Z Z = = → = = = = → ϕ = = + − Đề thi khảo sát chất lượng Sở GD và ĐT Hà Nội – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG – LẠI ĐẮC HỢP → Chọn A. Câu 38: Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = acos20pit (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là A. 2,5 cm. B. 2 cm. C. 5cm. D. 1,25 cm HD: v 5cm f λ = = . Dao động tại M là dao động tổng hợp do sóng từ hai nguồn truyền đến M M1 M2u u u→ = + . • Để M là điểm cực đại thì uM1 và uM2 dao động cùng pha với nhau và cũng cùng pha luôn với uM • Do uM dao động cùng pha với 2 nguồn nên uM1 và uM2 cũng dao động cùng pha với 2 nguồn AB → M cách 2 nguồn một số nguyên dương lần bước sóng → MA = k1λ ; MB = k2λ ( )1 2k ;k N *∈ → Để M dao động với biên độ cực đại gần nguồn A nhất và cùng pha với nguồn A ta chọn k1 = 1 → MA = λ =5 cm → Chọn C. Câu 39: Hai chất điểm A và B dao động điều hòa với cùng biên độ. Thời điểm ban đầu (t = 0), hai chất điểm đều đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Biết chu kì dao động của chất điểm A và B lần lượt là T và 0,5T. Tại thời điểm Tt 12 = , tỉ số giữa tốc độ của chất điểm A và tốc độ của chất điểm B là A. 3 2 B. 1 2 C. 2 3 D.2 HD: TA=2TB→ ωB = 2ωA; A BT TTt 12 12 6 = = = → Dùng đường tròn biểu diễn dao động của hai chất điểm A và B như hình vẽ. Trong thời gian t: A B;6 3 pi pi∆ϕ = ∆ϕ = → Tại thời điểm t: A B A A 3 x ;x 2 2 = = → ( ) ( ) 2 2 2 A AA 2 2 2 B B B A xv 3 v 2A x ω − = = ω − → Chọn A. Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biểu thức điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN, MB và NB lần lượt là ANu 2 2U cos( t )= ω +
Tài liệu đính kèm: