Đáp án đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng anh lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT TP Đà Nẵng

pdf 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 544Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đáp án đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng anh lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT TP Đà Nẵng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đáp án đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng anh lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT TP Đà Nẵng
 1 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 
 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2016 
 Môn thi: TIẾNG ANH 
 Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề) 
HƯỚNG DẪN CHẤM 
Để thuận tiện trong việc chấm bài và tránh sai sót khi cộng điểm, các giám khảo chấm 
theo thang điểm 20. Điểm toàn bài quy về điểm 10 theo bảng quy đổi điểm đính kèm. 
I. Multiple choice: Mỗi câu 0,25 đ x 16 câu = 4.0 điểm. 
1. A (so) 2. C (which) 3. B (were) 4. A (what) 
5. D (wonderful) 6. C (for) 7. A (advised) 8. C (encouragement) 
9. C (lived) 10. B (haven’t you) 11. D (be used) 12. D (newspaper) 
13. B (How many) 14. C (turned off) 15. A (flood) 16. B (I’d love to, but I can’t) 
Bảng tính điểm phần I: 
Số câu đúng 1 2 3 4 5 6 7 8 
Điểm 0.25 0.50 0.75 1.00 1.25 1.50 1.75 2.00 
Số câu đúng 9 10 11 12 13 14 15 16 
Điểm 2.25 2.50 2.75 3.00 3.25 3.50 3.75 4.00 
II. Mistake Correction: Mỗi câu 0,5 đ x 4 câu = 2.0 điểm. 
1. happily  happy / unhappy 2. drawing  to draw 3. rise  rises 4. on  in 
III. Word Form: Mỗi câu 0,5 đ x 6 câu = 3.0 điểm. 
1. attract 2. convenient 3. scientists 
4. exciting 5. beautifully 6. careless 
 Ghi chú: Từ nào sai lỗi chính tả, không cho điểm từ đó. 
IV. Tenses: Mỗi câu 0,5 đ x 4 câu = 2.0 điểm. 
1. comes 2. has taken 3. was playing 5. is always telling 
V. Reading Comprehension: Mỗi câu 0,5 đ x 6 câu = 3.0 điểm. 
1,2: True 3: False 4, 5: Doesn’t say 6. True 
VI. Multiple Choice: Mỗi câu 0,5 đ x 6 câu = 3.0 điểm. 
1. B (speak) 2. C (called) 3. D. (its) 4. A (were) 5. B. (few) 6. C (but) 
VII. Sentence transformation: Mỗi câu 0,75 đ x 4 câu = 3.0 điểm. 
1. I would like you to put these things away. 
Would you mind putting these things away? 
2. You don’t have much time for reading because you watch too much TV. 
If you didn’t watch too much TV, you would have much/more time for reading. 
3. He tried to run as fast as he could; however, he didn’t win the race. 
Although he tried to run as fast as he could, he didn’t win the race. 
4. 
It is over 450 years since the birth of Shakespeare. 
 Shakespeare was born over 450 years ago. 
HẾT 
 2 
BẢNG QUY ĐỔI ĐIỂM TOÀN BÀI 
Điểm 20 Điểm 10 Điểm 20 Điểm 10 Điểm 20 Điểm 10 Điểm 20 Điểm 10 
0.25 
0.25 
5.25 
2.75 
10.25 
5.25 
15.25 
7.75 
0.50 5.50 10.50 15.50 
0.75 
0.50 
5.75 
3.00 
10.75 
5.50 
15.75 
8.00 
1.00 6.00 11.00 16.00 
1.25 
0.75 
6.25 
3.25 
11.25 
5.75 
16.25 
8.25 
1.50 6.50 11.50 16.50 
1.75 
1.00 
6.75 
3.50 
11.75 
6.00 
16.75 
8.50 
2.00 7.00 12.00 17.00 
2.25 
1.25 
7.25 
3.75 
12.25 
6.25 
17.25 
8.75 
2.50 7.50 12.50 17.50 
2.75 
1.50 
7.75 
4.00 
12.75 
6.50 
17.75 
9.00 
3.00 8.00 13.00 18.00 
3.25 
1.75 
8.25 
4.25 
13.25 
6.75 
18.25 
9.25 
3.50 8.50 13.50 18.50 
3.75 
2.00 
8.75 
4.50 
13.75 
7.00 
18.75 
9.50 
4.00 9.00 14.00 19.00 
4.25 
2.25 
9.25 
4.75 
14.25 
7.25 
19.25 
9.75 
4.50 9.50 14.50 19.50 
4.75 
2.50 
9.75 
5.00 
14.75 
7.50 
19.75 
10.00 
5.00 10.00 15.00 20.00 
Lưu ý: Giám khảo cộng điểm, quy đổi điểm phải hết sức cẩn thận 
và tuyệt đối chính xác. 
------------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_TS_lop_10_mon_tieng_Anh_nam_hoc_2016_2017_part02.pdf