Đáp án đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng anh lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Sở GD & ĐT TP Đà Nẵng

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 3358Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đáp án đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng anh lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Sở GD & ĐT TP Đà Nẵng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đáp án đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng anh lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Sở GD & ĐT TP Đà Nẵng
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 
 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG	 NĂM 2013
 Môn thi: TIẾNG ANH 
 Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề) 
HƯỚNG DẪN CHẤM
Để thuận tiện trong việc chấm bài và tránh sai sót khi cộng điểm, các giám khảo chấm theo thang điểm 20. Điểm toàn bài quy về điểm 10 theo bảng quy đổi điểm đính kèm. 
I. Multiple choice: Mỗi câu 0,25 đ x 20 câu = 5.0 điểm. 
 1. C (to) 	2. A (in) 	 3. D (for)	 	 4. C (How often) 	 5. D (be built) 
 6. B (Thank)	7. C (should) 8. D (wear)	 9. A (interested)	 10. A (do) 
 11. B (larger) 	12. C (giving) 13. C (which) 	 14. B (so) 	 15. D (don’t they) 
 16. B (stop)	 17. A (weather) 18. D (stayed) 19. B (enough strong) 20. C (were there)
Bảng tính điểm phần I: 
Số câu đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Điểm
0.25
0.50
0.75
1.00
1.25
1.50
1.75
2.00
2.25
2.50
Số câu đúng
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Điểm
2.75
3.00
3.25
3.50
3.75
4.00
4.25
4.50
4.75
5.00
II. Word Form: Mỗi câu 0,5 đ x 6 câu = 3.0 điểm.
 1. beautiful 	2. computer	3. predict	 4. invention	5. Unluckily 6. heat
 Ghi chú: Từ nào sai lỗi chính tả, không cho điểm từ đó. 
III. Tenses: Mỗi câu 0,5 đ x 6 câu = 3.0 điểm.
 1. washes 	 2. is writing	3. were playing	4. sent
 5. had	6. haven’t met	 	
IV. Gap- Filling: Mỗi câu 0,5 đ x 6 câu = 3.0 điểm.
 1. takes	2. from	3. performances	4. for	5. different	6. like 
V. Questions and Answers: Mỗi câu 0,5 đ x 6 câu = 3.0 điểm.
1. What was Barbara Morgan’s dream? 
à (It was) to travel/ traveling into space. / (to) travel/ traveling into space./ (It was) a travel into space.
2. Where did the Space Shuttle Endeavour take off into space from? 
à (It took off into space from) NASA’s Kennedy Space Station in Florida.
 Nếu thiếu in Florida: 0,25 điểm
3. Who were chosen to become part of the teacher-in-space program in 1985? 
à (Barbara) Morgan and Christa McAuliffe (were). / They were (Barbara) Morgan and Christa McAuliffe.
 Nếu thiếu 1 trong 2 người: 0,25 điểm
4. When did the Space Shuttle Challenger explode? 
à (On) January 28,1986.
 Nếu chỉ có năm 1986: 0,25 điểm
 Nếu có ngày, tháng (January 28) mà không có năm 1986: 0 điểm
5. What did Morgan do after the Challenger accident? 
à She continued to teach.
6. Did Morgan become an astronaut in the end? 
à Yes, (she did). 
VI. Sentence transformation: Mỗi câu 0,75 đ x 4 câu = 3.0 điểm.
 1. Sam often gets good marks because he works very hard. 
 - Viết đúng được 1 trong 2 mệnh đề : 0,25 điểm 
 - Nếu đúng cả 2 mệnh đề nhưng dùng He thay vì Sam: 0,25 điểm
2. If I knew his new address, I could visit him. 
 - Viết đúng được 1 trong 2 mệnh đề : 0,25 điểm 
3. It took my sister two hours to write that essay yesterday.
 - Viết sai cấu trúc câu: 0 điểm.
4. We last saw Tom in December, 2010. 
 - Viết thiếu từ last: 0 điểm.
HẾT
BẢNG QUY ĐỔI ĐIỂM TOÀN BÀI 
Điểm 20
Điểm 10
Điểm 20
Điểm 10
Điểm 20
Điểm 10
Điểm 20
Điểm 10
0.25
0.25
5.25
2.75
10.25
5.25
15.25
7.75
0.50
5.50
10.50
15.50
0.75
0.50
5.75
3.00
10.75
5.50
15.75
8.00
1.00
6.00
11.00
16.00
1.25
0.75
6.25
3.25
11.25
5.75
16.25
8.25
1.50
6.50
11.50
16.50
1.75
1.00
6.75
3.50
11.75
6.00
16.75
8.50
2.00
7.00
12.00
17.00
2.25
1.25
7.25
3.75
12.25
6.25
17.25
8.75
2.50
7.50
12.50
17.50
2.75
1.50
7.75
4.00
12.75
6.50
17.75
9.00
3.00
8.00
13.00
18.00
3.25
1.75
8.25
4.25
13.25
6.75
18.25
9.25
3.50
8.50
13.50
18.50
3.75
2.00
8.75
4.50
13.75
7.00
18.75
9.50
4.00
9.00
14.00
19.00
4.25
2.25
9.25
4.75
14.25
7.25
19.25
9.75
4.50
9.50
14.50
19.50
4.75
2.50
9.75
5.00
14.75
7.50
19.75
10.00
5.00
10.00
15.00
20.00
Lưu ý: Giám khảo cộng điểm, quy đổi điểm phải hết sức cẩn thận và tuyệt đối chính xác.

Tài liệu đính kèm:

  • docchinh-thuc-2013-2014-key.doc