SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BẮC NINH KỲ THI HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH NĂM HỌC 2009 – 2010 Mụn : Vật lý Lớp 12 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC Bài Nội dung Điểm + Cỏc thời điểm vật qua vị trớ x1 được xỏc định từ p/t : 1 18sin(10 ) 4( ) sin(10 ) 10 2 2 2 2 2 6 1 (1), 1,2,... 30 5 x x t cm t t k kt k p p p pp p p p= = + = ị + = ị + = + ị = - + = và 5 110 2 (2), 0,1, 2,... 2 6 30 5 kt k kp pp p+ = + ị + = Trong đú (1) ứng với cỏc thời điểm vật qua vị trớ x1 theo chiều dương; (2) ứng với cỏc thời điểm vật qua vị trớ x1 theo chiều õm. 0,5 + Từ p/t dao động ta cú khi 0 8sin 8 2 t x p= ị = = cm, vật bắt đầu chuyển động từ biờn dương, vỡ vậy nú sẽ qua vị trớ x1 lần thứ nhất theo chiều õm, do vậy nú sẽ qua vị trớ x1 lần thứ hai theo chiều dương.Trong số 2010 lần qua vị trớ x1 thỡ cú 1005 lần vật qua vị trớ x1 theo chiều dương. Vậy thời điểm vật qua vị trớ x1 lần thứ 2010 là : Từ (1) ta cú : 1 1 1005 1201 200,967 30 5 30 5 30 kt t= - + = - + ị = - ằ s. 0,5 1 + Trong 1003 lần qua vị trớ x1 theo chiều dương quóng đường mà vật đi được là S1 = 1003.4.8 = 32096cm. + Kể từ khi vật qua VTCB lần 1 đến hết chu kỡ đầu tiờn (trong đú cú 1 lần qua x1 theo chiều dương) quóng đường vật đi được là S2 = 3A = 24 cm. + Ở chu kỡ cuối cựng khi vật đi đến vị trớ x1 theo chiều dương lần thứ 1005 quóng đường nú đi được là : S3 = 3A + 4 = 28 cm. Vậy toàn bộ quóng đường vật đi được là : S = S1 + S2 + S3 = 32148 cm = 321,48 m 0,5 0,5 + l = v/f = 2 cm Vỡ hai nguồn súng ngược pha nờn điều kiện để súng tổng hợp cú biờn độ cực đại: d2 – d1 = l/2 + kl. Chọn gốc tọa độ tại O là trung điểm của AB. Vị trớ của một điểm cú biờn độ cực đại cỏch O đoạn: x = l/4 + kl/2. 0,5 + Vỡ hai phớa đối xứng nhau qua O nờn số võn mỗi phớa của O bằng nhau số võn ở một phớa của O thỏa món: 6 > l/4 + kl/2 > 0 Thay l = 2 cm và giải ta được 0 < k < 6. ( k = 0; 1; 2; 3; 4; 5). k nhận 6 giỏ trị, vậy mỗi phớa của O cú 6 điểm dao động với biờn độ cực đại. 0,5 + Khoảng cỏch giữa 2 điểm xa nhau nhất dao động với biờn độ cực đại là khoảng cỏch giữa 2 cực đại thứ 6 ở 2 phớa của O : Dd = 2(l/4 + 5l/2) = 11 cm. 0,5 + Điều kiện cú cực tiểu giao thoa là d2 – d1 = kl 0,25 Gọi khoảng cỏch 2 nguồn là l ta cú 2 2l x x kl+ - = (1) 0,25 + Khi x càng lớn thỡ võn cực tiểu càng gần võn trung tõm. Vậy x lớn nhất ứng với võn cực tiểu bậc 1. 0,5 2 Thay số vào (1) ta được x = 35 cm. 0,5 Ta cú 0,6( )D aii m a D l l m= ị = = , ỏnh sỏng màu cam – vàng 0,5 3 + Khi đặt bản chiết quang sau S1 thỡ thời gian ỏnh sỏng truyền từ 1S Mđ (trờn màn quan sỏt) là : 11 d e et c v - = + ; với cv n = ta cú 1 11 ( 1)d e d e nnet c c c - + - = + = . + Như vậy khi cú thờm bản chiết quang, nếu coi ỏnh sỏng vẫn truyền trong khụng khớ thỡ khi đú ta cú /1 1 ( 1)d d e n= + - , nghĩa là tăng thờm một đoạn e(n-1). + Vị trớ võn trung tõm ứng với hiệu quang trỡnh: / / 2 1 2 10d d d dd = - = ị = , với n1 ta cú 2 1 1 2 1 1( 1) ( 1)d d e n d d e n= + - ị - = - . (1) + Mặt khỏc ta cũng cú 2 1 axd d D - = (2) . Từ (1) và (2) ta được : 4 1 1 3 ( 1)ax 10 .0,5.2( 1) 0,025 4.10 e n De n x D a - - - = - ị = = = m = 2,5 cm. 0,5 0,5 0,5 + Với chiết suất n2 ta cú : 2 2 ( 1) .1 . e n D x ax n a e D - = ị = + , với x = 25 +5 = 30 mm + Thay số tớnh được : 3 3 2 4 30.10 .4.101 1 0,6 1,6 2.10 n - - -= + = + = 0,5 0,5 + Khi hệ số cụng suất bằng 1 : 6 5 20.10. 200( ) 10 PP U I I A U = ị = = = suy ra cụng suất hao phớ / 2. 0, 4 WP r I M= = , do vậy cụng suất từ nơi phỏt phải là : / 20, 4pP P P= + = MW. 0,5 + Tại nơi tiờu thụ u đồng pha với I ta cú giản đồ vộc tơ : Từ đú : 2( ) 102p r LU U U U= + + ằ kV Với : . 200.10 2( ); 100( )rU I r kV U kV= = = = và 3. 200.30.10 .100 0,6 ( )LU I L kVw p p -= = = 0,5 0,5 Khi os 0,8c j = ta cú 6 5 20.10 250( ) . os 10 .0,8 PI A U c j = = = + cụng suất hao phớ / 2 2. 10.250 0,625P r I= = = MW. vậy cụng suất nơi phỏt phải là : / 20,625pP P P= + = MW 0,25 4 Khi os 0,8c j = + Để xỏc định điện ỏp ở nơi phỏt ta phải xột hai trường hợp là u sớm pha hơn I và u trễ pha so với i.. - Trường hợp u sớm pha hơn i , ta cú giản đồ vộc tơ : ,p L rU U U= + r r r . Trong đú : ,L r L rU U U= + r r r Về độ lớn : . 250.10 2,5rU I r= = = kV 3. 250.30.10 .100 0,75L LU I Z p p -= = = kV Suy ra 2 2, 3,435L r L rU U U= + ằ kV. mặt khỏc cỏc gúc /,j j tớnh được từ osc j và /tanj lần lượt là : 36,90 và 43,30. Từ giản đồ vộc tơ ta cú : 2 2 2 / , ,2 . . os( )P L r L rU U U U U c j j= + + - Suy ra Up ≈ 103,4 kV. + Trường hợp u trễ pha so với i , ta cú giản đồ vộc tơ : 0,25 0,5 rU ur pU uur U ur I r ,L rU ur LU ur j 'j rU ur 'j j LU ur ,L rU ur U ur I r pU uur U ur LU ur I r pU uur rU ur d1 e C1 d2 S2 S S1 C x D Cỏc trị số /, ; ;L rU j j vẫn như trờn, từ giản đồ cú : 2 2 2 / , ,2 . . os ( )P L r L rU U U U U c j jộ ự= + + - -ở ỷ . Thay số tỡm được : 100,6PU = kV. 0,5 5 + Xột chuyển động tịnh tiến của khối tõm quả cầu: MaFsinMg ms =-a (1) + Xột chuyển động quay quanh khối tõm G: gGms IRF = (2) + Do chuyển động lăn khụng trượt ta cú: Raa t g== (3) + Mụ men quỏn tớnh của cầu rỗng là: 70 MR31) 2 R 3 4R 3 4( 5 R2) 4 RMRM( 5 2I 23 3 22 2 2 1G =ữ ứ ử ỗ ố ổ-=-= prpr (4) Với ) 2 RR( 3 4 M 3 3 ữ ứ ử ỗ ố ổ- = p r Từ (1), (2), (3), (4) ta được: 101 sing70a a= Cú aL2v2 = Suy ra 101 L.sing140v a= 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 6 + Khi cỏc photon bứt cỏc electron quang điện ra khỏi quả cầu bằng đồng thỡ quả cầu tớch điện tớch dương, điện tớch này tăng dần do cỏc electron bị bứt ra tăng dần, do vậy mà điện thế (+) của quả cầu cũng tăng dần, điện trường của cỏc điện tớch dương trờn quả cầu cũng mạnh dần đến khi đủ lớn để giữ lại cỏc electron quang điện kể cả cỏc electron đó tới nơi cú điện thế bằng 0. Khi đú điện thế của quả cầu khụng tăng nữa và đạt cực đại . + Giỏ trị cực đại đú thoả món : 2ax ax . 1 .. 2m m h c Ah ceV mv A V e l l - = = - ị = . Thay số tỡm được : ax 4, 403mV ằ V. + Dựng ỏnh sỏng kớch thớch / 120( )nml = = 0,12 mm coi là đủ mạnh để điện thế của quả cầu tức thỡ đạt cực đại, khi đú quả cầu được nối đất qua điện trở R. Cú dũng điện ổn định qua R vỡ luụn cú dũng electron từ đất lờn trung hoà với điện tớch dương xuất hiện trờn quả cầu, ỏnh sỏng kớch thớch luụn làm cho quả cầu đạt điện thế dương cực đại nờn qua R luụn cú một dũng điện từ quả cầu qua R xuống đất (theo qui ước về chiều dũng điện). + Cường độ dũng điện đú được xỏc định: 0,75 0,5 0,75 A a R hf v = 0 vo Vmax hf v = 0 vo V ax 0mVI R - = , trong đú 34 8 19 6/ ax 19 6,625.10 .3.10. 4, 47.1,6.10 0,12.10 1,6.10m h c A V e l - - - - -- = = ằ 5,882 V + Do vậy : I ằ 5,882.10 -3 A = 5,882 mA. 0,5 0,5 7 + Phương trỡnh phản ứng : 12 1 4 96 0 2 4C n He X+ đ + , vậy X là hạt nhõn 9 4 Be + Phản ứng này cú M > M0 , với độ hụt khối là 0 0,00617M M M uD = - = và khụng tự xảy ra được - phản ứng hạt nhõn thu năng lượng..Phần năng lượng ứng với độ hụt khối kể trờn là : 5,75ED = MeV. + Do nv va ^ r r nờn ỏp dụng ĐLBTĐL ta biểu diễn được cỏc vộc tơ động lượng của hệ hạt như hỡnh vẽ, từ đú ta cú: n xp p pa= + r r r và 2 2 2X np p pa= + Áp dụng hệ thức : 2 2p mK= X X n nm K m K m Ka a= + (1) + Măt khỏc ta cú n xK E K Ka- D = + 4,25 xK Ka = - (2) + Thay (2) vào (1) được 2,17Ka = MeV , Suy ra 2,08XK = MeV. - Với 13 2 6 27 21 2.2,08.1,6.10 6,675.10 2 9.1,66.10 X X X X X X KK m v v m - -= ị = = ằ m/s - Với 13 2 7 27 21 2.2,17.1,6.10 1,023.10 2 4.1,66.10 KK m v v m a a a a a a - -= ị = = ằ m/s - Ta cú 72 43905704 / 4,391.10 /nn n Kv m s m s m = = ằ tan 0,932 42,98o n n n p m v p m v a a ab b= = ằ đ ằ 0,5 1 0,5 0,25 0,25 0,5 ã Ghi chỳ: * Học sinh cú thể làm bằng cỏc cỏch khỏc nhưng cho kết quả đỳng vẫn cho điểm tối đa. * Kết quả cuối cựng thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm mỗi lần ( trừ tối đa 2 điểm trong toàn bài) * Điểm toàn bài là tổng điểm của cỏc bài, khụng làm trũn. b n p uur pa uur xp uur
Tài liệu đính kèm: