Đáp án đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh Tiếng anh lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Bắc Ninh

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 304Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đáp án đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh Tiếng anh lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đáp án đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh Tiếng anh lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Bắc Ninh
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn thi: Tiếng Anh - Lớp 9
Điểm toàn bài: 20 points
PART A: LISTENING (4.0 POINTS)
I: 0.8 pt
1.
False
5.
True
2.
False
6.
True
3.
True
7.
True
4.
False
8.
True
II: 0.8 pt
1.
Yes.
5.
Yes.
2.
Weekends and holidays.
6.
Flying planes in bad weather.
3.
Summer holidays.
7.
Visiting different places.
4.
Taking a boat trip.
8.
The uniform.
III: 0.9 pt
1
3D
6
Forever
2
really
7
horror 
3
science 
8
sounds
4
2075
9
half past two/ 2.30
5
comedy
IV: 1.5 pt
1.
Platform 3
4.
6.30 p.m./ 18.30
2.
£13.50
5.
4.20 p.m. / 16.20
3.
Platform 2
6.
Platform 2
PART B: GRAMMAR AND STRUCTURE (6.0 POINTS)
I: 2.5 pts
1. C
2. A
3. B
4. A
5. D
6. D
7. D
8. D
9. A
10. D
11. B
12. A
13. D
14. C
15. D
16. D
17. D
18. A
19. A
20. D
21. C
22. C
23. C
24. A
25. A
II: 1.0 pt
1. have lost
2. have been looking
3. were not raining
4. will have missed
5. was
6. would play/ 
would be playing
7. hadn’t offended
8. needn’t have sold
9. arrived
10. had prepared
III: 1.0 pt
1. employer 	2. ambitious 	3. encouragement 	4. security 	5. imagination
6. strengthen 	7. proof 	8. training 	9. qualified 	10. unsuccessful
IV: 1.0 pt
1. six – hours ® six – hour 6 who his ® whose
2. arranging ® arranged 7 typing ® type
3. little ® few 8 too ® so
4. can ® could 9 writing ® written
5. to decorate ® decorated 10. who ® which.
V: 0.5 pt
1. up
2. without
3. of
4. of
5. of
PART C: READING (5.0 POINTS)
I: 1.0 pt
1. D
2. C
3. B
4. A
5. C
6. B
7. A
8. C 
9. A
10. A 
II: 2.0 pts
1. be
2. dislike/ hate
3.normal/ordinary
4. independent
5. still
6. on
7. do/try
8. push/ force
9. connected
10. if/when
III: 2.0 pts
1. C 2. C 3. D 4. A 5. D 6. B 7. C 8. D 9. A 10. C 
PART D (5.0 POINTS)
I: 2.0 pts
1. Not only does she dance beautifully but she also sings sweetly too.
2. Were they to clean the windows, the room wouldn’t look rather dark.
3. Hardly had the keeper opened the cage door when the tiger attacked him
4. The explosion is believed to have been caused by terrorists
5. All the lights must be / are to be switched off before going out
6. While the teacher was absent, the class was very noisy.
7. I am going to have my roof mended tomorrow.
(I am going to have the builder mend my roof tomorrow )
8. He needn’t have brought the umbrella along (because it didn’t rain anyway)
9. As soon as the gun went off, everyone started to panic.
10. She has the world by the tail.
II: 1.5 pt
1. I happened to be there when she revealed the truth
2. You mustn’t ride a bicycle along a pavement.
3. They stopped going out with each other two years ago.
4. I had no regrets on/ about leaving the club in the end
5. He’s bound to have bought them a lovely present for the wedding.
6. I wonder what has become of Harry, I haven’t seen him for years.
III. (1.5 pts) Marking scheme
 The mark given to part III is based on the following scheme: 
Mô tả tiêu chí đánh giá
Điểm tối đa
1.
Bố cục
0.30
· Câu đề dẫn phải thể hiện được rõ ý kiến của người viết
· Bố cục hợp lí, rõ ràng phù hợp với yêu cầu của đề bài và đầy đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết luận.
· Bố cục uyển chuyển từ mở bài đến kết luận
0.10
0.10
0.10
2.
Phát triển ý
0.30
· Phát triển ý có trình tự logic và mạch lạc
· Có giải thích, dẫn chứng, ví dụ xác thực đủ để bảo vệ ý kiến của người viết
0.15
0.15
3.
Sử dụng ngôn ngữ
0.30
· Sử dụng ngôn từ phù hợp với nội dung của bài viết
· Sử dụng ngôn từ đúng văn phong/ thể loại, đa dạng về từ vựng và cấu trúc.
· Sử dụng từ nối các ý cho bài viết uyển chuyển
0.10
0.10
0.10
4.
Nội dung
0.30
· Đủ thuyết phục người đọc
· Đủ dẫn chứng, ví dụ, lập luận
· Độ dài: Số từ không nhiều hơn hoặc ít hơn so với quy định 10 %
0.10
0.10
0.10
5.
Ngữ pháp, dấu câu và chính tả
0.30
· Sử dụng đúng dấu câu
· Chính tả: Viết đúng chính tả
- Lỗi chính tả gây hiểu nhầm/ sai lệch ý sẽ bị tính một lỗi (trừ 1% điểm của bài viết)
- Cùng một lỗi chính tả lặp lại chỉ tính là một lỗi 
· Sử dụng đúng thời, thể, cấu trúc câu đúng ngữ pháp. (Lỗi ngữ pháp gây hiểu nhầm/ sai lệch ý sẽ bị trừ 1% điểm bài viết.)
0.10
0.10
0.10
Tổng
1.50
	Markers should discuss the suggested answers and the marking scale thoroughly before marking the papers.

Tài liệu đính kèm:

  • docDap_an_HSG_Anh_9_Bac_Ninh_2017.doc