Đáp án đề kiểm tra học kì I Vật lí lớp 9 - Năm học 2015-2016 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

pdf 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 619Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đáp án đề kiểm tra học kì I Vật lí lớp 9 - Năm học 2015-2016 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đáp án đề kiểm tra học kì I Vật lí lớp 9 - Năm học 2015-2016 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I 
NĂM HỌC 2015- 2016 
Môn: Vật lý - lớp 9 
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm. 
Câu 1 2 3 4 
Đáp án C D A C 
Phần II. Tự luận (8,0 điểm). 
Câu 5:( 2 điểm) 
Nội dung kiến thức cần đạt Điểm 
Lợi ích khi sử dụng tiết kiệm điện năng: 
- Giảm chi tiêu cho gia đình. 
0,25 
- Các dụng cụ và thiết bị điện được sử dụng lâu bền hơn. 0,25 
- Giảm bớt sự cố gây tổn hại chung do hệ thống cung cấp bị quá tải, 
đặc biệt trong những giờ cao điểm. 
0,25 
- Dành phần tiết kiệm điện năng cho sản xuất. 0,25 
Biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng: 
- Lựa chọn các dụng cụ và thiết bị điện có công suất phù hợp. 
0,5 
- Chỉ sử dụng các dụng cụ và thiết bị điện trong thời gian cần thiết. 0,5 
Câu 6 : ( 2,5 điểm) 
Vì bếp được sử dụng ở hiệu điện thế 220V đúng với hiệu điện thế định 
mức của bếp nên công suất điện của bếp là 1000W. 
0,25 
Khối lượng của 2,5 lít = 2,5.10-3 m3 nước là: 
m = D.V = 1000. 2,5.10
-3
 = 2,5 kg 
0,25 
a. Nhiệt lượng cung cấp cho nước: 
t.c.mQ
1
 (với C8020100t o ) 
= 2,5. 4200. 80 = 840 000J 
0,25 
Nhiệt lượng bếp tỏa ra: 
Q = I
2.R.t = P.t (với t = 14ph 35s = 875s) 
= 1000. 875 = 875 000J 
0,25 
Hiệu suất của bếp: 
%96%100.
875000
840000
%100.
Q
Q
H
1  0,5 
b. Nhiệt lượng bếp tỏa ra mỗi ngày: Q’ = 2Q 
= 2. 875000 = 1750000J (vì 5l = 2. 2,5l) 
0,5 
Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày: 
A = Q’.30 = 1750000. 30 = 52500000J =
175
12
kWh 
0,25 
Tiền điện phải trả: T = 
175
.1800 26250
12
 đồng. 0,25 
Câu 7 : ( 3,5 điểm) 
a. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm R2 và R3 là: 




 2
44
4.4.
32
32
3,2
RR
RR
R 
0,5 
Điện trở tương đương của cả mạch  6243,21 RRR 0,5 
 Hiệu điện thế giữa hai điểm MN: VRIUMN 126.2.  0,5 
Số chỉ của vôn kế: VRIU 42.2. 3,23,2  0,5 
b. Công thức tính điện trở: 3
3
R Sl
R l
S


   0,5 
Thay số vào: )(48,0
10.5,0
10.06,0.4
6
6
ml 


0,5 
c. Ta có: 
2 3
23 1 23
2 3
. 4R 4R 16 8R 12(4 )
4
4 4 4 16 8R
MN
MN
R R U R
R R R R I
R R R R R R
 
          
    
0,25 
23 23
4R 12(4 ) 48R 6R
. .
4 16 8R 16 8R 2
R
U R I
R R

   
   
Công suất tỏa nhiệt trên R là: 
2
23
2
36R 36 36
4,5
4(2 ) 4 4
4
U
P W
R R
R
R
    
 
 
Dấu “=” xảy ra khi R=2 
0,25 
 u - đ i i i i i i iểm . 
 i i đ điểm i đ 
 i điểm . 
 - i m i đ điểm 
................. Hết ............... 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfĐÁP ÁN VẬT LÝ 9.pdf