Tiết 18: KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Khái niệm căn bậc 2 Hiểu về căn bậc hai số học của một số không âm Xác định điều kiện để căn bậc 2 có nghĩa Tính được căn bậc hai của một số Số câu 1 1 1 2 5 Số điểm Tỉ lệ 0,5 đ 5% 0,5đ 5% 1đ 10% 1đ 10% 3đ 30% 2. các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai Số câu 1 3 3 Số điểm Tỉ lệ 0,5đ 5% 3,25đ 32,5% 2,75đ 27,5% 6,5đ 65% 3. Căn bậc ba Tính được căn bậc 3 của một số biểu diễn được thành lập phương của một số khác Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ 0,5đ 5% 0,5đ 5% Tổng số câu Tổng điểm Tỉ lệ 1 0,5đ 5% 1 0,5đ 5% 1 1đ 10% 4 2đ 20% 3 3,25đ 32,5% 3 2.75đ 27,5% 13 10đ 100% ĐỀ KIỂM TRA PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước ý đúng trong mỗi câu sau Câu 1. Căn bậc hai số học của 49 là: A) -7 B) 7 C) 7 D) Câu 2. Biểu thức có nghĩa khi: A) B) C) D) x = -1 Câu 3. Giá trị của biểu thức bằng A) 1 B) 1,1 C) 1,3 D) 1,12 Câu 4. Nếu thì x bằng: A) 3 B) C) D) 9 Câu 5. Tìm x biết = -8: A) x = -512 B) x = 2 C) x = -2 D) x = 64 Câu 6. Rút gọn biểu thức ta được kết quả cuối cùng là: A) B) C) D) PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. Tìm x biết: Câu 2. a. Tính: A= và B = b. Rút gọn biểu thức sau: C = Câu 3: Cho biểu thức: P = a. Rút gọn P b. Tìm m để c. Tìm giá trị m tự nhiên sao cho P là số tự nhiên BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ): Mỗi câu đúng cho 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B C D A D B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7đ) Câu Nội dung vắn tắt Điểm 1 Đk:x 2x – 1 = 9 2x = 9 + 1 x = 5 (tmđk) Vậy: x=5 ĐK hoặc Với thoã mãn phương trình Với Ta có Dấu "=" Xẩy ra Vô lý Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2 a. b. 1 1 3 a/ Rút gọn P : Điều kiện b/ Tìm m để c/ Tìm giá trị m tự nhiên sao cho P là số tự nhiên P là số tự nhiên => P nguyên => là ước của 2 => Thay vào P , với m = 9 => P = 2, m = 4, P = 3 ; m = 0 , P = -1 (loại) Vậy m = 9; m = 4 0,25 0,5 0,25 0, 5 0,25 0,25 Kiểm tra 45 phút chương II A- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hàm số bậc nhất và đồ thị Nhận biết được hàm số bậc nhất; hàm số đồng biến, nghịch biến Biết vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b ( a0) . Biết tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị. Vận dụng kiến thức để tính được khoảng cách, diện tích một hình, Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 1 0,5 5% 1 1 10% 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 1 10% 6 4,5 45% Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng là đồ thị của hàm số bậc nhất. Căn cứ vào các hệ số xác định được vị trí tương đối của hai đường thẳng là đồ thị của hàm số bậc nhất. Xác định các dạng đường thẳng liên quan đến đường thẳng cắt nhau, song song. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0.5 5% 1 1 10% 3 2 20% Hệ số góc của đường thẳng Hiểu được hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a0) Xác định được hàm số bậc nhất Viết được phương trình đường thẳng. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 1,5 10% 1 1 10% 4 3,5 35% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2,5 25% 3 2 20% 4 3,5 35% 2 2 20% 13 10 100% B- ĐỀ KIỂM TRA KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG II I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Hàm số y = là hàm số bậc nhất khi: A. m 3 B. m -3 C. m > 3 D. m 3 Câu 2. Điểm nằm trên đồ thị hàm số y = -2x + 1 là: A. (;0) B. (;1) C. (2;-4) D. (-1;-1) Câu 3. Hàm số bậc nhất y = (k - 3)x - 6 đồng biến khi: A. k 3 B. k -3 C. k > -3 D. k > 3 Câu 4. Hai đường thẳng y = ( k -2)x + m + 2 và y = 2x + 3 – m song song với nhau khi: A. k = -4 và m = B. k = 4 và m = C. k = 4 và m D. k = -4 và m Câu 5. Hai đường thẳng y = - x + và y = x + có vị trí tương đối là: A. Song song B. Cắt nhau tại một điểm có tung độ bằng C. Trùng nhau D. Cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng Câu 6. Cho hàm số y = – 4x + 2 .Khẳng định nào sau đây là sai: A. Đồ thị hàm số là đường thẳng song song với đường thẳng y = 4x + 5 B. Góc tạo bởi đường thẳng trên với trục Ox là góc tù C. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 D. Hàm số nghịch biến trên R II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 8 (2điểm) Cho đường thẳng y = (2 – k)x + k – 1 (d) Với giá trị nào của k thì (d) tạo với trục Ox một góc tù ? Tìm k để (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 ? Câu9 (2điểm) Cho hai hàm số y = 2x – 4 (d) và y = – x + 4 (d’) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ? Gọi giao điểm của đường thẳng (d) và (d’)với trục Oy là M và N, giao điểm của hai đường thẳng là Q. Xác định tọa độ điểm Q và tính diện tíchQMN ? Tính các góc củaQMN ? Câu 10 (1,5điểm) Xác định hệ số a, b của hàm số y = a x + b biết đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 2x - 4 và đi qua điểm A(-1; 3) Câu 11 (1,5điểm) Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 5 (d) và y = (2m - 2) x – 3 (d’) Tìm giá trị của m để đồ thị của hai hàm số đã cho là: a) Hai đường thẳng cắt nhau b) Hai đường thẳng song song với nhau .HẾT. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM ( 3điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 D A D C B A B. TỰ LUẬN: ( 7điểm) Câu 8: (2 đ) a) Để đường thẳng (d) tạo với trục Ox một góc tù thì a < 0 Tức là : 2 – k 2 b) Để đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 thì b = 5 Tức là : k – 1 = 5 k = 6 0.5đ 0.5đ 0.5đ Câu 9 (2 đ) ^ > K E a) Xác định đúng các điểm thuộc đồ thị Vẽ đúng đồ thị 2 hàm số b) Vì Q là giao điểm của hai đường thẳng (d ) và ( d’) nên ta có phương trình hoành độ giao điểm: 2x - 4 = - x + 4 3x = 8 x = y =- x + 4 = - + 4 = Vậy Q( ;) SMNQ = MN. QH = .8 .= c) Áp dụng tỉ số lượng giác vào tam giác vuông MOE ta có: tanM = = 26034’ Tam giác vuông NOK ta có: ON = OK = 4 nên là tam giác vuông cân N=450 Tam giác MNQ có + + = 1800 Suy ra = 1800 – (26034’ + 450) = 108026’ 0.5đ 0.5đ 1đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ Câu 10 (1,5 đ) Vì đồ thị song song với đường thẳng y = 2x - 4 nên có a = 2 và b -4. Hàm số có dạng y = 2x + b . Vì đồ thị đi qua A(-1;3) => x = -1 ; y = 3 Thay x =-1; y = 3 vào hàm số ta có : 3 = -2.1 + bó b = 5 (TM) Vậy hàm số cần tìm là y = 2x + 5 0.5đ 0,5đ 0.5đ Câu 11 (1,5đ) Đk : m 0 và m 1 m Ï 2; 0; 1 thì 2 đường thẳng cắt nhau b . m = 2 thì hai đường thẳng song song 0.25đ 0.75đ 0.5đ
Tài liệu đính kèm: