Unit 28: CỤM ĐỘNG TỪ 1. Định nghĩa - Cụm động từ (phrasal verbs ) là một động từ kết hợp với giới từ, trạng từ hoặc đôi khi cả hai để tạo thành một động từ mới thường có nghĩa khác với động từ chính. - Ví dụ: run into (gặp, va phải), take off (cởi ra), look forward to (mong chờ) 2. Lưu ý - Cụm động từ có thể là nội động từ hoặc ngoại động từ. Ø He suddenly showed up. (Anh ấy bỗng nhiên xuất hiện.) Ø I myself made up the story. (Chính tôi đã bịa ra câu chuyện.) - Một số cụm động từ có tân ngữ có thể tách rời động từ và trạng từ / giới từ (tân ngữ được đặt trước hoặc sau trạng từ / giới từ.) Ø She took her coat off. She took off her coat.( Cô ấy cởi áo khoách ra.) Ø I turned off the light. I turned the light off. (tôi đã tắt đèn). - Một số cụm động từ không thể tách rời; tân ngữ luôn đứng sau trạng từ/ giới từ. Ø She stayed at home to look after children. (Cô ấy ở nhà chăm sóc con cái.) [NOT she stayed at home to look her children after.] Ø Why don’t you come in? (Tại sao anh không vào?) Ø The plane took off an hour late. (Máy bay cất cánh trễ một giờ.) - Nhưng đại từ làm tân ngữ luôn đứng trước trạng từ / giới từ. Ø She took it off. (NOT She took off it.) Ø Here’s the money you need. Don’t forget to pay me back. - Khi mà động từ kép có 2 giới từ thì túc từ luôn theo ở vị trí sau: Ø Are you looking forward to your holiday? Ø I can’t keep up with you. Ø Tuan Anh has cut down on smoking. 3. Một số cụm động từ thông dụng Break down = stop working= dừng làm việc gì Break off = stop doing something= chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt. Call off = cancel= xóa bỏ To care for: thích / trông nom, săn sóc (look after) To call back = return a phone call= gọi lại To check out: điều tra, xem xét. To check out (of): làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) check in. To count on = depend on = rely on= phụ thuộc Carry on = continue= tiếp tục Carry out = execute= thực hiện Drop in = visit= viếng thăm To drop out of = to withdraw from: bỏ (đặc biệt là bỏ học giữa chừng) To figure out: Hình dung ra được, hiểu được. To find out: khám phá ra, phát hiện ra. Get up = wake up; get out of bed Go back = return Go on = continue Go out = leave Go up = rise; increase Give up = quit Keep on = continue To keep on doing smt: vẫn tiếp tục không ngừng làm gì Keep up with = maintain progress with= theo kịp Look after = take care of Look back = remember something that happened in the past Look for = search for, seek Look into = investigate= điều tra Look up = find information Look over = to examine= kiểm tra Point out = show To put off: trì hoãn, đình hoãn Slow down = reduce speed Take off = leave; remove something that you are wearing To take off: cất cánh to land Turn on/ off = switch on/ off Turn up/ down = increase/ reduce the amount of sound, heat etc. Talk over = discuss To run into sb: gặp ai bất ngờ To turn in: giao nộp, đệ trình / đi ngủ * Một số cụm động từ thường dùng: - blow out dập tắt (lửa), thổi tắt - break down (máy) hư hỏng, (cửa, tường,) phá vỡ - break in / into xông vào, đột nhập vào - break out bùng nổ, bùng phát - bring up = raise nuôi nấng, dạy dỗ - call for ghé qua (để đón ai hoặc lấy cái gì) - call on = visit thăm, viếng thăm - call off = cancel hủy bỏ - call up = telephone gọi điện thoại - carry on = continue tiếp tục - carry out tiến hành - catch up with bắt kịp, theo kịp - clear up = tidy dọn dẹp, (thời tiết) sáng sủa hơn - come up xảy ra, xuất hiện - cut down / back = reduce giảm bớt - cut off ngừng cung cấp (điện, nước,..), cắt đứt (mối quan hệ gia đình, bạn bè) - drop in / on ghé thăm, ghé qua (trong một khoảng thời gian ngắn) - be fed up with chán - fill in điền thong tin vào - get off xuống (xe, tàu, máy bay), rời đi, khởi hành - get on lên (tàu, xe, máy bay) - get on with hòa thuận với .. - get over vượt qua, khắc phục - get up thức dậy - give up = stop từ bỏ - go away = disappear biến mất, tan đi - go off (chuông) reo, (súng, bom) nổ - go on = continue tiếp tục - grow up lớn lên, trưởng thành - hand in = summit nộp, đệ trình - hold on = wait đợi - hold up = stop = delay ngừng, hoãn lại - keep on = continue tiếp tục - keep up with theo kịp, bắt kịp - look after = take care of chăm sóc - look down on coi thường - look for = search for, seek tìm kiếm - look forward to mong đợi - look into = investigate điều tra - look out coi chừng (dùng để cảnh báo) - look up tra cứu - make up bịa đặt (câu chuyện, bài thơ), hóa trang, trang điểm - pick up đón ai - pull down = demolish phá hủy, phá sập - pull off = postpone, delay hoãn lại - put on măc (quần áo), mang (giày, dép), đội (mũ) - put out = extinguish dập tắt (lửa) - run into / across tình cờ gặp ai - run out of hết, cạn kiệt - see off tiễn ai - set up = establish thành lập - stand for = represent thay thế cho, đại diện cho - take after = resemble giống - take off cởi (quấn áo, giày, mũ,), (máy bay) cất cánh - take on nhận, đảm nhận (công việc) - take over đảm nhiệm, tiếp tục - throw away / out ném đi, vứt đi - try on mặc thử (quần áo) - turn down = refuse từ chối - turn into trở thành, biến thành - turn off tắt - turn on mở - turn up = arrive / appear đến, xuất hiện - wash up rửa chén bát * Một số tính từ có giới từ đi kèm: AT - good at giỏi về - bad at dở, tệ về - clever at khéo léo - quick at nhanh - excellent at xuất sắc về - skillful at khéo léo, có kỹ năng về - surprised at ngạc nhiên về - amazed at vui về - annoy at / about s.th khó chịu về điều gì ABOUT - confused about bối rối về - sad about buồn về - disappointed about s.th thất vọng về - excited about hào hứng về - worried about lo lắng về - anxious about lo lắng về - upset about thất vọng - angry about s.th tức giận về - sorry about s.th xin lỗi về IN - rich in giàu về - successful in thành công - confident in tin cậy, tin tưởng vào - interested in thích, quan tâm - involved in s.th có liên quan tới ON - keen on hăng hái về - dependent on dư vào, phụ thuộc vào FROM - far from xa - safe from an toàn - absent from vắng mặt - different from khác - divorced from ly dị WITH - bored with chán - fed up with chán - busy with bận rộn - popular with phổ biến - pleased with hài lòng - familiar with quen thuộc - friendly with thân mật - satisfied with hài lòng - crowed with đông đúc - angry with s.b giận dữ với ai - disappointed with s.th thất vọng về điều gì FOR - difficult for khó - late for trễ - dangerous for nguy hiểm - famous for nổi tiếng - qualified for có phẩm chất - suitable for thích hợp TO - important to quan trọng - next to kế bên - open to mở - clear to rõ ràng - contrary to trái lại, đối lập - accustomed to quen với - harmful to sb có hại cho ai - useful to sb có ích cho ai - rude to thô lỗ, cộc cằn - familiar to sb quen thuộc đối với ai - similar to giống, tương tự - equal to tương đương với, bằng - available to sb sẵn cho ai OF - afraid of sợ - fond of thích - full of đầy - proud of tự hào - aware of nhận thức - (in) capable of (không) có khả năng - ashamed of xấu hổ về - certain / sure of chắc chắn - jealous of ghen tị với - frightened of hoảng sợ - scared of bị hoảng sợ - independent of độc lập - short of thiếu, không đủ - suspicious of nghi ngờ * Note: - be tired of chán - be tired from mệt vì - be grateful to sb for sth biết ơn ai về điều gì - be responsible to sb for sth chịu trách nhiệm với ai về việc gì - good / bad for tốt / xấu cho - be kind / nice to sb tử tế / tốt với ai - it’s kind / nice of sb thật tốt * Một số động từ đi với giới từ: - apologize to sb for sth xin lỗi ai về - congratulate sb on sth chúc mừng ai về - introduce to sb giới thiệu với ai - prevent sb from ngăn cản ai - borrow sth from sb mượn cái gì từ ai - escape from thoát khỏi - apply for (a job) nộp hồ sơ xin việc, học - explain sth to sb giải thích - laugh at sb cười chế nhạo ai - shout at sb la mắng ai - dream of mơ tưởng đến - pay sb for sth trả tiền cho ai về .. - suffer from chịu đưng - protect sb/sth from bảo vệ ai khỏi - concentrate on tập trung vào - object to sb / V-ing phản đối ai - die of chết vì - care for sb chăm sóc ai - accuse sb of sth buộc tội ai về - provide / supply sb with sth cung cấp - beg for sth / ask for sth van nài, xin - depend on / rely on dựa vào, phụ thuộc vào - insist on khăng khăng - care about sb / sth quan tâm đến ai - smile at sb mỉm cười với - dream about sb / sth mơ thấy ai . điều gì - consist of gồm, bao gồm - believe in tin vào - spend on tiêu xài vào - prefer . to . thích hơn - arrive at / in đến - change into / turn into hóa ra - wait for sb chờ ai - die of chết vì (căn bệnh) - join in tham gia vào - agree with đồng ý với - stand for tượng trưng - look forward to mong đợi - accuse sb of sth tố cáo ai về - belong to sb thộc về ai MỘT SỐ CỤM ĐỘNG TỪ VỚI GO 1. go about sth : giải quyết cái gì. = solve 2. go against sb/ sth: đi ngược lại cái gì/ chống lại ai. 3. go along with sb/sth: đồng ý với ai/ cái gì. 4. go beyond sth: vượt quá cái gì. 5. go down with sth = catch down with sth : bị bệnh gì. 6. go for sth : chọn cái gì. 7. go in for sth: tham dự 1 kì thi/ cuộc thi. 8. go off: nổ. 9. go on: tiếp tục. 10. go over sth: kiếm tra cái gì một cách cẩn thận. 11. go up >< giảm. MỘT SỐ CỤM ĐỘNG TỪ PHỔ BIẾN 1. bear out = confirm: xác nhận 2. bring in = introduce: giới thiệu 3. bring up =raise: nuôi nấng 4. call on = visit: thăm 5. call off = cancel: hủy bỏ 6. call up = telephone: gọi điện 7. carry on = continue: tiếp tục 8. carry out = execute: tiến hành 9. clear up = tidy: dọn dẹp 10. come about = happen: xảy ra 11. come off = succeed: thành công 12. cut down = reduce: giảm 13. fix up = arrange: sắp xếp 14. get by = manage: xoay xở 15. give out = distribute: phân phát, 16. go over = examine: xem xét, kiểm tra 17. hold on = wait: đợi 18. hold up = stop, delay: hoãn, ngừng 19. leave out = omit: bỏ quên, bỏ sót 20. look back on = remember: nhớ lại 21. put forward = suggest: đề nghị 22. put out = extinguish: tắt đèn, lửa 23. show up = arrive: đến 24. talk over = discuss: thảo luận 25. think over = consider: cân nhắc, nghĩ kỹ 26. turn down = refuse: từ chối 27. work out = calculate: tính toán 28. Distribute: phân bố
Tài liệu đính kèm: