Cơng thức Vật Lý 12
Trang 1
CÁC CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NHỚ
Cơng thức Vật Lý 12
Trang 2
Cơng thức Vật Lý 12
Trang 3
BẢNG GIÁ TRỊ CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Cơng thức Vật Lý 12
Trang 4
Đạo hàm một số hàm số thường gặp:
Cơng thức Vật Lý 12
Trang 5
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC
CÁC CƠNG THỨC CƠ BẢN
A. DAO ĐỘNG ĐIỀU HỒ
1. Phương trình dao động: x = Acos(t + )
2. Vận tốc tức thời: v = x’= -Asin(t + )
3. Gia tốc tức thời: a = v’ = -2Acos(t + ) hay a = -2x
4. Vật ở VTCB: x = 0; vMax = A; aMin = 0
Vật ở biên: x = ±A; vMin = 0; aMax = 2A
5. Hệ thức độc lập thời gian :
2 2 2( )
v
A x
hay 2
2
4
2
2 vaA
hay 2
2
22
max
a
vv
6. Chiều d{i quỹ đạo: BB’ = 2A
7. Dao động điều ho{ cĩ tần số gĩc l{ , tần số f, chu kỳ T.
Thì động năng v{ thế năng biến thiên với tần số gĩc 2, tần
số 2f, chu kỳ T/2
8. Qu~ng đường đi trong 1 chu kỳ luơn là 4A; trong 1/2
chu kỳ luơn là 2A. Qu~ng đường đi trong l/4 chu kỳ l{ A
khi vật xuất phát từ VTCB hoặc vị trí biên (tức l{ = 0;
; /2)
9. C|c bước lập phương trình dao động dao động điều ho{:
* Tính
* Tính A (thường sử dụng hệ thức độc lập)
* Tính dựa v{o điều kiện đầu: lúc t = t0 (thường t0 = 0)
0
0
Acos( )
sin( )
x t
v A t
Lưu ý: Vật chuyển động theo chiều dương thì v > 0,
ngược lại v < 0
Cơng thức Vật Lý 12
Trang 6
10. BẢNG PHÂN BỐ THỜI GIAN TRONG DĐĐH
B. CON LẮC LỊ XO
1. Tần số gĩc:
g
m
k
với
k
mg
gọi l{ độ biến dạng của lị xo thẳng đứng khi
vật c}n bằng
Chu kỳ:
gk
m
T
22
2
Hay
n
t
T
Tần số:
1 1
2 2
k
f
T m
2. Tốc độ trung bình:
t
s
gian thời
đường Quãng
v
tb
(luơn dương)
Nếu xét thời gian l{ một chu kì hoặc nửa chu kì thì:
max
2
T
4A v
v tb
3. Chiều d{i quỹ đạo: max - min = 2A hoặc BB’ = 2A
4. Cơ năng:
2
max
222
2
1
2
1
2
1
mvkAAmWWW tđ
Cơng thức Vật Lý 12
Trang 7
và
x = ±A.
𝑛
𝑛+1
và
Với : )t(sinWmv
2
1
W 22đ
)t(cosWkx
2
1
W 22t
5. Xét hai CLLX (m1, k1) và (m2, k2). Gọi N, N2 l{ số dao động
của 2 con lắc ứng với cùng thời gian t thì :
6. Khi Wđ = nWt thì
1
n
A
x
Khi Wt = nWđ thì
1n
v
v max
7. * Đối với con lắc lị xo thẳng đứng:
+ Chiều d{i lị xo tại VTCB: lCB = l0 + l
+ Chiều d{i cực tiểu (vật ở vị trí cao nhất): lMin = l0 + l – A
+ Chiều d{i cực đại (ở vị trí thấp nhất): lMax = l0 + l + A
lCB = (lMin + lMax)/2
+ Nếu l =
2
thì tdãn = 2.tnén
+ Nếu l =
√2
2
thì tdãn = 3.tnén ( Với tdãn và tnén l{ thời gian lị
xo dãn và nén trong 1 chu kì.)
8. Lực kéo về (l{ lực g}y dao động cho vật) l{ lực để đưa
vật về vị trí c}n bằng (l{ hợp lực của c|c lực t|c dụng lên
vật xét phương dao động), luơn hướng về VTCB, cĩ độ lớn
𝑁1
2.𝑚1 = 𝑁2
2.𝑚2
v = ±vmax.
𝑛
𝑛+1
Cơng thức Vật Lý 12
Trang 8
F = kx = m2x .
9. Lực đ{n hồi l{ lực đưa vật về vị trí lị xo khơng biến
dạng.
Fđh = k(l + x)
* Với con lắc lị xo nằm ngang thì lực kéo về chính l{ lực
đ{n hồi (vì tại VTCB lị xo khơng biến dạng, tức l{ l = 0)
Fmax = kA ; Fmin = 0
* Với con lắc lị xo thẳng đứng
Lực đ{n hồi cực đại : FMax = k(l + A)
Lực đ{n hồi cực tiểu:
* Nếu A < l FMin = k(l - A)
* Nếu A ≥ l FMin = 0 (lúc vật đi qua vị trí lị xo
khơng biến dạng)
10. Ghép lị xo:
* Nối tiếp
1 2
1 1 1
...
k k k
* Song song: k = k1 + k2 +
11) C|ch tính qu~ng đường cực đại v{ cực tiểu m{ vật đi
được trong thời gian t ( với t < T/2 )
T
t
AS
.
sin.2max
)
.
cos1.(2min
T
t
AS
Chú ý: Nếu t > T/2 thì ta ph}n tích t = T/2 + t’
Smax = 2A + S’max ; Smin = 2A + S’min .
C. CON LẮC ĐƠN
Cơng thức Vật Lý 12
Trang 9
1. Tần số gĩc; chu kì; tần số của con lắc đơn:
g
l
;
2
2
l
T
g
;
1 1
2 2
g
f
T l
2. Phương trình dao động:
α = α0cos(ωt + φ) hoặc x = Acos(ωt + φ)
Với: x = l.α. và A = l.α0
3. Xét hai con lắc đơn chiều d{i l1 và l2. Gọi N1, N2 l{ số dao
động của 2 con lắc ứng với cùng thời gian t thì :
4. Vận tốc v{ lực căng của sợi d}y con lắc đơn:
v2 = 2gl(cosα – cosα0) và TC = mg(3cosα – 2cosα0)
Tại VTCB:
Tmax = mg(3 – 2cosα0)
Tại biên: v = 0; Tmin = mgcosα0
5. Thế năng của con lắc:
2
mg)
2
(sin2mg)cos1(mgW
2
2
t
6. Cơ năng:
2
mg)
2
(sin2mg)cos1(mgW
2
002
0
D. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
Tổng hợp hai DĐĐH cùng phương cùng tần số x1 =
A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2) được một dao động
𝑁1
2. 𝑙1 = 𝑁2
2. 𝑙2
v = 𝑣𝑚𝑎𝑥 = 2𝑔𝑙(1 − 𝑐𝑜𝑠𝛼0) = 𝛼0. 𝑔𝑙
Cơng thức Vật Lý 12
Trang 10
điều ho{ cùng phương cùng tần số x = Acos(t + ).
Trong đĩ:
2 2 2
1 2 1 2 2 12 os( )A A A A A c
1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
os os
A A
tg
Ac A c
với 1 ≤ ≤ 2 (nếu 1 ≤ 2 )
* Nếu = 2kπ (x1, x2 cùng pha) AMax = A1 + A2
* Nếu = (2k+1)π (x1, x2 ngược pha) AMin = A1 - A2
Chú ý: biên độ dao động tổng hợp:
| A1 – A2| A A1 + A2
CÁC CƠNG THỨC MỞ RỘNG, NÂNG CAO
1) Dao động của con lắc đơn khi chịu thêm tác dụng
của lực phụ khơng đổi F ( cĩ thể là lực quán tính, lực
điện trường, lực đẩy Acsimet)
Nếu F cùng chiều P : g’ = g + a
Nếu F ngược chiều P : g’ = g - a
Nếu F vuơng gĩc P :
22 ag'g
Lưu ý độ lớn của F:
Lực điện trường: F = Fđ = | |E
(nếu q>0 thì EFđ ; nếu q<0 thì EFđ )
Lực qu|n tính: F = Fqt = ma ( aFqt )
Lực đẩy Acsimet : F = FA = DVg
( AF luơn hướng thẳng đứng lên trên)
Với: a =
F
m
Cơng thức Vật Lý 12
Trang 11
2) Dao động tắt dần:
Nếu trong thời gian t, biên độ của vật giảm n% thì
trong thời gian đĩ, năng lượng của vật giảm 2n%
Đối với con lắc lị xo :
W2 – W1 = AFms với AFms = -Fms.S
Độ giảm biên độ sau mỗi lần vật qua VTCB ( nửa chu kì )
k
mg2
A0
( với µ l{ hệ số ma s|t )
Số lần vật đi qua VTCB từ lúc bắt đầu dao động đến khi
dừng lại :
mg2
A.k
A
A
N
0
0
Số dao động vật thực hiện từ lúc bắt đầu dao động đến
khi dừng lại:
mg4
A.k
2
N
N 0
Thời gian vật bắt đầu dao động đến khi dừng:
mg4
T.A.k
T.Nt
Qu~ng đường vật đi từ lúc bắt đầu dđ đến khi dừng hẳn:
mg2
kA
A
A
S
2
0
2
Vị trí vật đạt vận tốc cực đại: xo=µmg/k
Vận tốc cực đại: Vmax=(A-xo)ω
Cơng thức Vật Lý 12
Trang 12
Đối với con lắc đơn :
Độ giảm biên độ gĩc sau mỗi lần vật qua O ( nửa chu kì )
mg
F2 C
0 ( với FC l{ lực cản của mơi trường )
Số lần vật qua VTCB từ lúc bắt đầu dao động đến khi
dừng lại:
C
0
0
0
0
F2
mg.
N
Số dao động vật thực hiện từ lúc bắt đầu dđ đến khi
dừng lại:
C
00
F4
mg.
2
N
N
Thời gian vật bắt đầu dao động đến khi tắt hẳn:
C
o
F4
T.mg.
T.Nt
3) CÁCH GIẢI DẠNG BÀI GIỮ LỊ XO:
B1: X|c định vị trí của vật ngay khi giữ lị xo, để tìm mối
quan hệ giữa thế năng, động năng theo cơ năng lúc đĩ ( Wt
theo W và Wđ theo W ).
B2: X/định chiều d{i lị xo trước (l) v{ sau khi giữ (l’)
B3: Sau khi giữ, tìm lại phần thế năng cịn lại Wt’ theo Wt ,
ta cĩ Wt’ =
Wt ( vì thế năng ph}n bố đều trên lị xo), cịn
Wđ khơng đổi.
B4: Viết lại W’ = Wt’ + Wđ ( theo W )
B5:
=
. (
)
2
suy ra A’( độ cứng tỉ lệ nghịch với chiều
dài lị xo.)
Cơng thức Vật Lý 12
Trang 13
4) Va chạm đ{n hồi xuyên t}m giữa hai vật :
21
22121'
1
2)(
mm
vmvmm
v
;
21
11212'
2
2)(
mm
vmvmm
v
5) CLLX m và k1 cĩ chu kì T1; CLLX m và k2 cĩ chu kì T2
Nếu k1 song song với k2 thì: 2
2
2
1
2
// T
1
T
1
T
1
Nếu k1 nối tiếp với k2 thì:
2
2
2
1
2
nt TTT
6) Con lắc trùng phùng:
Hai con lắc cĩ chu kì T1 và T2 với T1 > T2 , nghĩa l{ con lắc
thứ nhất dao động chậm hơn con lắc thứ hai. Gọi là
khoảng thời gian 2 lần trùng phùng liên tiếp (tức l{ hai con
lắc cùng qua 1 vị trí v{ chuyển động cùng chiều ) thì trong
thời gian đĩ con lắc một thực hiện ít hơn 1 dao động so
với con lắc hai:
= N1.T1 = N2.T2 Với: N1 = N2 – 1
CHƯƠNG II : SĨNG CƠ
CÁC CƠNG THỨC CƠ BẢN
I- PHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN SĨNG
Sĩng tại O tcosauO
Sĩng tại một điểm M nằm phía sau O
11M
x
2tcosa
v
x
tcosau
v
x
t 1
Cĩ 3 dạng phương trình sĩng :
Cơng thức Vật Lý 12
Trang 14
x2
tcosau
v
x
tcosau
x
T
t
2cosau
Nếu sĩng tại một điểm N nằm phía trước O
22N
x
2tcosa
v
x
tcosau
v
x
t 2
C|ch tính vận tốc truyền sĩng dựa v{o phương
trình:
C|ch tính bước sĩng dựa v{o phương trình:
II- ĐỘ LỆCH PHA GIỮA HAI ĐIỂM TRÊN CÙNG MỘT
PHƯƠNG TRUYỀN SĨNG
d
2
12k:pha Nguoc
2k:pha Cùng
Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền :
Cùng pha kkd 2
Ngược pha
1k2
2
1k2
2
1
kd
v =
số trước t
số trước x
=
2
số trước x
Cơng thức Vật Lý 12
Trang 15
Vuơng pha
2
12
4
12
22
1
kkkd
Nếu hai điểm trên gần nhau nhất thì thay k = 1
III- GIAO THOA SĨNG (XÉT 2 NGUỒN CÙNG PHA)
1- BIÊN ĐỘ SĨNG TẠI ĐIỂM M:
)(
cos2 12
dd
aAM
2- VÂN GIAO THOA
a/ Vân cực đại
Hiệu đường đi của hai sĩng d2 d1 = k
Chú ý: Đường trung trực của đoạn thẳng nối 2 nguồn l{
v}n cực đại.
b/ Vân cực tiểu
Hiệu đường đi của hai sĩng
2
1k2
2
1
kdd 12
Chú ý: Trên đường nối 2 nguồn, khoảng c|ch giữa 2 v}n
cực đại liên tiếp (hoặc 2 v}n cực tiểu liên tiếp) bằng λ/2.
Cơng thức Vật Lý 12
Trang 16
c/ Xác định tính chất vân (cực đại hay cực tiểu) tại
điểm M
Lập tỉ số :
Nếu ra số nguyên thì M l{ cực đại.
Nếu ra số b|n nguyên thì M l{ cực tiểu.
IV- SĨNG DỪNG
1/ Dây 2 đầu cố định
Chiều d{i d}y bằng một số nguyên lần nửa bước sĩng.
2
k
( với k l{ số bụng trên d}y v{ số nút = số bụng + 1 )
2/ Dây 1 đầu cố định, 1 đầu tự do
Chiều d{i d}y bằng một số lẻ lần một phần tư bước sĩng.
4
1k2
( với k l{ số bụng trên d}y v{ số nút = số bụng )
Chú ý:
Đầu cố định l{ nút, đầu tự do l{ bụng.
Thời gian hai lần liên tiếp d}y duỗi thẳng :
t = T/2
C|c điểm dao động cĩ cùng biên độ và cách đều
nhau (khơng xét c|c điểm bụng v{ nút) thì c|ch nhau 1
khoảng : d = λ/4
Hai điểm đối xứng nhau qua một nút thì luơn
ngược pha nhau.
Hai điểm đối xứng nhau qua một bụng thì luơn
cùng pha nhau.
|𝑑2 − 𝑑1|
𝜆
Cơng thức Vật Lý 12
Trang 17
3/ Cách xác định điểm M trên dây cách đầu dây A một
đoạn d là điểm nút hay điểm bụng :
Lập cơng thức :
Nếu ra số nguyên thì M l{ điểm cùng tính chất với A.
Nếu ra số bán nguyên thì M l{ điểm khác tính chất
với A.
V- SĨNG ÂM
1/ Cường độ âm (I) tại một điểm 2R4
P
S
P
I
2/ Mức cường độ âm (L)
(B) hoặc (dB)
3/ Hệ thức vàng:
L
0
10
I
I
21 LL
2
1
2
2
1 10
R
R
I
I
( L tính theo Ben)
4/ Tại A và B cách nguồn âm những khoảng RA và RB cĩ
mức cường độ âm là LA và LB. Cho điểm M cĩ RM thỏa :
x.RA + y.RB = z.RM
Ta luơn cĩ : 2
L
2
L
2
L MBA
10.z10.y10.x
Với L tính theo B (ben)
Bài tốn VD: Giải sử trên nửa đường thẳng cĩ 3 điểm theo
thứ tự O, A, B. Tại O cĩ nguồn sĩng điểm.Tại A v{ B cĩ mức
cường độ }m lần lượt l{ 60dB v{ 20dB. Tính mức cường độ
}m tại M l{ trung điểm của A, B?
o
I
I
lgL
oI
I
lg10L
𝑑
𝜆 2
Cơng thức Vật Lý 12
Trang 18
Giải :
Ta cĩ 2
L
2
L
2
L MBA
10.z10.y10.x
Do M l{ trung điểm của A, B nên 2.RM = RA + RB, tức l{ x = 1;
y = 1 và Z = 2
Thế lên cơng thức trên ta được 2
L
2
2
2
6 M
10.21010
Giải ra LM = 2,6B = 26dB
CÁC CƠNG THỨC MỞ RỘNG VÀ NÂNG CAO
1) GIAO THOA SĨNG:
Giả sử hai nguồn kết hợp cĩ phương trình lần lượt:
u1 = acos( t + 1 ); u2 = acos( t + 2 )
Phương trình sĩng tại M trong hiện tượng giao thoa:
2
)dd(
tcos
2
)dd(
cos.a2u 21212112M
Biên độ sĩng tại M:
2
)dd(
cosa2A 2112M
Nếu 2 nguồn cùng pha:
Vị trí cực đại: d2 – d1 = kλ
Vị trí cực tiểu: d2 – d1 = (k – ½)λ
Nếu 2 nguồn ngược pha:
Vị trí cực đại: d2 – d1 = ( k – ½ )λ
Vị trí cực tiểu: d2 – d1 = kλ
Nếu 2 nguồn vuơng pha nhau:
Vị trí cực đại: d2 – d1 = ( k – ¼ )λ
Cơng thức Vật Lý 12
Trang 19
0
Vị trí cực tiểu: d2 – d1 = ( k + ¼ )λ
2) SĨNG DỪNG:
Biên độ và PT sĩng tại 1 điểm M c|ch nút A một đoạn d:
d2
sina2AM
)
2
cos(.
2
sin2
t
d
auM
Biên độ và PT sĩng tại điểm M c|ch bụng B 1 đoạn d:
d2
cosa2AM
t
d
auM
cos.
2
cos2
Sự thể hiện về tính tuần ho{n theo khơng gian của sĩng
Nếu d}y được kích thích dao động bằng nam châm điện
thì:
fdây = 2fđiện
Độ chênh lệch giữa hai tần số gần nhau nhất để cĩ sĩng
dừng:
2
v
f
( Cơng thức trên dùng cho cả trường hợp 2 đầu d}y cố định
hoặc 1 đầu cố định, 1 đầu tự do )
Tần số nhỏ nhất g}y ra sĩng dừng trên d}y:
Cơng thức Vật Lý 12
Trang 20
Nếu hai đầu d}y cố định: f
v
fmin
2
Nếu một đầu d}y cố định, một đầu tự do:
24
fv
fmin
Lực căng d}y khi cĩ sĩng dừng:
F
v
Với: F: lực căng d}y (N)
v: vận tốc truyền sĩng (m/s)
µ = m/l: khối lượng trên một đơn vị chiều d{i d}y
(kg/m)
CHƯƠNG III : DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
CÁC CƠNG THỨC CƠ BẢN
I- TỪ THƠNG VÀ SUẤT ĐIỆN ĐỘNG
1/ Từ thơng
tcos0 (Wb)
Từ thơng cực đại:
NBS0 (Wb)
- Trong đĩ: N l{ số vịng d}y.
B l{ cảm ứng từ (T)
S l{ diện tích mỗi vịng d}y (m2).
)B;n( tại thời điểm t = 0
2/ Suất điện động
2
cos)( 0 tte (V)
Suất điện động cực đại: NBSE 00 (V)
Cơng thức Vật Lý 12
Trang 21
Chú ý: suất điện động trễ pha hơn từ thơng một gĩc
/2. φe = φϕ - /2
II- CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI CỦA DỊNG ĐIỆN XC
1/ Điên |p tức thời : u = U0cos(t + u)
2/ Cường độ dịng điện tức thời: i = I0cos(t + i)
3/ Độ lệch pha giữa điện |p hai đầu đọan mạch v{ cường
độ dịng điện trong mạch:
= u - i (với –/2 /2)
III- MẠCH RLC
1/ Trở kháng:
Điện trở thuần:
S
R
( l{ điện trở suất (.m))
Cảm kh|ng: LZL Dung kháng:
C
ZC
1
Tổng trở:
22 )( CL ZZRZ
Chú ý: Nếu đoạn mạch thiếu phần tử n{o thì cho gi| trị
trở kh|ng đĩ bằng 0 trong những cơng thức.
2/ Định luật Ohm
Z
U
Z
U
Z
U
R
U
I
C
C
L
LR
3/ Cơng thức liên hệ giữa các điện áp
222
CLR UUUU
4/ Cơng thức liên hệ giữa các dịng điện hiệu dụng
Cơng thức Vật Lý 12
Trang 22
2
CL
2
R I
1
I
1
I
1
I
1
5/ Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dịng điện i
R
CLCL
U
UU
R
ZZ
tan
6/ Nếu uAM vuơng pha với uMB thì:
1tan.tan MBAM
Lưu ý: Nếu cuộn dây cĩ điện trở trong r thì ta coi
điện trở cả mạch là Rtđ = R + r trong các cơng thức trên.
7/ Tính chất (hay dấu hiệu) của đoạn mạch cộng
hưởng
ZL = ZC
LC
12 Zmin = R
R
U
I max
cos = 1 URmax = UAB UUC và UUL
R
U
P
2
max u, i cùng pha u = i = 0
8/ Liên hệ giữ tần số f ( hay tần số gĩc ω ) trong mạch
và tần số cộng hưởng fCH ( hay tần số gĩc cộng hưởng
ωCH ):
C
L
CH
Z
Z
.ff
C
L
CH
Z
Z
.
9/ Cơng suất P của dịng điện xoay chiều
Cơng suất tức thời: iutUIUIuip 2coscos
Cơng thức Vật Lý 12
Trang 23
Cơng suất trung bình:
2
22
2
00
cos.
cos
2
cos
R
U
IU
R
U
RI
IU
UI
P
R
R
10/ Hệ số cơng suất:
Z
R
U
U
U
U RR
0
0cos
Nếu mạch chỉ cĩ R hoặc mạch RLC xảy ra cộng
hưởng thì cosφ = 1
Nếu mạch khơng cĩ R mà chỉ cĩ L hoặc C hoặc cả
L và C thì cosφ = 0
IV- MỘT SỐ MẠCH ĐIỆN ĐẶC BIỆT:
1) Mạch chỉ cĩ cuộn dây thuần cảm:
1
U
u
I
i
2
0
2
2
0
2
:Hay 22
2
2
2
U
u
I
i
Với i = i1 thì u = u1; với i = i2 thì u = u2
Lúc đĩ: 2
1
2
2
2
2
2
1
L
ii
uu
Z
2) Mạch chỉ cĩ tụ điện:
1
U
u
I
i
2
0
2
2
0
2
:Hay 22
2
2
2
U
u
I
i
Với i = i1 thì u = u1; với i = i2 thì u = u2
Lúc đĩ: 2
1
2
2
2
2
2
1
C
ii
uu
Z
Cơng thức Vật Lý 12
Trang 24
3) Nếu mạch chỉ chứa R:
2
0
2
2
0
2
U
u
I
i
:Hay 02
0
2
2
0
2
U
u
I
i
V- MÁY BIẾN ÁP – SỰ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG
1- SỰ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP VÀ CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN
QUA MÁY BIẾN ÁP
Xét trường hợp hiệu suất m|y l{ 100%.
- Trong đĩ: U1, N1, I1, U2, N2, I2 lần lượt l{ điện |p, số vịng
d}y, cường độ dịng điện trên cuộn sơ cấp v{ thứ cấp.
2- SỰ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG
Cường độ dịng điện tải đi:
cosU
P
I
Cơng suất hao phí trên đường d}y:
22
2
2
cos
.
U
P
RRIP
Hiệu suất truyền tải điện năng:
P
P
1
P
P
H tt
Suy ra
22 cos.U
P.R
H1
Nếu giữ U:
2
1
2
1
P
P
H1
H1
Nếu giữ P:
2
1
2
2
1
U
U
H1
H1
VI- MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU
Tần số dịng điện do m|y ph|t ra: f = n.p
2
1
1
2
1
2
I
I
N
N
U
U
Cơng thức Vật Lý 12
Trang 25
R O R1 R0 R2
P
Pmax
P1 = P2
- Trong đĩ: p l{ số cặp cực.
n l{ tốc độ quay của roto. (vịng / s)
Hoặc p
60
n
f với n l{ tốc độ quay (vịng / phút)
CÁC CƠNG THỨC MỞ RỘNG VÀ NÂNG CAO
1) Mạch điện RLC cĩ R thay đổi:
Dạng 1: Thay đổi R đến gi| trị R0 để Pmax, lúc đĩ
điện trở của phần tính cơng suất bằng tổng trở cịn lại của
mạch. Tức l{:
CL ZZR 0
:đĩKhi
20RZ ;
2
2
cos
;
R
U
P
2
2
max
Dạng 2: Khi R = R1 hay R = R2 thì cơng suất khơng đổi.
Lúc đĩ ta cĩ 210 RRRZZ CL và
21
2
21
RR
U
PP
Đồ thị của P theo R :
Dạng 3: Thay đổi R để UR khơng đổi: (Mạch cộng
hưởng)
Ta cĩ: ZL = ZC ; và UR = U
𝑅0
2 = 𝑅1.𝑅2
𝑅0
2 = 𝑅1.𝑅2
Cơng thức Vật Lý 12
Trang 26
C1 C2 C0
C O
P
Pmax
P1 = P2
Dạng 4: Thay đổi R để URL khơng đổi:
Ta cĩ: ZC = 2ZL ; và URL = U
Dạng 5: Thay đổi R để URC khơng đổi:
Ta cĩ: ZL = 2ZC ; và URC = U
2) Mạch điện RLC cĩ C thay đổi:
Dạng 1: Thay đổi C đến C0 để Pmax ( Mạch cộng hưởng ):
LC ZZ 0 ; R
U
P
2
max
Dạng 2: Khi C = C1 hoặc C = C2 thì P khơng đổi
( hoặc I khơng đổi )
:cĩluơnTa
02
21
C
CC
L Z
ZZ
Z
:Hay
210
11
2
11
CCC
Đồ thị của P theo C:
Cơng thức Vật Lý 12
Trang 27
Dạng 3: Thay đổi C đến Cm để UCmax
Ta cĩ:
L
L
mC Z
ZR
Z
22
2L
2
maxC ZR
R
U
U
Lúc đĩ : UURL và
2
L
2
R
22
C UUUU
Dạng 4: Khi C = C1 hay C = C2 thì UC khơng đổi
:cĩTa
L
L
CC
CC
Z
ZR
ZZ
ZZ 22
21
21
..2
Để UCmax thì C = Cm, ta cĩ mối liên hệ:
21
21
CC
CC
L
2
L
2
Cm
ZZ
Z.Z.2
Z
ZR
Z
:hay
21
11
.
2
11
CCCm ZZZ
:raSuy
2
21 CCCm
Dạng 5: Thay đổi C để URCmax
2
ZR4Z
Z
2
L
2
L
C
và
R
Z
.U
ZZR4
UR2
U C
L
2
L
2
maxRC
Dạng 6: Thay đổi C để URCmin
2
L
2
minRCC
ZR
R.U
U;0Z
3) Mạch điện RLC cĩ L thay đổi:
Dạng 1: Thay đổi L đến L0 để Pmax ( Mạch cộng hưởng )
Cơng thức Vật Lý 12
Trang 28
Pmax
P1 = P2
P0
O
L
L1 L0 L2
P
CL ZZ 0 ; R
U
P
2
max
Dạng 2: Khi L = L1 hoặc L = L2 thì P hoặc I khơng đổi
:cĩTa
02
21
L
LL
C Z
ZZ
Z
:Hay
2
21
0
LL
L
Đồ thịTài liệu đính kèm: