CÔNG THỨC CẦN NHỚ LỚP 11 1 .Các công thức lượng giác cơ bản: . 2. Giá trị lượng giác các cung đối nhau: 3. Giá trị lượng giác của các cung bù nhau: 4. Giá trị lượng giác của các cung hơn kém : 5. Giá trị lượng giác của các cung phụ nhau: 6.Giá trị lượng giác của các cung hơn kém 7. Công thức cộng: 8. Công thức nhân đôi và nhân ba: 9.Công thức hạ bậc: 10. Công thúc biến đổi tích thành tổng: 11. Công thức biến đổi tổng thành tích: 12. Vài tỉ số lượng giác thông dụng: Cung 0(rad) sin 0 1 cos 1 0 tang 0 1 || cotg || 1 0 13.Phương trình lượng giác cơ bản : sinx = a (1) nếu là 1 nghiệm của (1),nghĩa làsin= a (1) k Z cosx =a (2) nếu là1 nghiệm của (2),nghĩa làcos= a thì (2) tanx = a (3) nếu là1 nghiệm của (3),nghĩa là tan= a thì (3) ,kZ cotx = a (4) nếu là1 nghiệm của (4),nghĩa là cot= a thì (4) , kZ Chú ý: sin x = a, cos x = a có nghiệm khi | a|1 tanx = a, cotx = a có nghiệm với a Gv:Phan Văn Thành-THPT Lê Hồng Phong-B.Hịa 14.Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx (cos nhớ đổi dấu) (C: hằng số ) Với u là một hàm số Đạo hàm tổng ,Hiệu,Tích và Thương * PTTT của đồ thị hs :y=f(x) tại điểm M(x0;y0): (Với ) Cả hai PT trên muốn tìm bấm shif cos Chú ý : Các PT trên có nghiệm Û a2 + b2³ c2 15. PT thuần nhấtbậc hai đối với sinx và cosx Dạng: asin2x+bsinxcosx+c cos2x = d (6) Cách giải: B1:thử với cosx=0 có thoa (6) không? B2:Chia 2 vế của (6) cho cos2x0 ta được pt: atan2x +btanx +c = ĩ atan2x +btanx +c =d(1+tan2x) ĩ (a-d)tan2x +btanx +c -d= 0 đây là ptb2 đã biết 16. Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx Dạng :a(sinx +bcosx)+bsinxcosx =c (7) Cách giải: Đặt t = sinx +cosx đk : |t| Khi đĩ sinxcosx = thay vào (7) ta được pt: at2 + b =c đây là pt bậc hai đã biết 17.Qui tắc cộng:Một cơng việc được hồn thành bởi 1 trong 2 hành động.Nếu HĐ1 cĩ m cách thực hiện, HĐ2 cĩ n cách thực hiện khơng trùng với bkỳ cách nào của HĐ1 thì cơng việc đĩ cĩm+n cách thực hiện 18.Qui tắc nhân: Một cơng việc được hồn thành bởi 2 hành động liên tiếp.Nếu cĩ m cách thực hiện HĐ1, Và ứng với mỗi cách đĩ cĩ n cách thực hiện HĐ2 thì cĩ m.n cách hồn thành cơng việc. Chú ý:Các qui tắc trên cĩ thể mở rộng cho nhiều HĐ. 19.Hốn vị:Kết quả của sự sắp xếp n phần tử của A theo một thứ tự nào đĩ đgl một hốn vị của tập A. Số hốn vị của A kí hiệu: Pn ta cĩ: Pn=n.(n-1).(n-2)2.1=n! 20.Chỉnh hợp: Kết quả việc lấy k phần tử của A (1Và xếp theo một thứ tự nào đĩ được gọi là một chỉnh hợp chập k của n phần tử. Số các chỉnh hợp chập k của n p.tử kí hiệu:Akn ta cĩ : 21.Tổ hợp:Một tập con gồm k p.tử của A (1được gọi là một tổ hợp chập k của n p.tử. Số các tổ hợp chập k của n phần tử kí hiệu:Ckn ta cĩ : Tính chất: 22.Cơng thức nhị thức Niu-Tơn 23.Bảng cơng thức đạo hàm 24.Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến: Trong mp oxy cho điểm M(x;y),M’(x’;y’) và (a;b) ĩ 25. Biểu thức tọa độ của phép Đối xứng trục: Trong mp oxy cho điểm M(x;y) goị M’(x’;y’)= Đd(M) Nếu chọn d là trục ox,thìĩ . Nếu chọn d là trục oy,thìĩ 26. Biểu thức tọa độ của phép Đối tâm: Trong mp oxy cho điểm M(x;y),I(a;b) goị M’=ĐI(M)=(x’;y’),khi đĩ Nếu chọn I là gốc tọa độ O(0;0) thì: M’=ĐO(M)=(x’;y’),khi đĩ Gv:Phan Văn Thành-THPT Lê Hồng Phong-Biên Hịa
Tài liệu đính kèm: