COLLOCATION CHO THPT QUỐC GIA (Phần 4) up to the handle: hoàn toàn, đầy đủ, hết sức ex: enjoy (st) up to the handle (hết sức vui thích (về cái gì)) be free of charge: không phải trả tiền be in charge of (sb): phải trong nom (ai) rally (someone) on (st): chế giếu (ai) về (cái gì) sleep like a log: ngủ say như chết feel like (v-ing): muốn (làm gì) ex: Sometimes I feel like running away from everything concentrate on: tập trung vào steel (sb’s) heart: làm lòng (ai đó) trở lên sắt đá all of a sudden = suddenly background music: nhạc nền a catchy tune: một giai điệu lôi cuốn have a great voice: sing well go on tour: go on a planned series of performances around a region or country a huge following: a large number of fans live music = live performance: music that is listened to while it is performed a massive hit: a record that sells lots of copies be/sing out of tune sing along to: join in singing ex: It’s the kind of music you can also sing along to easily even if you don’t have a great voice. play by ear: play without reading the musical notes a pop group: a small group of people who play or sing pop music together read music: understand and follow written musical notes a slow number: a song with a slow tempo take up a musical instrument: begin learning a musical instrument taste in music ex: Their taste in music is completely different. be tone deaf: be unable to distinguish the different notes in music vital question: vấn đề sống còn vital style: văn phong sinh động musical style = type of music refer to (sb): hỏi ý kiến (ai đó) vital force: sức sống vital part = necessary part : phần không thể thiểu be accompanied by: kèm theo ex: War is accompanied by many natural calamities (Kèm theo chiến tranh là nhiều hiểm hoạ thiên nhiên). Each application should be accompanied by a stamped addressed envelope (Mỗi lá đơn phải có một phong bì có sẵn tem và địa chỉ kèm theo). arouse emotion: khơi dậy cảm xúc be valued over: được đánh giá cao hơn a catchy question: câu hỏi để đưa vào bẫy expose crime: vạch trần tội ác depend upon (sb) to live: nhờ vào ai mà sống refer to (sb) for help: nhờ cậy sự giúp đỡ (của ai) food with a high fat content: thức ăn có hàm lượng béo cao cultural identity: bản sắc văn hóa be given more importance than: được coi trọng hơn on the emotional side: về khía cạnh tình cảm have a taste for music: thích nhạc be endowed with: được trời phú cho ex: She is endowed with intelligence as well as beauty. behave morally: cư xử có đạo đức in short: nói tóm lại express the culture / customs / history for a range of reasons: vì nhiều lý do untold losses: thiệt hại không kể xiết be pregnant with (st): chứa đầy (cái gì), có thể gây ra (cái gì) ex: be pregnant with joy (chứa đầy niềm tin) be pregnant with danger (có thể gây ra nguy hiểm) on second thoughts: sau khi suy tính lại be full of thought for (sb): hết lòng quan tâm lo lắng cho (ai đó) noble thought: tư tưởng cao đẹp at the thought of: khi nghĩ đến expose (sb) to danger: đặt (ai đó) vào tình thế nguy hiểm welcoming smile: nụ cười chào đón as quick as thought: nhanh như chớp a thought: một tí, một chút ex: The colour is a thought dark (Màu sẫm một tí). have second thoughts about (st): suy tính lại (điều gì) untold happiness the facts stare us in the face: sự thật đã rành rành trước mắt chúng ta refer to a documemt: tham khảo một tài liệu take (great) pains to (do st): try (very) hard to (do st) these rules don't always apply: những quy tắc này không phải lúc nào cũng ứng dụng được on your own = by yourself = alone antisocial behaviour: cách cư xử khó gần cũi stage of life: giai đoạn của cuộc sống be accountable for (st): chịu trách nhiệm về (cái gì) after all: sau tất cả, xét cho cùng the upper middle classes: tầng lớp trung lưu refer to (st): có liên quan đến (cái gì đó) break the law = commit crime = carry out crime : phạm tội ex: In general, women tend to commit fewer crimes than men. the chance to hone skills: cơ hội để trau dồi kĩ năng upon those terms: với những điều kiện đó wide disparity in: sự chênh lệch lớn về ex: wide disparity in years (sự chênh lệch lớn về tuổi tác) be accountable to (sb): chịu trách nhiệm trước (ai)
Tài liệu đính kèm: