Collocation cho THPT Quốc gia (Phần 2)

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 15/07/2022 Lượt xem 307Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Collocation cho THPT Quốc gia (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Collocation cho THPT Quốc gia (Phần 2)
COLLOCATIONS CHO THPT QG (PHẦN 2)
stoop so low as to do (st): hạ mình làm (điều gì)
from time to time = occasionally
hardly ever = almost never
all year round: all year; at all times of the year
ex: I could tell my grandmother's health all year round wasn't very good because she felt cold all year round.
more often than not
ex: Businessmen drive cars to work more often than not.
depth of winter
get into = be able to concentrate on: có thể tập trung vào
provide the perfect conditions for
express oneself
ex: Although I play the music somebody else wrote, I can express myself through the piano, so each time I play it's different..
from scratch: từ đầu, từ bàn tay trắng
ex: There were so many spelling mistakes, I had to write the letter out again from scratch.
come over: come to a place to visit for a short time (often used with the meaning of come to my/our house)
ex: Ever since my boy friend argued with my father, he's been unwilling to come over to our house.
keep sb from doing st
go to plan = go according to plan = happen in the way you want
get to grips with = learn the basics of 
ex: I found the guitar a little hard at first, but with patience and practice, I got to grips with it.
learn by trial and error
every other day: ngày có ngày không, cách ngày
ex: I go to the gym every other day.
be a burden to (someone): là gánh nặng (cho ai)
the grown up people
inspire sb to st: truyền cảm hứng (cho ai đó làm gì đó)
inspire sb with st = inspire st in sb : gây ra những ý nghĩ
ex: Our first sight of the dingy little hotel didn’t inspire us with much confidence / inspire much confidence in us (Cái khách sản nhỏ bẩn thỉu ấy mới trông thấy khiến chúng tôi không tin tưởng lắm)
a glance at: cái nhìn thoáng qua về
ex: A glance at the graph provided reveals some striking similarities between the Chinese and US birth rates.
great fertility of mind: đầu óc có sức sáng tạo phong phú
be in low spirits: buồn rầu, chán nản
be in low water: cạn tiền
at a low ebb: sa sút, xuống dốc
be low on (st): gần cạn kiệt (cái gì)
household chore: việc nhà, viêc vặt trong nhà
take the plunge: quyết tâm hành động, liều
exponential growth: sự tăng theo cấp số nhân
a vast amount of: một lượng lớn 
plunge to a low of: sụt giảm đến mức thấp
ex: China’s birth rate then plunged to a low of just 5% in the 1940.
as though: dường như, như thể là
ex: He ran as though the devil were after him (Anh ta chạy như thể có ma đuổi).
rapid climb  = rapid growth = zoom
reach a peak of: đạt đến đỉnh cao
ex: That rate reached a peak of 20% in 1950
equally importantly: quan trọng không kém
by force of = by = owing to = thanks to : nhờ, bằng cách
ex: Disputes were sometimes settled by force of arms (Sự tranh chấp đôi khi được giải quyết bằng vũ lực).
subject to: tùy thuộc vào, với giả thuyết là
ex: Subject to your consent (Tuỳ theo anh có đồng ý hay không).
far outweigh: vượt xa, lớn hơn nhiều so với
ex: The benefits of the Internet far outweigh its drawbacks.
come up with (st) = think of an idea / a solution
ex: I’ve come up with a perfect plan for the weekend.
be subject to damage: dễ / khó tránh khỏi bị hư hại
the latter half of: nửa cuối của
ex: the latter half of the century
in isolation: một cách riêng biệt, một mình
ex: examine each piece of evidence in isolation (xem xét riêng từng chứng cớ)
sustained decline: sự giảm liên tục
every so often = sometimes = not very often = every once in a while 
object to = oppose = protest = raise objections : phản đối
about = approximately = somewhere in the vicinity of
come up = happen unexpectedly
ex: Something has come up and I must leave.
come out = be published /released for sale
ex: Their new album came out last month. 
come on to (sb) = flirt with (sb) = seduce (sb)
ex: She tried to come on to me but I blanked her. 
plunge into: lao vào, chìm vào
ex: plunge into darkness (chìm ngập trong bóng tối).
 plunge into a difficulty (lao vào một công việc khó khăn).
it is public/common knowledge that: ai cũng biết rằng
at (someone’s) fingertips: trong tầm tay (của ai đó)
busy = engaged = over head and ears in
tool along: lái xe một cách đủng đỉnh và thư giãn
come across (st) = find (st) by chance
ex: She came across some old love letters.
LINK PHẦN 1: 

Tài liệu đính kèm:

  • doccollocation_cho_thpt_quoc_gia_phan_2.doc