Chuyên đề Vật lý 12 - Chủ đề 1: Đại cương về dao động điều hoà

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2684Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Vật lý 12 - Chủ đề 1: Đại cương về dao động điều hoà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Vật lý 12 - Chủ đề 1: Đại cương về dao động điều hoà
Câu hỏi và bài tập
Chủ đề 1: Đại cương về dao động điều hoà.
1. Vật tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi nào?
A) Khi li độ có độ lớn cực đại. 	B) Khi li độ bằng không. 
C) Khi pha cực đại; 	D) Khi gia tốc có độ lớn cực đại.
2. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi nào?
A) Khi li độ lớn cực đại. 	B) Khi vận tốc cực đại. 
C) Khi li độ cực tiểu; 	D) Khi vận tốc bằng không.
3. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào?
A) Cùng pha với li độ. 	B) Ngược pha với li độ; 
C) Sớm pha so với li độ; 	D) Trễ pha so với li độ
4. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi như thế nào?
A) Cùng pha với li độ. 	B) Ngược pha với li độ; 
C) Sớm pha so với li độ; 	D) Trễ pha so với li độ
5. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:
A) Cùng pha với vận tốc. 	B) Ngược pha với vận tốc; 
C) Sớm pha p/2 so với vận tốc; 	D) Trễ pha p/2 so với vận tốc.
6. Động năng trong dao động điều hoà biển đổi theo thời gian:
A) Tuần hoàn với chu kỳ T; 	B) Như một hàm cosin; 
C) Không đổi; 	D) Tuần hoàn với chu kỳ T/2.
7. Tìm đáp án sai: Cơ năng của dao động điều hoà bằng:
A) Tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kỳ; 
B) Động năng vào thời điểm ban đầu; 
C) Thế năng ở vị trí biên; 
D) Động năng ở vị trí cân bằng.
8. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A) Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B) Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động.
C) Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
D) Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
9. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:
A) Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B) Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C) Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D) Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
10. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau vì:
A) Tần số khác nhau; 	B) Biên độ khác nhau; 	C) Pha ban đầu khác nhau; 
D) Ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập với hệ dao động, ngoại lực trong dao động duy trì được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động.
11. Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc:
A) Biên độ của dao động hợp thành thứ nhất; 
B) Biên độ của dao động hợp thành thứ hai; 
C) Tần số chung của hai dao động hợp thành; 
D) Độ lệch pha của hai dao động hợp thành.
12. Người đánh đu là:
A) Dao động tụ do; 	B) dao động duy trì; 
C) dao động cưỡng bức cộng hưởng;	D) không phải là một trong 3 loại dao động trên.
13 Dao động cơ học là
A. chuyển động tuần hoàn quanh một vị trí cân bằng.
B. chuyển động lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng.
C. chuyển động đung đưa nhiều lần quanh vị trí cân bằng.
D. chuyển động thẳng biến đổi quanh một vị trí cân bằng.
14 Phương trình tổng quát của dao động điều hoà là
A. x = Acotg(ωt + φ).	B. x = Atg(ωt + φ).
C. x = Acos(ωt + φ).	D. x = Acos(ω + φ).
15 Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), mét(m) là thứ nguyên của đại lượng
A. Biên độ A.	B. Tần số góc ω.
C. Pha dao động (ωt + φ).	D. Chu kỳ dao động T.
16 Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian trên giây(rad/s) là thứ nguyên của đại lượng
A. Biên độ A.	B. Tần số góc ω.
C. Pha dao động (ωt + φ).	D. Chu kỳ dao động T.
17 Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian(rad) là thứ nguyên của đại lượng
A. Biên độ A.	B. Tần số góc ω.
C. Pha dao động (ωt + φ).	D. Chu kỳ dao động T.
18 Trong các lựa chọn sau, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương trình x” + ω2x = 0?
A. x = Asin(ωt + φ). 	B. x = Acos(ωt + φ).
C. x = A1sinωt + A2cosωt.	D. x = Atsin(ωt + φ).
19 Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. v = Acos(ωt + φ). 	B. v = Aωcos(ωt + φ).
C. v = - Asin(ωt + φ).	D. v = - Aωsin(ωt + φ).
20 Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. a = Acos(ωt + φ).	B. a = Aω2cos(ωt + φ).
C. a = - Aω2cos(ωt + φ).	D. a = - Aωcos(ωt + φ).
21 Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
22 Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. vmax = ωA.	B. vmax = ω2A.	C. vmax = - ωA.	D. vmax = - ω2A.
23 Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là
A. amax = ωA. 	B. amax = ω2A.	C. amax = - ωA.	D. amax = - ω2A.
24 Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là
A. vmin = ωA.	B. vmin = 0.	C. vmin = - ωA.	D. vmin = - ω2A.
25 Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là
A. amin = ωA.	B. amin = 0.	C. amin = - ωA.	D. amin = - ω2A.
26 Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
27 Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều.	B. lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại.	D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
28 Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại.	B. gia tốc của vật đạt cực đại.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không.	D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
29 Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại.	B. vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không.	D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
30 Trong dao động điều hoà
A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
31 Trong dao động điều hoà
A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
32 Trong dao động điều hoà
A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc.
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc.
33 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Cơ năng của dao động tử điều hoà luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.
B. động năng ở thời điểm ban đầu.
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại.
D. động năng ở vị trí cân bằng.
34 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 4cm.	B. A = 6cm.	C. A = 4m.	D. A = 6m. 
35 Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình:, biên độ dao động của chất điểm là:
A. A = 4m.	B. A = 4cm.	C. A = (m).	D. A = (cm).
36 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, chu kỳ dao động của vật là
A. T = 6s.	B. T = 4s.	C. T = 2s.	D. T = 0,5s.
37 Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, chu kỳ dao động của chất điểm là
A. T = 1s.	B. T = 2s.	C. T = 0,5s.	D. T = 1Hz.
38 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, tần số dao động của vật là
A. f = 6Hz.	B. f = 4Hz.	C. f = 2Hz.	D. f = 0,5Hz.
39 Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình:, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là
A. -3(cm).	B. 2(s).	C. 1,5π(rad).	D. 0,5(Hz).
40 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 10s là:
A. x = 3cm.	B. x = 6cm.	C. x= - 3cm.	D. x = -6cm.
41 Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là
A. x = 1,5cm.	B. x = - 5cm.	C. x= + 5cm.	D. x = 0cm.
42 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, vận tốc của vật tại thời điểm 
t = 7,5s là:
A. v = 0.	B. v = 75,4cm/s.	C. v = - 75,4cm/s.	D. v = 6cm/s.
43 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, gia tốc của vật tại thời điểm 
t = 5s là:
A. a = 0.	B. a = 947,5cm/s2.	C. a = - 947,5cm/s2.	D. a = 947,5cm/s.
44 Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = 2cos10πt(cm). Khi động năng bằng ba lần thế năng thì chất điểm ở vị trí
A. x = 2cm.	B. x = 1,4cm.	C. x = 1cm.	D. x = 0,67cm.
45 Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(2πt - )cm.	B. x = 4cos(πt - )cm.
C. x = 4cos(2πt + )cm.	D. x = 4cos(πt + )cm.
46 Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ.
B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
47. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
48. Phát nào biểu sau đây là không đúng?
A. Công thứccho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.
B. Công thứccho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua VTCB.
C. Công thứccho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
D. Công thứccho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian.
49 Động năng của dao động điều hoà
A. biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.
D. không biến đổi theo thời gian.
50 Một vật khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kỳ 2s, (lấy π2 = 10). Năng lượng dao động của vật là
A. E = 60kJ.	B. E = 60J.	C. E = 6mJ.	D. E = 6J.
51 Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
52 Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng?
Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng biên độ.	B. cùng pha.	C. cùng tần số góc.	D. cùng pha ban đầu.
53 Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
C. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược chiều.
D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
Chủ đề 2: Con lắc lò xo
54 Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.
55 Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng.
B. vị trí vật có li độ cực đại.
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
56 Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 0,8cm, lấy g = 10m/s2. Chu kỳ dao động của vật là:
A. T = 0,178s.	B. T = 0,057s.	C. T = 222s.	D. T = 1,777s
57 Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
58 Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ
A. ;	B. ;	C. ;	D. 
1. 59 Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng lên 4 lần.	B. giảm đi 4 lần.	C. tăng lên 2 lần.	D. giảm đi 2 lần.
60 Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m,(lấy π2 = 10) dao động điều hoà với chu kỳ là:
A. T = 0,1s.	B. T = 0,2s.	C. T = 0,3s.	D. T = 0,4s.
61 Con lắc lò xo gồm vật m = 200g và lò xo k = 50N/m,(lấy π2 = 10) dao động điều hoà với chu kỳ là
A. T = 0,2s.	B. T = 0,4s.	C. T = 50s.	D. T = 100s.
62 Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy π2 = 10). Độ cứng của lò xo là
A. k = 0,156N/m.	B. k = 32N/m.	C. k = 64N/m.	D. k = 6400N/m.
63 Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kỳ T = 0,5s, khối lượng của vật là 
m = 0,4kg, (lấy π2 = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. Fmax = 525N.	B. Fmax = 5,12N.	C. Fmax = 256N.	D. Fmax = 2,56N.
64 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Phương trình dao động của vật nặng là
A. x = 4cos(10t)cm.	B. x = 4cos(10t - )cm.
C. x = 4cos(10πt - )cm.	D. x = 4cos(10πt + )cm.
65 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là:
A. vmax = 160cm/s.	B. vmax = 80cm/s.	C. vmax = 40cm/s.	D. vmax = 20cm/s.
66 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là:
A. E = 320J.	B. E = 6,10-2J.	C. E = 3,10-2J.	D. E = 3,2J.
67. Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hoà với chu kỳ T = 1s. Muốn tần số dao động của con lắc là f’ = 0,5Hz, thì khối lượng của vật m phải là
A. m’ = 2m.	B. m’ = 3m.	C. m’ = 4m.	D. m’ = 5m.
68 Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng m = 400g và một lò xo có độ cứng k = 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn bằng 8cm và thả cho nó dao động. Phương trình dao động của quả nặng là
A. x = 8cos(0,1t)(cm).	B. x = 8cos(0,1πt)(cm).
C. x = 8cos(10πt)(cm).	D. x = 8cos(10t)(cm).
69 Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A. A = 5m.	B. A = 5cm.	C. A = 0,125m.	D. A = 0,125cm.
70 Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục toạ độ. Phương trình li độ dao động của quả nặng là
A. x = 5cos(40t - )m.	B. x = 0,5cos(40t + )m.
C. x = 5cos(40t - )cm.	D. x = 0,5cos(40t)cm.
71 Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động của chúng là
A. T = 1,4s.	B. T = 2,0s.	C. T = 2,8s.	D. T = 4,0s.
72. Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k2 thì vật m dao động với chu kỳ T2 =0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 nối tiếp với k2 thì chu kỳ dao động của m là
A. T = 0,48s.	B. T = 0,70s.	C. T = 1,00s.	D. T = 1,40s.
73. Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k2 thì vật m dao động với chu kỳ T2 =0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kỳ dao động của m là
A. T = 0,48s.	B. T = 0,70s.	C. T = 1,00s.	D. T = 1,40s.
Chủ đề 3: Con lắc đơn, con lắc vật lí.
74 Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hoà với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. l và g.	B. m và l.	C. m và g.	D. m, l và g.
75. Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ
A. ;	B. ;	C. ;	D. 
76 Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc:
A. tăng lên 2 lần.	B. giảm đi 2 lần.	C. tăng lên 4 lần.	D. giảm đi 4 lần.
77 Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
78 Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động với biên độ nhỏ có chu kỳ phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc.
B. trọng lượng của con lắc.
C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của con lắc.
D. khối lượng riêng của con lắc.
79. Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, chiều dài của con lắc là
A. l = 24,8m.	B. l = 24,8cm.	C. l= 1,56m.	D. l= 2,45m.
80. Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 9,81m/s2, với chu kỳ T = 2s. Chiều dài của con lắc là
A. l = 3,120m.	B. l = 96,60cm.	C. l= 0,993m.	D. l= 0,040m.
81. ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kỳ 2s) có độ dài 1m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động với chu kỳ là
A. T = 6s.	B. T = 4,24s.	C. T = 3,46s.	D. T = 1,5s.
82. Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kỳ T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kỳ T1 = 0,6s. Chu kỳ của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là
A. T = 0,7s.	B. T = 0,8s.	C. T = 1,0s.	D. T = 1,4s.
83. Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là 
A. l = 25m.	B. l = 25cm.	C. l = 9m.	D. l = 9cm.
84. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
A. l1= 100m, l2 = 6,4m.	B. l1= 64cm, l2 = 100cm.
C. l1= 1,00m, l2 = 64cm.	D. l1= 6,4cm, l2 = 100cm.
85. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng tại một nơi trên mặt đất. Người ta đưa đồng hồ từ mặt đất lên độ cao h = 5km, bán kính Trái đất là R = 6400km (coi nhiệt độ không đổi). Mỗi ngày đêm đồng hồ đó chạy
A. nhanh 68s.	B. chậm 68s.	C. nhanh 34s.	D. chậm 34s.
86. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại là:
A. t = 0,5s.	B. t = 1,0s.	C. t = 1,5s.	D. t = 2,0s.
87. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ
x = A/2 là
A. t = 0,250s.	B. t = 0,375s.	C. t = 0,750s.	D. t = 1,50s.
88. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x =A/2 đến vị trí có li độ cực đại x = A là
A. t = 0,250s.	B. t = 0,375s.	C. t = 0,500s.	D. t = 0,750s.

Tài liệu đính kèm:

  • docvl_12.doc