Chuyên đề trắc nghiệm Toán 11 Trang 1 PHẦN I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Câu 1. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? A. y = sinx B. y = x+1 C. y = x2 D. 1 2 x y x Câu 2. Hàm số y = sinx: A. Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2 2 k k và nghịch biến trên mỗi khoảng 2 ; 2k k với kZ B. Đồng biến trên mỗi khoảng 3 5 2 ; 2 2 2 k k và nghịch biến trên mỗi khoảng 2 ; 2 2 2 k k với kZ C. Đồng biến trên mỗi khoảng 3 2 ; 2 2 2 k k và nghịch biến trên mỗi khoảng 2 ; 2 2 2 k k với kZ D. Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2 2 2 k k và nghịch biến trên mỗi khoảng 3 2 ; 2 2 2 k k với kZ Câu 3. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? A. y = sinx –x B. y = cosx C. y = x.sinx D. 2 1x y x Câu 4. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? A. y = x.cosx B. y = x.tanx C. y = tanx D. 1 y x Câu 5. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? A. y = sin x x B. y = tanx + x C. y = x2+1 D. y = cotx Câu 6. Hàm số y = cosx: A. Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2 2 k k và nghịch biến trên mỗi khoảng 2 ; 2k k với kZ B. Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2k k và nghịch biến trên mỗi khoảng 2 ; 2k k với kZ Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn Chuyên đề trắc nghiệm Toán 11 Trang 2 C. Đồng biến trên mỗi khoảng 3 2 ; 2 2 2 k k và nghịch biến trên mỗi khoảng 2 ; 2 2 2 k k với kZ D. Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2k k và nghịch biến trên mỗi khoảng 2 ;3 2k k với kZ Câu 7. Chu kỳ của hàm số y = sinx là: A. 2k kZ B. 2 C. D. 2 Câu 8. Tập xác định của hàm số y = tan2x là: A. 2 x k B. 4 x k C. 8 2 x k D. 4 2 x k Câu 9. Chu kỳ của hàm số y = cosx là: A. 2k kZ B. 2 3 C. D. 2 Câu 10. Tập xác định của hàm số y = cotx là: A. 2 x k B. 4 x k C. 8 2 x k D. x k Câu 11. Chu kỳ của hàm số y = tanx là: A. 2 B. 4 C. k , kZ D. Câu 12. Chu kỳ của hàm số y = cotx là: A. 2 B. 2 C. D. k kZ Câu 13. Nghiệm của phương trình sinx = 1 là: A. 2 2 x k B. 2 x k C. x k D. 2 2 x k Câu 14. Nghiệm của phương trình sinx = –1 là: A. 2 x k B. 2 2 x k C. x k D. 3 2 x k Câu 15. Nghiệm của phương trình sinx = 1 2 là: A. 2 3 x k B. 6 x k C. x k D. 2 6 x k Câu 16. Nghiệm của phương trình cosx = 1 là: A. x k B. 2 2 x k C. 2x k D. 2 x k Câu 17. Nghiệm của phương trình cosx = –1 là: A. x k B. 2 2 x k C. 2x k D. 3 2 x k Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn Chuyên đề trắc nghiệm Toán 11 Trang 3 Câu 18. Nghiệm của phương trình cosx = 1 2 là: A. 2 3 x k B. 2 6 x k C. 4 x k D. 2 2 x k Câu 19. Nghiệm của phương trình cosx = – 1 2 là: A. 2 3 x k B. 2 6 x k C. 2 2 3 x k D. 6 x k Câu 20. Nghiệm của phương trình cos2x = 1 2 là: A. 2 2 x k B. 4 2 x k C. 2 3 x k D. 2 4 x k Câu 21. Nghiệm của phương trình 3 + 3tanx = 0 là: A. 3 x k B. 2 2 x k C. 6 x k D. 2 x k Câu 22. Nghiệm của phương trình sin3x = sinx là: A. 2 x k B. ; 4 2 x k x k C. 2x k D. ; 2 2 x k x k Câu 23. Nghiệm của phương trình sinx.cosx = 0 là: A. 2 2 x k B. 2 x k C. 2x k D. 2 6 x k Câu 24. Nghiệm của phương trình cos3x = cosx là: A. 2x k B. 2 ; 2 2 x k x k C. 2x k D. ; 2 2 x k x k Câu 25. Nghiệm của phương trình sin3x = cosx là: A. ; 8 2 4 x k x k B. 2 ; 2 2 x k x k C. ; 4 x k x k `D. ; 2 x k x k Câu 26. Nghiệm của phương trình sin2x – sinx = 0 thỏa điều kiện: 0 < x < A. 2 x B. x C. x = 0 D. 2 x Câu 27. Nghiệm của phương trình sin2x + sinx = 0 thỏa điều kiện: 2 < x < 2 A. 0x B. x C. x = 3 D. 2 x Câu 28. Nghiệm của phương trình cos2x – cosx = 0 thỏa điều kiện: 0 < x < A. 2 x B. 4 x C. x = 6 D. 2 x Câu 29. Nghiệm của phương trình cos2x + cosx = 0 thỏa điều kiện: 2 < x < 3 2 Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn Chuyên đề trắc nghiệm Toán 11 Trang 4 A. x B. 3 x C. x = 3 2 D. 3 2 x Câu 30. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = 0 là: A. 4 x k B. 6 x k C. x k D. 4 x k Câu 31. Nghiệm của phương trình 2sin(4x – 3 ) – 1 = 0 là: A. 7 ; 8 2 24 2 x k x k B. 2 ; 2 2 x k x k C. ; 2x k x k D. 2 ; 2 x k x k Câu 32. Nghiệm của phương trình 2sin2x – 3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện: 0 x < 2 A. 6 x B. 4 x C. x = 2 D. 2 x Câu 33. Nghiệm của phương trình 2sin2x – 5sinx – 3 = 0 là: A. 7 2 ; 2 6 6 x k x k B. 5 2 ; 2 3 6 x k x k C. ; 2 2 x k x k D. 5 2 ; 2 4 4 x k x k Câu 34. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = 1 là: A. 2 ; 2 2 x k x k B. ; 2 2 x k x k C. ; 2 6 x k x k D. ; 4 x k x k Câu 35. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = –1 là: A. 2 ; 2 2 x k x k B. 2 ; 2 2 x k x k C. 2 ; 2 3 x k x k D. ; 6 x k x k Câu 36. Nghiệm của phương trình sinx + 3 cosx = 2 là: A. 5 2 ; 2 12 12 x k x k B. 3 2 ; 2 4 4 x k x k C. 2 2 ; 2 3 3 x k x k D. 5 2 ; 2 4 4 x k x k Câu 37. Nghiêm của phương trình sinx.cosx.cos2x = 0 là: A. x k B. . 2 x k C. . 8 x k D. . 4 x k Câu 38. Nghiêm của phương trình 3.cos2x = – 8.cosx – 5 là: A. x k B. 2x k C. 2x k D. 2 2 x k Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn Chuyên đề trắc nghiệm Toán 11 Trang 5 Câu 39. Nghiêm của phương trình cotgx + 3 = 0 là: A. 2 3 x k B. 6 x k C. 6 x k D. 3 x k Câu 40. Nghiêm của phương trình sinx + 3 .cosx = 0 la: A. 2 3 x k B. 3 x k C. 3 x k D. 6 x k Câu 41. Nghiêm của phương trình 2.sinx.cosx = 1 là: A. 2x k B. x k C. . 2 x k D. 4 x k Câu 42. Nghiêm của phương trình sin2x = 1 là A. 2x k B. 2x k C. 2 x k D. 2 x k Câu 43. Nghiệm của phương trình 2.cos2x = –2 là: A. 2x k B. 2x k C. 2 x k D. 2 2 x k Câu 44. Nghiệm của phương trình sinx + 3 0 2 là: A. 2 6 x k B. 2 3 x k C. 5 6 x k D. 2 2 3 x k Câu 45. Nghiệm của phương trình cos2x – cosx = 0 là : A. 2x k B. 4x k C. x k D. . 2 x k Câu 46. Nghiêm của phương trình sin2x = – sinx + 2 là: A. 2 2 x k B. 2 x k C. 2 2 x k D. x k Câu 47. Nghiêm của phương trình sin4x – cos4x = 0 là: A. 2 4 x k B. 3 2 4 x k C. 4 x k D. . 4 2 x k Câu 48. Xét các phương trình lượng giác: (I ) sinx + cosx = 3 , (II ) 2.sinx + 3.cosx = 12 , (III ) cos2x + cos22x = 2 Trong các phương trình trên , phương trình nào vô nghiệm? A. Chỉ (III ) B. Chỉ (I ) C. (I ) và (III ) D. Chỉ (II ) Câu 49. Nghiệm của phương trình sinx = – 1 2 là: A. 2 3 x k B. 2 6 x k C. 6 x k D. 5 2 6 x k Câu 50. Nghiêm của phương trình tg2x – 1 = 0 là: A. 4 x k B. 3 2 4 x k C. 8 2 x k D. 4 x k Câu 51. Nghiêm của phương trình cos2x = 0 là: Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn Chuyên đề trắc nghiệm Toán 11 Trang 6 A. 2 x k B. 2 2 x k C. . 4 2 x k D. 2 2 x k Câu 52. Cho phương trình : cosx.cos7x = cos3x.cos5x (1) Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình (1) A. sin4x = 0 B. cos3x = 0 C. cos4x = 0 D. sin5x = 0 Câu 53. Nghiệm của phương trình cosx – sinx = 0 là: A. 4 x k B. 4 x k C. 2 4 x k D. 2 4 x k Câu 54. Nghiệm của phương trình 2cos2x + 2cosx – 2 = 0 A. x k 2 4 B. x k 4 C. x k 2 3 D. x k 3 Câu 55. Nghiệm của phương trình sinx – 3 cosx = 0 là: A. x k 6 B. x k 3 C. x k 2 3 D. x k 2 6 Câu 56. Nghiệm của phương trình 3 sinx + cosx = 0 là: A. x k 6 B. x k 3 C. x k 3 D. x k 6 Câu 57. Điều kiện có nghiệm của phương trình a.sin5x + b.cos5x = c là: A. a2 + b2 c2 B. a2 + b2 c2 C. a2 + b2 > c2 D. a2 + b2 < c2 Câu 58. Nghiệm của phương trình tanx + cotx = –2 là: A. x k 4 B. x k 4 C. x k 2 4 D. x k 2 4 Câu 59. Nghiệm của phương trình tanx + cotx = 2 là: A. x k 4 B. x k 4 C. x k 5 2 4 D. x k 3 2 4 Câu 60. Nghiệm của phương trình cos2x + sinx + 1 = 0 là: A. x k 2 2 B. x k 2 2 C. x k 2 2 D. x k 2 Câu 61. Tìm m để phương trình sin2x + cos2x = m 2 có nghiệm là: A. m 1 5 1 5 B. m 1 3 1 3 C. m 1 2 1 2 D. m 0 2 Câu 62. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình (2sinx – cosx) (1+ cosx ) = sin2x là: A. x 6 B. x 5 6 C. x D. 12 Câu 63. Nghiệm của phương trình cos2x – sinx cosx = 0 là: A. ;x k x k 4 2 B. x k 2 C. x k 2 D. ;x k x k 5 7 6 6 Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn Chuyên đề trắc nghiệm Toán 11 Trang 7 Câu 64. Tìm m để phương trình 2sin2x + m.sin2x = 2m vô nghiệm: A. 0 < m < 4 3 B. m 4 0 3 C. ;m m 4 0 3 D. m < 0 ; m 4 3 Câu 65. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sinx + 2 sin2x = 0 là: A. x 3 4 B. x 4 C. x 3 D. x Câu 66. Nghiệm âm nhỏ nhất của phương trình tan5x.tanx = 1 là: A. x 12 B. x 3 C. x 6 D. x 4 Câu 67. Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình sin4x + cos5x = 0 theo thứ tự là: A. ;x x 18 6 B. ;x x 2 18 9 C. ;x x 18 2 D. ;x x 18 3 Câu 68. Nghiệm của phương trình 2.cos2x – 3.cosx + 1 = 0 A. ;x k x k 2 2 6 B. ;x k x k 5 2 2 6 6 C. ;x k x k 2 2 2 6 D. ;x k x k 2 2 2 3 Câu 69. Nghiệm của phương trình cos2x + sinx + 1 = 0 là: A. x k 2 2 B. x k 2 2 C. x k 2 D. x k 2 2 Câu 70. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 4.sin2x + .3 3 sin2x – 2.cos2x = 4 là: A. x 6 B. x 4 C. x 3 D. x 2 Câu 71. Nghiệm của phương trình cos4x – sin4x = 0 là: A. x k 4 2 B. x k 2 C. x k 2 D. x k Câu 72. Nghiệm của phương trình sinx + cosx = 2 là: A. x k 2 4 B. x k 2 4 C. x k 2 6 D. x k 2 6 Câu 73. Nghiệm của phương trình sin2x + 3 sinx.cosx = 1 là: Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn Chuyên đề trắc nghiệm Toán 11 Trang 8 A. ;x k x k 2 6 B. ;x k x k 2 2 2 6 C. ;x k x k 5 2 2 6 6 D. ;x k x k 5 2 2 6 6 Câu 74. Nghiệm của phương trình sinx – 3 cosx = 1 là A. ;x k x k 5 13 2 2 12 12 B. ;x k x k 2 2 2 6 C. ;x k x k 5 2 2 6 6 D. ;x k x k 5 2 2 4 4 Câu 75. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm: (I) cosx = 5 3 (II) sinx = 1– 2 (III) sinx + cosx = 2 A. (I) B. (II) C. (III) D. (I) và (II) Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn Chuyên đề trắc nghiệm Toán 11 Trang 9 CHƯƠNG II. TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT BÀI 1: QUY TẮC ĐẾM Câu 76. Cho các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác nhau: A. 12 B. 24 C. 64 D. 256 Câu 77. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà các chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị? A. 40 B. 45 C. 50 D. 55 Câu 78. Có bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số mà các chữ số của nó viết theo thứ tự giảm dần: A. 5 B. 15 C. 55 D. 10 Câu 79. Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia hết cho 3 và 2: A. 12 B. 16 C. 17 D. 20 Câu 80. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số: A. 900 B. 901 C. 899 D. 999 Câu 81. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số lập từ các số 0, 2, 4, 6, 8 với điều các chữ số đó không lặp lại: A. 60 B. 40 C. 48 D. 10 Câu 82. Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng: A. 100 B. 91 C. 10 D. 90 Câu 83. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn: A. 25 B. 75 C. 100 D. 15 Câu 84. Từ các chữ số 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số: A. 256 B. 120 C. 24 D. 16 Câu 85. Từ các chữ số 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số? A. 256 B. 120 C. 24 D. 16 Câu 86. Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập thành từ 6 chữ số đó: A. 36 B. 18 C. 256 D. 108 Câu 87. Cho 6 chữ số 4, 5, 6, 7, 8, 9. số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau lập thành từ 6 chữ số đó: A. 120 B. 180 C. 256 D. 216 Câu 88. Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn A. 64 B. 16 C. 32 D. 20 Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn Chuyên đề trắc nghiệm Toán 11 Trang 10 Câu 89. Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 10 là: A. 3260 B. 3168 C. 5436 D. 12070 Câu 90. Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số và các chữ số đó phải khác nhau: A. 160 B. 156 C. 752 D. 240 Câu 91. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lấy từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5: A. 60 B. 80 C. 240 D. 600 Câu 92. Cho hai tập hợp A = a, b, c, d; B = c, d, e. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. N(A. = 4 B. N(B) = 3 C. N(AB) = 7 D. N(AB) = 2 Câu 93. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau: A. 4536 B. 49 C. 2156 D. 4530 Câu 94. Trong một tuần bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của mình. Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (Có thể thăm một bạn nhiều lần). A. 7! B. 35831808 C. 12! D. 3991680 Câu 95. Trong một tuần bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của mình. Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình thăm một bạn không quá một lần A. 3991680 B. 12! C. 35831808 D. 7! Câu 96. Cho các số 1, 2, 5, 7 có bao nhiêu cách chọn ra một số gồm 3 chẵn chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho: A. 120 B. 256 C. 24 D. 36 Câu 97. Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số lấy từ 7 chữ số trên sao cho chữ số đầu tiên bằng 3 là: A. 75 B. 7! C. 240 D. 2410 Câu 98. Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẻ: A. 6 B. 72 C. 720 D. 144 Câu 99. Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố A đến thành phố C có 2 con đường, từ thành phố B đến thành phố D có 2 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 3 con đường. không có con đường nào nối từ thành phố C đến thành phố B. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ thành phố A đến thành phố D: A. 6 B. 12 C. 18 D. 36 Câu 100. Từ các số 1, 3, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên khác nhau: A. 6 B. 8 C. 12 D. 27 Câu 101. Có bao nhiêu số có 2 chữ số, mà tất cả các chữ số đều lẻ: Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn Chuyên đề trắc nghiệm Toán 11 Trang 11 A. 25 B. 20 C. 30 D. 10 Câu 102. Số điện thoại ở Huyện Củ Chi có 7 chữ số và bắt đầu bởi 3 chữ số đầu tiên là 790. Hỏi ở Huyện Củ Chi có tối đa bao nhiêu máy điện thoại: A. 1000 B. 100000 C. 10000 D. 1000000 Câu 103. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số lớn hơn 4 và đôi một khác nhau: A. 240 B. 120 C. 360 D. 24 Câu 104. Từ các số 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số khác nhau và mỗi số có các chữ số khác nhau: A. 15 B. 20 C. 72 D. 36 BÀI 2: HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP Câu 105. Một liên đoàn bóng rổ có 10 đội, mỗi đội đấu với mỗi độ khác hai lần, một lần ở sân nhà và một lần ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là: A. 45 B. 90 C. 100 D. 180 Câu 106. Một liên đoàn bóng đá có 10 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác, 2 trận ở sân nhà và 2 trận ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là: A. 180 B. 160 C. 90 D. 45 Câu 107. Giả sử ta dùng 5 màu để tô cho 3 nước khác nhau trên bản đồ và không có màu nào được dùng hai lần. Số các cách để chọn những màu cần dùng là: A. ! ! 5 2 B. 8 C. ! ! ! 5 3 2 D. 53 Câu 108. Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là: A. 35 B. 120 C. 240 D. 720 Câu 109. Nếu tất cả các đường chéo của đa giác đều 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là: A. 121 B. 66 C. 132 D. 54 Câu 110. Nếu một đa giác đều có 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là: A. 11 B. 10 C. 9 D. 8 Câu 111. Sau bữa tiệc, mỗi người bắt tay một lần với mỗi người khác trong phòng. Có tất cả 66 người lần lượt bắt tay. Hỏi trong phòng có bao nhiêu người: A. 11 B. 12 C. 33 D. 67. Câu 112. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là: A. C3 7 B. A3 7 C. ! ! 7 3 D. 7 Câu 113. Tên 15 học sinh được ghi vào 15 tờ giấy để vào trong hộp. Chọn tên 4 học s
Tài liệu đính kèm: