Chuyên đề trắc nghiệm Toán Khối 11

pdf 48 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/10/2025 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề trắc nghiệm Toán Khối 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề trắc nghiệm Toán Khối 11
Chuyên đề trắc nghiệm Toán 11 Cô: Hoài Tel:0983.588.423 
1 
Quý thầy cô cần file word xin vui lòng: 
Gửi tin nhắn mã thẻ cào Viettel mệnh giá 100k + địa chỉ mail, về 
số điện thoại: 0983588423. Chúng tôi sẽ gửi bạn file word 
(trong vòng 30 phút). 
PHẦN I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 
CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ 
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 
Câu 1. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? 
 A. y = sinx B. y = x+1 C. y = x2 D. 
1
2
x
y
x



Câu 2. Hàm số y = sinx: 
 A. Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2
2
k k

  
 
  
 
 và nghịch biến trên mỗi khoảng 
 2 ; 2k k   với kZ 
 B. Đồng biến trên mỗi khoảng 
3 5
2 ; 2
2 2
k k
 
 
 
   
 
 và nghịch biến trên mỗi khoảng 
2 ; 2
2 2
k k
 
 
 
   
 
 với kZ 
 C. Đồng biến trên mỗi khoảng 
3
2 ; 2
2 2
k k
 
 
 
  
 
 và nghịch biến trên mỗi khoảng 
2 ; 2
2 2
k k
 
 
 
   
 
 với kZ 
 D. Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2
2 2
k k
 
 
 
   
 
 và nghịch biến trên mỗi khoảng 
3
2 ; 2
2 2
k k
 
 
 
  
 
 với kZ 
Câu 3. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? 
 A. y = sinx –x B. y = cosx C. y = x.sinx D. 
2 1x
y
x

 
Câu 4. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? 
 A. y = x.cosx B. y = x.tanx C. y = tanx D. 
1
y
x
 
Câu 5. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? 
 A. y = 
sin x
x
 B. y = tanx + x C. y = x2+1 D. y = cotx 
Chuyên đề trắc nghiệm Toán 11 Cô: Hoài Tel:0983.588.423 
2 
Câu 6. Hàm số y = cosx: 
 A. Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2
2
k k

  
 
  
 
 và nghịch biến trên mỗi khoảng 
 2 ; 2k k   với kZ 
 B. Đồng biến trên mỗi khoảng  2 ; 2k k    và nghịch biến trên mỗi khoảng  2 ; 2k k   
với kZ 
 C. Đồng biến trên mỗi khoảng 
3
2 ; 2
2 2
k k
 
 
 
  
 
 và nghịch biến trên mỗi khoảng 
2 ; 2
2 2
k k
 
 
 
   
 
 với kZ 
 D. Đồng biến trên mỗi khoảng  2 ; 2k k   và nghịch biến trên mỗi khoảng  2 ;3 2k k   
với kZ 
Câu 7. Chu kỳ của hàm số y = sinx là: 
 A. 2k  kZ B. 
2

 C.  D. 2 
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = tan2x là: 
 A. 
2
x k

  B. 
4
x k

  C. 
8 2
x k
 
  D. 
4 2
x k
 
  
Câu 9. Chu kỳ của hàm số y = cosx là: 
 A. 2k  kZ B. 
2
3

 C.  D. 2 
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = cotx là: 
 A. 
2
x k

  B. 
4
x k

  C. 
8 2
x k
 
  D. x k 
Câu 11. Chu kỳ của hàm số y = tanx là: 
 A. 2 B. 
4

 C. k , kZ D.  
Câu 12. Chu kỳ của hàm số y = cotx là: 
 A. 2 B. 
2

 C.  D. k kZ 
Câu 13. Nghiệm của phương trình sinx = 1 là: 
 A. 2
2
x k

   B. 
2
x k

  C. x k D. 2
2
x k

  
Câu 14. Nghiệm của phương trình sinx = –1 là: 
 A. 
2
x k

   B. 2
2
x k

   C. x k D. 
3
2
x k

  
Câu 15. Nghiệm của phương trình sinx = 
1
2
 là: 
 A. 2
3
x k

  B. 
6
x k

  C. x k D. 2
6
x k

  
Chuyên đề trắc nghiệm Toán 11 Cô: Hoài Tel:0983.588.423 
3 
Câu 16. Nghiệm của phương trình cosx = 1 là: 
 A. x k B. 2
2
x k

  C. 2x k  D. 
2
x k

  
Câu 17. Nghiệm của phương trình cosx = –1 là: 
 A. x k   B. 2
2
x k

   C. 2x k   D. 
3
2
x k

  
Câu 18. Nghiệm của phương trình cosx = 
1
2
 là: 
 A. 2
3
x k

   B. 2
6
x k

   C. 
4
x k

   D. 2
2
x k

   
Câu 19. Nghiệm của phương trình cosx = – 
1
2
 là: 
 A. 2
3
x k

   B. 2
6
x k

   C. 
2
2
3
x k

   D. 
6
x k

   
Câu 20. Nghiệm của phương trình cos2x = 
1
2
 là: 
 A. 2
2
x k

   B. 
4 2
x k
 
  C. 2
3
x k

   D. 2
4
x k

   
Câu 21. Nghiệm của phương trình 3 + 3tanx = 0 là: 
 A. 
3
x k

  B. 2
2
x k

  C. 
6
x k

   D. 
2
x k

  
Câu 22. Nghiệm của phương trình sin3x = sinx là: 
 A. 
2
x k

  B. ;
4 2
x k x k
 
   C. 2x k  D. ; 2
2
x k x k

    
Câu 23. Nghiệm của phương trình sinx.cosx = 0 là: 
 A. 2
2
x k

  B. 
2
x k

 C. 2x k  D. 2
6
x k

  
Câu 24. Nghiệm của phương trình cos3x = cosx là: 
 A. 2x k  B. 2 ; 2
2
x k x k

    C. 2x k  D. ; 2
2
x k x k

    
Câu 25. Nghiệm của phương trình sin3x = cosx là: 
 A. ;
8 2 4
x k x k
  
    B. 2 ; 2
2
x k x k

    
 C. ;
4
x k x k

    `D. ;
2
x k x k

  
Câu 26. Nghiệm của phương trình sin2x – sinx = 0 thỏa điều kiện: 0 < x <  
 A. 
2
x

 B. x  C. x = 0 D. 
2
x

  
Câu 27. Nghiệm của phương trình sin2x + sinx = 0 thỏa điều kiện: 
2

 < x < 
2

Chuyên đề trắc nghiệm Toán 11 Cô: Hoài Tel:0983.588.423 
4 
 A. 0x  B. x  C. x = 
3

 D. 
2
x

 
Câu 28. Nghiệm của phương trình cos2x – cosx = 0 thỏa điều kiện: 0 < x <  
 A. 
2
x

 B. 
4
x

 C. x = 
6

 D. 
2
x

  
Câu 29. Nghiệm của phương trình cos2x + cosx = 0 thỏa điều kiện: 
2

 < x < 
3
2

 A. x  B. 
3
x

 C. x = 
3
2

 D. 
3
2
x

  
Câu 30. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = 0 là: 
 A. 
4
x k

   B. 
6
x k

  C. x k D. 
4
x k

  
Câu 31. Nghiệm của phương trình 2sin(4x –
3

) – 1 = 0 là: 
 A. 
7
;
8 2 24 2
x k x k
   
    B. 2 ; 2
2
x k x k

    
 C. ; 2x k x k     D. 2 ;
2
x k x k

    
Câu 32. Nghiệm của phương trình 2sin2x – 3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện: 0  x < 
2

 A. 
6
x

 B. 
4
x

 C. x = 
2

 D. 
2
x

  
Câu 33. Nghiệm của phương trình 2sin2x – 5sinx – 3 = 0 là: 
 A. 
7
2 ; 2
6 6
x k x k
 
      B. 
5
2 ; 2
3 6
x k x k
 
     
 C. ; 2
2
x k x k

      D. 
5
2 ; 2
4 4
x k x k
 
     
Câu 34. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = 1 là: 
 A. 2 ; 2
2
x k x k

    B. ; 2
2
x k x k

     
 C. ; 2
6
x k x k

    D. ;
4
x k x k

    
Câu 35. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = –1 là: 
 A. 2 ; 2
2
x k x k

       B. 2 ; 2
2
x k x k

       
 C. 2 ; 2
3
x k x k

     D. ;
6
x k x k

    
Câu 36. Nghiệm của phương trình sinx + 3 cosx = 2 là: 
 A. 
5
2 ; 2
12 12
x k x k
 
      B. 
3
2 ; 2
4 4
x k x k
 
      
 C. 
2
2 ; 2
3 3
x k x k
 
     D. 
5
2 ; 2
4 4
x k x k
 
       
Chuyên đề trắc nghiệm Toán 11 Cô: Hoài Tel:0983.588.423 
5 
Câu 37. Nghiêm của phương trình sinx.cosx.cos2x = 0 là: 
 A. x k B. .
2
x k

 C. .
8
x k

 D. .
4
x k

 
Câu 38. Nghiêm của phương trình 3.cos2x = – 8.cosx – 5 là: 
 A. x k B. 2x k   C. 2x k  D. 2
2
x k

   
Câu 39. Nghiêm của phương trình cotgx + 3 = 0 là: 
 A. 2
3
x k

  B. 
6
x k

  C. 
6
x k

   D. 
3
x k

   
Câu 40. Nghiêm của phương trình sinx + 3 .cosx = 0 la: 
 A. 2
3
x k

   B. 
3
x k

   C. 
3
x k

  D. 
6
x k

   
Câu 41. Nghiêm của phương trình 2.sinx.cosx = 1 là: 
 A. 2x k  B. x k C. .
2
x k

 D. 
4
x k

  
Câu 42. Nghiêm của phương trình sin2x = 1 là 
 A. 2x k  B. 2x k   C. 
2
x k

  D. 
2
x k

   
Câu 43. Nghiệm của phương trình 2.cos2x = –2 là: 
 A. 2x k  B. 2x k   C. 
2
x k

  D. 2
2
x k

  
Câu 44. Nghiệm của phương trình sinx + 
3
0
2
 là: 
 A. 2
6
x k

  B. 2
3
x k

   C. 
5
6
x k

  D. 
2
2
3
x k

   
Câu 45. Nghiệm của phương trình cos2x – cosx = 0 là : 
 A. 2x k  B. 4x k  C. x k D. .
2
x k

 
Câu 46. Nghiêm của phương trình sin2x = – sinx + 2 là: 
 A. 2
2
x k

  B. 
2
x k

  C. 2
2
x k

   D. x k 
Câu 47. Nghiêm của phương trình sin4x – cos4x = 0 là: 
 A. 2
4
x k

   B. 
3
2
4
x k

  C. 
4
x k

   D. .
4 2
x k
 
  
Câu 48. Xét các phương trình lượng giác: 
 (I ) sinx + cosx = 3 , (II ) 2.sinx + 3.cosx = 12 , (III ) cos2x + cos22x = 2 
Trong các phương trình trên , phương trình nào vô nghiệm? 
 A. Chỉ (III ) B. Chỉ (I ) C. (I ) và (III ) D. Chỉ (II ) 
Câu 49. Nghiệm của phương trình sinx = –
1
2
 là: 
Chuyên đề trắc nghiệm Toán 11 Cô: Hoài Tel:0983.588.423 
6 
 A. 2
3
x k

  B. 2
6
x k

   C. 
6
x k

  D. 
5
2
6
x k

  
Câu 50. Nghiêm của phương trình tg2x – 1 = 0 là: 
 A. 
4
x k

   B. 
3
2
4
x k

  C.
8 2
x k
 
  D. 
4
x k

  
Câu 51. Nghiêm của phương trình cos2x = 0 là: 
 A. 
2
x k

  B. 2
2
x k

   C. .
4 2
x k
 
  D. 2
2
x k

   
Câu 52. Cho phương trình : cosx.cos7x = cos3x.cos5x (1) 
 Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình (1) 
 A. sin4x = 0 B. cos3x = 0 C. cos4x = 0 D. sin5x = 0 
Câu 53. Nghiệm của phương trình cosx – sinx = 0 là: 
 A. 
4
x k

  B. 
4
x k

   C. 2
4
x k

  D. 2
4
x k

   
Câu 54. Nghiệm của phương trình 2cos2x + 2cosx – 2 = 0 
 A. x k2
4
 B. x k
4
 C. x k2
3
 D. x k
3
Câu 55. Nghiệm của phương trình sinx – 3 cosx = 0 là: 
 A. x k
6
 B. x k
3
 C. x k2
3
 D. x k2
6
Câu 56. Nghiệm của phương trình 3 sinx + cosx = 0 là: 
 A. x k
6
 B. x k
3
 C. x k
3
 D. x k
6
Câu 57. Điều kiện có nghiệm của phương trình a.sin5x + b.cos5x = c là: 
 A. a2 + b2 c2 B. a2 + b2 c2 C. a2 + b2 > c2 D. a2 + b2 < c2 
Câu 58. Nghiệm của phương trình tanx + cotx = –2 là: 
 A. x k
4
 B. x k
4
 C. x k2
4
 D. x k2
4
Câu 59. Nghiệm của phương trình tanx + cotx = 2 là: 
 A. x k
4
 B. x k
4
 C. x k
5
2
4
 D. x k
3
2
4
Câu 60. Nghiệm của phương trình cos2x + sinx + 1 = 0 là: 
 A. x k2
2
 B. x k2
2
 C. x k2
2
 D. x k
2
Câu 61. Tìm m để phương trình sin2x + cos2x = 
m
2
 có nghiệm là: 
 A. m1 5 1 5 B. m1 3 1 3 C. m1 2 1 2 D. m0 2 
Câu 62. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình (2sinx – cosx) (1+ cosx ) = sin2x là: 
Chuyên đề trắc nghiệm Toán 11 Cô: Hoài Tel:0983.588.423 
7 
 A. x
6
 B. x
5
6
 C. x D. 
12
Câu 63. Nghiệm của phương trình cos2x – sinx cosx = 0 là: 
 A. ;x k x k
4 2
 B. x k
2
 C. x k
2
 D. ;x k x k
5 7
6 6
Câu 64. Tìm m để phương trình 2sin2x + m.sin2x = 2m vô nghiệm: 
 A. 0 < m < 
4
3
 B. m
4
0
3
 C. ;m m
4
0
3
 D. m < 0 ; m
4
3
Câu 65. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sinx + 2 sin2x = 0 là: 
 A. x
3
4
 B. x
4
 C. x
3
 D. x 
Câu 66. Nghiệm âm nhỏ nhất của phương trình tan5x.tanx = 1 là: 
 A. x
12
 B. x
3
 C. x
6
 D. x
4
Câu 67. Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình sin4x + cos5x = 0 theo thứ tự 
là: 
 A. ;x x
18 6
 B. ;x x
2
18 9
 C. ;x x
18 2
 D. ;x x
18 3
Câu 68. Nghiệm của phương trình 2.cos2x – 3.cosx + 1 = 0 
 A. ;x k x k2 2
6
 B. ;x k x k
5
2 2
6 6
 C. ;x k x k2 2
2 6
 D. ;x k x k
2
2 2
3
Câu 69. Nghiệm của phương trình cos2x + sinx + 1 = 0 là: 
 A. x k2
2
 B. x k2
2
 C. x k
2
 D. x k2
2
Câu 70. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 4.sin2x + .3 3 sin2x – 2.cos2x = 4 là: 
 A. x
6
 B. x
4
 C. x
3
 D. x
2
Câu 71. Nghiệm của phương trình cos4x – sin4x = 0 là: 
 A. x k
4 2
 B. x k
2
Chuyên đề trắc nghiệm Toán 11 Cô: Hoài Tel:0983.588.423 
8 
 C. x k2 D. x k 
Câu 72. Nghiệm của phương trình sinx + cosx = 2 là: 
 A. x k2
4
 B. x k2
4
C. x k2
6
 D. x k2
6
Câu 73. Nghiệm của phương trình sin2x + 3 sinx.cosx = 1 là: 
 A. ;x k x k
2 6
 B. ;x k x k2 2
2 6
 C. ;x k x k
5
2 2
6 6
 D. ;x k x k
5
2 2
6 6
Câu 74. Nghiệm của phương trình sinx – 3 cosx = 1 là 
 A. ;x k x k
5 13
2 2
12 12
 B. ;x k x k2 2
2 6
 C. ;x k x k
5
2 2
6 6
 D. ;x k x k
5
2 2
4 4
Câu 75. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm: 
 (I) cosx = 5 3 (II) sinx = 1– 2 (III) sinx + cosx = 2 
 A. (I) B. (II) 
 C. (III) D. (I) và (II) 
Chuyên đề trắc nghiệm Toán 11 Cô: Hoài Tel:0983.588.423 
9 
CHƯƠNG II. TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT 
BÀI 1: QUY TẮC ĐẾM 
Câu 76. Cho các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác 
nhau: 
 A. 12 B. 24 C. 64 D. 256 
Câu 77. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà các chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn 
vị? 
 A. 40 B. 45 C. 50 D. 55 
Câu 78. Có bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số mà các chữ số của nó viết theo thứ tự giảm dần: 
 A. 5 B. 15 C. 55 D. 10 
Câu 79. Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia hết cho 3 và 2: 
 A. 12 B. 16 C. 17 D. 20 
Câu 80. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số: 
 A. 900 B. 901 C. 899 D. 999 
Câu 81. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số lập từ các số 0, 2, 4, 6, 8 với điều các chữ số đó không 
lặp lại: 
 A. 60 B. 40 C. 48 D. 10 
Câu 82. Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà 
trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng: 
 A. 100 B. 91 C. 10 D. 90 
Câu 83. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại 
quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao 
nhiêu cách chọn thực đơn: 
 A. 25 B. 75 C. 100 D. 15 
Câu 84. Từ các chữ số 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số: 
 A. 256 B. 120 C. 24 D. 16 
Câu 85. Từ các chữ số 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số? 
 A. 256 B. 120 C. 24 D. 16 
Câu 86. Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập thành từ 6 chữ số đó: 
 A. 36 B. 18 C. 256 D. 108 
Câu 87. Cho 6 chữ số 4, 5, 6, 7, 8, 9. số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau lập thành từ 6 
chữ số đó: 
 A. 120 B. 180 C. 256 D. 216 
Câu 88. Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, 
các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn 
 A. 64 B. 16 C. 32 D. 20 
Chuyên đề trắc nghiệm Toán 11 Cô: Hoài Tel:0983.588.423 
10 
Câu 89. Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 10 là: 
A. 3260 B. 3168 C. 5436 D. 12070 
Câu 90. Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số 
và các chữ số đó phải khác nhau: 
 A. 160 B. 156 C. 752 D. 240 
Câu 91. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lấy từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5: 
 A. 60 B. 80 C. 240 D. 600 
Câu 92. Cho hai tập hợp A = a, b, c, d; B = c, d, e. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định 
sau: 
 A. N(A. = 4 B. N(B) = 3 C. N(AB) = 7 D. N(AB) = 2 
Câu 93. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau: 
 A. 4536 B. 49 C. 2156 D. 4530 
Câu 94. Trong một tuần bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của 
mình. Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (Có thể thăm một bạn 
nhiều lần). 
 A. 7! B. 35831808 C. 12! D. 3991680 
Câu 95. Trong một tuần bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của 
mình. Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình thăm một bạn không 
quá một lần 
 A. 3991680 B. 12! C. 35831808 D. 7! 
Câu 96. Cho các số 1, 2, 5, 7 có bao nhiêu cách chọn ra một số gồm 3 chẵn chữ số khác nhau từ 5 
chữ số đã cho: 
 A. 120 B. 256 C. 24 D. 36 
Câu 97. Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số lấy từ 7 chữ số trên sao cho chữ 
số đầu tiên bằng 3 là: 
 A. 75 B. 7! C. 240 D. 2410 
Câu 98. Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam 
và nữ ngồi xen kẻ: 
 A. 6 B. 72 C. 720 D. 144 
Câu 99. Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố A đến thành phố C có 2 
con đường, từ thành phố B đến thành phố D có 2 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 
3 con đường. không có con đường nào nối từ thành phố C đến thành phố B. Hỏi có bao nhiêu con 
đường đi từ thành phố A đến thành phố D: 
 A. 6 B. 12 C. 18 D. 36 
Câu 100. Từ các số 1, 3, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên khác nhau: 
 A. 6 B. 8 C. 12 D. 27 
Câu 101. Có bao nhiêu số có 2 chữ số, mà tất cả các chữ số đều lẻ: 
Chuyên đề trắc nghiệm Toán 11 Cô: Hoài Tel:0983.588.423 
11 
 A. 25 B. 20 C. 30 D. 10 
Câu 102. Số điện thoại ở Huyện Củ Chi có 7 chữ số và bắt đầu bởi 3 chữ số đầu tiên là 790. Hỏi ở 
Huyện Củ Chi có tối đa bao nhiêu máy điện thoại: 
 A. 1000 B. 100000 C. 10000 D. 1000000 
Câu 103. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số lớn hơn 4 và đôi một khác nhau: 
 A. 240 B. 120 C. 360 D. 24 
Câu 104. Từ các số 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số khác nhau và mỗi số có các chữ số khác 
nhau: 
 A. 15 B. 20 C. 72 D. 36 
BÀI 2: HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP 
Câu 105. Một liên đoàn bóng rổ có 10 đội, mỗi đội đấu với mỗi độ khác hai lần, một lần ở sân nhà 
và một lần ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là: 
 A. 45 B. 90 C. 100 D. 180 
Câu 106. Một liên đoàn bóng đá có 10 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác, 2 trận ở sân 
nhà và 2 trận ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là: 
 A. 180 B. 160 C. 90 D. 45 
Câu 107. Giả sử ta dùng 5 màu để tô cho 3 nước khác nhau trên bản đồ và không có màu nào được 
dùng hai lần. Số các cách để chọn những màu cần dùng là: 
 A. 
!
!
5
2
 B. 8 C. 
!
! !
5
3 2
 D. 53 
Câu 108. Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là: 
 A. 35 B. 120 C. 240 D. 720 
Câu 109. Nếu tất cả các đường chéo của đa giác đều 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là: 
 A. 121 B. 66 C. 132 D. 54 
Câu 110. Nếu một đa giác đều có 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là: 
 A. 11 B. 10 C. 9 D. 8 
Câu 111. Sau bữa tiệc, mỗi người bắt tay một lần với mỗi người khác trong phòng. Có tất cả 66 
người lần lượt bắt tay. Hỏi trong phòng có bao nhiêu người: 
 A. 11 B. 12 C. 33 D. 67. 
Câu 112. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là: 
 A. C37 B. A
3
7 C. 
!
!
7
3
 D. 7 
Câu 113. Tên 15 học sinh được ghi vào 15 tờ giấy để vào trong hộp. Chọn tên 4 học sinh để cho đi 
du lịch. Hỏi có bao nhiêu cách chọn các học sinh: 
 A. 4! B. 15! C. 1365 D. 32760 
Câu 114. Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chọn từ một nhóm 5 giáo viên và 6 học 
sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? 
Chuyên đề trắc nghiệm Toán 11 Cô: Hoài Tel:0983.588.423 
12 
 A. 200 B. 150 C. 160 D. 180 
Câu 115. Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có bạn An. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực 
trong đó phải có An: 
 A. 990 B. 495 C. 220 D. 165 
Câu 116. Từ một nhóm 5 người, chọn ra các nhóm ít nhất 2 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn: 
 A. 25 B. 26 C. 31 D. 32 
Câu 117. Một đa giác đều có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh? 
 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 
Câu 118. Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 
nữ? 
 A. ( ) ( )C C C C C2 5 1 3 47 6 7 6 6 B. ( . ) ( . )C C C C C
2 2 1 3 4
7 6 7 6 6 
 C. .C C2 211 12 D. Đáp số khác 
Câu 119. Số cách chia 10 học sinh thành 3 nhóm lần lượt gồm 2, 3, 5 học sinh là: 
 A. C C C2 3 510 10 10 B. . .C C C
2 3 5
10 8 5 C. C C C
2 3 5
10 8 5 D. C C C
5 3 2
10 5 2 
Câu 120. Một thí sinh phải chọn 10 trong số 20 câu hỏi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 10 câu hỏi này 
nếu 3 câu đầu phải được chọn: 
 A. C1020 B. C C
7 3
10 10 C. .C C
7 3
10 10 D. C
7
17 
Câu 121. Trong các câu sau câu nào sai? 
 A. C C3 1114 14 B. C C C
3 4 4
10 10 11 
 C. C C C C C0 1 2 3 44 4 4 4 4 16 D. C C C
4 5 5
10 11 11 
Câu 122. Mười hai đường thẳng có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm? 
 A. 12 B. 66 C. 132 D. 144 
Câu 123. Cho biết n k
n
C 28 . Giá trị của n và k lần lượt là: 
 A. 8 và 4 B. 8 và 3 C. 8 và 2 D. Không thể tìm được 
Câu 124. Có tất cả 120 cách chọn 3 học sinh từ nhóm n (chưa biết) học sinh. Số n là nghiệm của 
phương trình nào sau đây? 
 A. n(n+1)(n+2)=1

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchuyen_de_trac_nghiem_toan_khoi_11.pdf