CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017 ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG HƯNG YÊN 1 1. Phƣơng trình mũ CƠ BẢN + Nếu 0, 1a a thì ( ) ( ) ( ) ( ).f x g xa a f x g x + Nếu a chứa ẩn thì ( ) ( ) 1 ( 1) ( ) ( ) 0 ( ) ( ) f x g x aa a a f x g x f x g x + ( ) ( )f x g xa b và lấy loga cơ số a hai vế thì ( ) ( )log log ( ) log ( ).f x g x a a a PT a b f x b g x 2. Công thức mũ cần nhớ: Cho a và b là các số thực dương x và y là những số thực tùy ý. . . ...na a a a a xx x a a bb .x y yxa a a , x y yxa a ( 2; )y y 1xx y n y n a a a aa 0 ( ) 1, ( ) 0u x u x . ( ) ( )x y y yx xa a a .n n na b ab ( 2; )n n . ( . )x x xa b a b ( ) m n m mn na a a 3. Đạo hàm: 1 ( ) .ln ( ) . .ln ( ) ( ) . ( ) . x x u u x x u u n n n a a a a u a a e e e e u u u n u MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƢỜNG GẶP DẠNG 1: ĐƢA VỀ CÙNG CƠ SỐ Phƣơng pháp Loại 1: Cơ số a là hằng số thỏa mãn: 0 1a f x ba a f x b . f x g xa a f x g x . Loại 2: Cơ số a có chứa ẩn: 1 0 1f x g x a aa a f x g x hoặc 0 . 1 0 a a f x g x CHUYÊN ĐỀ: PHƢƠNG TRÌNH MŨ n số a CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017 ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG HƯNG YÊN 2 DẠNG 2: PHƢƠNG PHÁP LÔGARIT HÓA Phƣơng pháp Với phương trình không cùng cơ số dạng: f x g f a b (a, b dương, khác 1 và nguyên tố cùng nhau). Lấy lôgarit cơ số a (hoặc b) cho hai vế, ta được: log log .logf x g f f x g fa a aa b a b f x g x b Chú ý: Một số phương trình ta nên rút gọn trước khi lấy lôgarit cả 2 vế. Phương trình có cơ số khác nhau nhưng số mũ bằng nhau: . . 0 lo g f x f x f x f x a b a n n m a n b b f x b m m vì DẠNG 3: PHƢƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ Loại 1: Phƣơng trình dạng P 0f xa Phƣơng pháp Đặt f xt a , điều kiện 0t . Phương trình đã cho trở thành: P 0t . Loại 2: Phƣơng trình dạng 2. 2.. . . . 0 f xf x f x m a n a b p b Phƣơng pháp Chia cả 2 vế cho cơ số lớn nhất hoặc nhỏ nhất (thông thường chia cả 2 vế cho cơ số nhỏ nhất). Ví dụ: Chia cả 2 vế cho 2. f xb , ta được: 2 2. . . 0 . . 0 * f x f x f x f x a a a a m n p m n p b b b b Đặt f x a t b , điều kiện 0t . Khi đó, phương trình * trở thành: 2. . 0m t n t p . Loại 3: Phƣơng trình dạng f x f x a b c với . 1a b Phƣơng pháp Đặt 1 1 1 , 0 f x f x f x f x t a t b a ta Mở rộng: Khi 2. . 1 a b a b m m m . Khi đó, ta chia cả 2 về phương trình cho f xm để nhận được phương trình: CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017 ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG HƯNG YÊN 3 1 1 f x x f x f f x a b C t C t x m a t m b m t đă m t t Loại 4: Phƣơng trình dạng . . . 0 f x g x f x g x f x g x f x f x g x g x a a a a a ba a a Phƣơng pháp Đặt f x g x u a v a (điều kiện 0, 0u v ) đưa phương trình đã cho về phương trình dạng thuần nhất (để đưa về phương trình tích) hoặc hệ. Chú ý: Khi đưa về phương trình thuần nhất thì sau đó ta khéo léo biến đổi đưa phương trình đó về phương trình tích. DẠNG 4: SỬ DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ Phƣơng pháp Hướng 1: Thực hiện các bước sau: Bước 1: Chuyển phương trình về dạng: f x k (k là hằng số). Bước 2: Chứng minh hàm số y f x đơn điệu phương trình f x k có nghiệm duy nhất Bước 3: Nhẩm nghiệm 0 x sao cho 0 .f x k Bước 4: Kết luận 0 x x là nghiệm duy nhất của phương trình. Hướng 2: Thực hiện các bước sau: Bước 1: Chuyển phương trình về dạng: .f x g x Bước 2: Chứng minh hàm số y f x đồng biến và hàm số y g x là hàm nghịch biến phương trình f x g x có nghiệm duy nhất Bước 3: Nhẩm nghiệm 0 x sao cho 0 0 .f x g x Bước 4: Kết luận 0 x x là nghiệm duy nhất của phương trình. Hướng 3 [Phương pháp hàm đặc trưng]: Thực hiện các bước sau: Bước 1: Chuyển phương trình về dạng: f u g v với . u u x v v x Bước 2: Chứng minh hàm số y f x đơn điệu. Khi đó: f u g v u v CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017 ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG HƯNG YÊN 4 CHỌN LỌC PHƢƠNG TRÌNH MŨ – ĐỦ DẠNG Câu 1: Phương trình 1 13 3 10x x A. Có hai nghiệm âm. B. Vô nghiệm. C. Có hai nghiệm dương. D. Có hai nghiệm trái dấu Câu 2: Nghiệm của phương trình 1 21 125 25 x x bằng: A. 1 B. 4 C. -1/4 D. -1/8 Câu 3: Phương trình 2 2 14 2 3x x x x có nghiệm: A. 1 2 x x B. 1 1 x x C. 1 0 x x D. 0 1 x x Câu 4: Phương trình 3.8 4.12 18 2.27 0x x x x có nghiệm là: A. 1. B. -1; 1. C. 2. D. Vô nghiệm. Câu 5: Nghiệm của phương trình 2 1 7 18 0,25 2 x x x là: A. 1 2 7 x x B. 1 2 7 x x C. 1 2 7 x x D. 1 2 7 x x Câu 6: Phương trình 1 35 5 26x x có tổng các nghiệm là: A. 8. B. 4. C. 1 D. 0 Câu 7: Phương trình 2 13 4.3 1 0x x có hai nghiệm 1 2 1 2 , ( )x x x x chọn phát biểu đúng? A. 1 2 2x x B. 1 2 1x x C. 1 2 2 1x x D . 1 2 2 0x x Câu 8: Phương trình 1 1 ( ) 2 2 x x có số nghiệm là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 9: Phương trình 1 3 ( ) 3 x x có số nghiệm là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 10: Phương trình 4 5 9x x có số nghiệm là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 11: Phương trình 9 ( 2).3 2 5 0x xx x có số nghiệm là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 12: Phương trình .2 (3 ) 2(2 1)x xx x x có tổng các nghiệm là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 13: Phương trình 4 2 12 2 5 3.5x x x x có: A. Có hai nghiệm âm. B. Vô nghiệm. CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017 ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG HƯNG YÊN 5 C. Có một nghiệm dương. D. Có hai nghiệm trái dấu. Câu 14: Phương trình 2 25 7 5 .17 17.7 0x x x x có: A. Có một nghiệm âm. B. Vô nghiệm. C. Có một nghiệm không âm. D. Có hai nghiệm trái dấu Câu 15: Cho phương trình 4 3.2 2 0x x . Nếu đặt t = 2x với t> 0 thì phương trình đã cho tương đương với phương trình nào : A. 2 3 2 0t t B. 2 3 2 0t t C. 2 3 2 0t t D. 22 3 2 0t t Câu 16: Phương trình 3 24 16x có nghiệm là: A. 3 4 x = B. 4 3 x C. 3x D. 5x Câu 17: Cho phương trình 2 1 13 27 x . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Phương trình nghiệm đúng với mọi x . B. Gọi 1 2 ,x x là hai nghiệm của phương trình khi đó 1 2 0x x . C. Gọi 1 2 ,x x là hai nghiệm của phương trình khi đó 1 2 2x x . D. Phương trình vô nghiệm. Câu 18: Phương trình 2 3 49 27x x tương đương với phương trình nào sau đây? A. 7 6 0x B. 6 0x C. 7 6 0x D. 6 0x Câu 19: Số nghiệm của phương trình 22 7 52 1x x là: A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 20: Số nghiệm của phương trình 13 3 2x x là: A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 21: Nghiệm của phương trình 3 1 4 13 9 x x là: A. 1 2 B. 1 C. 6 7 D. 7 6 Câu 22: Nghiệm của phương trình 2 23 3 30x x là: A. 1 B. -2 C. -1 D. 2 Câu 23: Phương trình 2 2sin cos2 5.2 7x x có nghiệm là: A. 2 2 3 x k B. 3x k C. 2 x k D. x Câu 24: Cho phương trình 2 181 4.3 27 0x x . Tổng các nghiệm của phương trình là bao nhiêu? A. 1 2 B. 1 C. 2 D. 3 2 Câu 25: Phương trình 2cos2 cos4 4 3x x có tổng các nghiệm bằng: A. B. 2 C. 4 D. 0 CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017 ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG HƯNG YÊN 6 Câu 26: Tập nghiệm của phương trình 1 35 5 26x x là: A. 3;5 B. 1;3 C. 2;4 D. Câu 27: Tập nghiệm của phương trình 22.2 9.14 7.7 0x x x là: A. 0;1 B. 1;0 C. 0 D. 1;0 Câu 28: Phương trình 2 222 2 3x x x x có tổng các nghiệm bằng: A. 1 B. 0 C. -1 D. -2 Câu 29: Phương trình 2 1 12 33.2 4 0x x có nghiệm là: A. 2 3 x x B. 1 4 x x C. 2 3 x x D. 1 4 x x Câu 30: Phương trình 1 2 4 37.3 5 3 5x x x x có nghiệm là: A. 1x B. 1x C. 2x D. 2x Câu 31: Tập nghiệm của phương trình 2 21 19 3 6 0x x là: A. 0 B. 1;0 C. 2;0 D. 1 Câu 32: Phương trình 2 26.2 13.6 6.3 0x x x có tập nghiệm là: A. 3 ; 1;4;5 2 B. 2 1 ; 1; ;2 3 3 C. 4; 3;1;0 D. 1 Câu 33: Nghiệm của phương trình 15 5 2.2 8.2x x x x là: A. 5 2 log 4x B. 5 3 8 log 3 x C. 1x D. 5 2 5 log 3 x Câu 34: Phương trình 4 3.2 4 0x x có nghiệm là: A. 2x B. 1 4 x x C. 1 4 x x D. Vô nghiệm Câu 35: Phương trình 64.9 84.12 27.16 0x x x có nghiệm là: A. 1 2 x x B. Vô nghiệm C. 9 16 3 4 x x D. 1x Câu 36: Phương trình 2 3 2 0,125.4 8 x x tương đương với phương trình nào sau đây: CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017 ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG HƯNG YÊN 7 A. 5 4 9 22 2 x x B. 3 12 8 22 2 x x C. 7 4 3 22 2 x x D. 4 92 2x x Câu 37: Phương trình: 2 6 72 2 17x x tương đương phương trình nào sau đây A. 2 8 17 0t t B. 2 16 17 0t t C. 2 8 17 0t t D. 2 16 17 0t t Câu 38: Số nghiệm của phương trình 9 6 2.4x x x là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 39: Giả sử phương trình 1 3 2 12 29 2 2 3 x x x x có nghiệm là a. Khi đó giá trị biểu thức 9 2 1 log 2 2 a là: A. 9 2 1 1 log 2 2 B. 1 C. 9 2 1 log 2 D. 9 2 1 log 2 2 Câu 40: Phương trình 2 1 2 1 2 2 0 x x có tích các nghiệm bằng: A. -1 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 41: Tổng các nghiệm của phương trình 2 4 12 5.2 1 0x x là: A. 4 B. 5 C. – 4 D. 5 8 Câu 42: Cho phương trình 1 2 1 22 2 2 3 3 3x x x x x x . Khẳng định nào sau đây là đúng A. Phương trình vô nghiệm B. Phương trình nghiệm đúng với mọi x C. Nghiệm phương trình có gía trị lớn hơn 4 D. Nghiệm phương trình có giá trị nhỏ hơn 4 Câu 43: Cho phương trình 2 22 24 2.4 4 0x x x x . Gọi 1 2 , x x là hai nghiệm của phương trình đã cho. Khi đó 1 2 + x x bằng: A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 44: Số nghiệm của phương trình 22 7 52 1x x là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 45: Nghiệm của phương trình log910 8 5x là: A. 0. B. 1 2 . C. 1 2 D. 1 3 Câu 46: Cho pt: 33 3 6 0x x . Số nghiệm của pt trên là: A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 47: Phương trình 2 15 1x có nghiệm là A. 1x B. 1 2 x C. 1 3 x D. 0x Câu 48: Giải phương trình 13 4x . Nghiệm bằng A. 4 1 log 3 B. 3 1 log 4 C. 4 1 log 3 D. 3 1 log 4 Câu 49: Số nghiệm của phương trình 22 7 52 1.x x là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 50: Nghiệm của phương trình 1 22 5.2 2 21x x x là CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017 ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG HƯNG YÊN 8 A. 2 log 7.x B. 16.x C. 2 log 3.x D. 3.x Câu 51: Tích các nghiệm của phương trình 2 5 62 1x x là A. 2. B. 0. C. 4. D. 6. Câu 52: Gọi 1 2 ;x x là hai nghiệm của phương trình: 2 5 97 343x x . Tổng 1 2 x x bằng A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 53: Nghiệm của phương trình 2 13 .5 .7 245x x x là A. 2.x B. 4.x C. 5.x D. 3.x Câu 54: Nghiệm của phương trình 3 1 4 13 9 x x là A. 1 . 3 x B. 1.x C. 6 . 7 x D. 7 . 6 x Câu 55: Nghiệm của phương trình 4 6 3 45 25 x x là A. 1.x B. 2.x C. 14 . 5 x D. 7 . 5 x Câu 56: Tập nghiệm của phương trình 1 21 125 25 x x bằng A. 1 . B. 4 . C. 1 . 4 D. 1 . 8 Câu 57: Gọi 1 2 ,x x lần lượt là hai nghiệm của phương trình 2 2 3 1 17 7 x x x . Khi đó 2 2 1 2 x x bằng A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 58: Nghiệm của phương trình 15 5 2.2 8.2x x x x là A. 5 2 log 4.x B. 5 2 8 log . 3 x C. 1.x D. 5 2 5 log . 3 x Câu 59: Phương trình 1 2 4 37.3 5 3 5x x x x có nghiệm là A. 1.x B. 1.x C. 2.x D. 2.x Câu 60: Phương trình lg lg 1 lg 1 lg 17 5 3.5 13.7x x x x có nghiệm là A. 100.x B. 1.x C. 10.x D. 1 . 10 x Câu 61: Nghiệm của phương trình 2 1 7 18 0,25. 2 x x x là A. 2 1; . 7 x x B. 2 1, . 7 x x C. 2 1, . 7 x x D. 2 1, . 7 x x Câu 62: Nghiệm của phương trình 2 3 2 0,125.4 8 x x là A. 4.x B. 5.x C. 6.x D. 7.x Câu 63: Nghiệm của phương trình 2 25 125 5 8 64 x x là CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017 ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG HƯNG YÊN 9 A. 2.x B. 3.x C. 1.x D. 4.x Câu 64: Tích hai nghiệm của phương trình 2 3 8 4 8 213.243 .9 9 x x x x là A. 102 41 B. 186 41 C. 248 41 D. 62 41 Câu 65: Cho các phương trình: 2 32 2 1 2 2: 3 3 0; : 3 6; : 5 2x x x x xI II III . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. I và II đều vô nghiệm và III có nghiệm duy nhất. B. I và III đều vô nghiệm và II có nghiệm duy nhất. C. ( )II và ( )III đều vô nghiệm và I có nghiệm duy nhất. D. Cả 3 phương trình I , II , III đều vô nghiệm. Câu 66: Giải phương trình 2 5 10 2 2 x x x x x , ta được tập nghiệm là A. 1; 5;3 . B. 1;5 . C. 1;3 . D. 1; 3;5 . Câu 67: Giải phương trình 4 33 4 x x , ta có tập nghiệm là A. 33 4 log log 4 . B. 32 3 log log 2 C. 44 3 log log 3 D. 34 3 log log 4 . Câu 68: Nghiệm của phương trình 2 2 13 .5 15 x x x là A. 1.x B. 3 2; log 5.x x C. 4.x D. 3 3; log 5.x x Câu 69: Phương trình 2 2 13 .5 15 x x x có một nghiệm dạng log a x b , với a và b là các số nguyên dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8. Khi đó 2a b bằng A. 13. B. 8. C. 3. D. 5. Câu 70: Nghiệm của 1 1 2 12 24 3 3 2 x x x x cũng là nghiệm của phương trình A. 22 3 0.x x B. 22 5 3 0.x x C. 23 5 2 0.x x D. 23 5 2 0.x x Câu 71: Giải phương trình 2 22 3x x , ta có tập nghiệm bằng A. 2 21 1 log 3;1 1 log 3 . B. 2 21 1 log 3; 1 1 log 3 . C. 2 21 1 log 3;1 1 log 3 . D. 2 21 1 log 3; 1 1 log 3 . Câu 72: Giải phương trình 2 1 12 5x x , ta có tập nghiệm bằng A. 21;1 log 5 . B. 21;1 log 5 . C. 21;1 log 5 . D. 21; 1 log 5 . Câu 73: Phương trình 9 3.3 2 0x x có hai nghiêm 1 2 1 2, , x x x x . Giá trị của 1 2A 2 3x x bằng A. 0. B. 2 4 log 3. C. 3 3 log 2. D. 2. Câu 74: Nghiệm của phương trình 6 33 2 0x xe e là CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017 ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG HƯNG YÊN 10 A. 1 0; ln2. 3 x x B. 1 1; ln2. 3 x x C. 1; 0.x x D. Đáp án khác. Câu 75: Nghiệm của phương trình 2 23 3 30x x là A. 0.x B. Phương trình vô nghiệm. C. 3.x D. 1.x Câu 76: Phương trình 3 3 1 1 12 2 6.2 1 22 x x xx có số nghiệm là: A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 77: Cho , 0; 1a b a và phương trình xa b , phát biểu nào sau đây là đúng: A. Nghiệm của phương trình là log a x b B. Nghiệm của phương trình là log b x a C. Nghiệm của phương trình là bx a D. Nghiệm của phương trình là ax b Câu 78: Cho phương trình xa b , chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Phương trình có nghiệm khi 0b B. Phương trình luôn có nghiệm duy nhất log a x b C. Phương trình có nghiệm với mọi , 0; 1a b a D. Phương trình luôn có nghiệm duy nhất log b x a Câu 79: Số nghiệm của phương trình 26 36x là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 80: Điều kiện xác định của phương trình: 35 5 20x x là: A. x R B. 3x C. 1x D. 0x Câu 81: Cho phép biến đổi: 1 4 log 2 x a x b . Khi đó: A. 1 ; 2 4 a b B. 1 ; 4 2 a b C. 1 4; 2 a b D. 1 2; 4 a b Câu 82: Nghiệm của phương trình: 9 10.3 9 0x x là: A. 9; 1x x B. 3; 0x x C. 2; 1x x D. 2; 0x x Câu 83: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình: 2 6 101 5 5 x x x . khi đó giá trị biểu thức P= x1+ x2 là: A. 7 B. -5 C. 5 log 2 1 D. 10 Câu 84: Số nghiệm âm của phương trình: 2 2 4 6.2 8 0x x là: A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 85: Cho phương trình: 3 1x m . Chọn phát biểu đúng: A. Phương trình luôn có nghiệm với mọi m B. Phương trình có nghiệm dương nếu 0m C. Phương trình luôn có nghiệm duy nhất 3log 1x m D. Phương trình có nghiệm với 1m Câu 86: Tích các nghiệm của phương trình: 2 3 2 3 4 x x là: CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ 2017 ADDMIN: TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 – CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG HƯNG YÊN 11 A. 0 B. 2 3 C. -1 D. 1 Câu 87: Cho phương trình: 2 21 29 10.3 1 0x x x x . Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Phương trình có 4 nghiệm. B. Phương trình có hai nghiệm âm. C. Phương trình có hai nghiệm dương. D. 1x là nghiệm của phương trình. Câu 88: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau, phương trình: 8 2.4 2 2 0x x x . A. Có một nghiệm âm. B. Có một nghiệm thuộc khoảng ( 1;1) C. Có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (1;2) D. Có một nghiệm lớn hơn 2 . Câu 89: Cho 2x xf x e e . Giá trị của x để 2 3f x f x là A. 0x B. 1x C. x e D. 3 4 x Câu 90: Số nghiệm của phương trình: 2 6 0x x là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 91: Phương trình 2 10 182 4x x có nghiệm là: A. 2x ; 8x B. 3x ; 7x C. 4x ; 6x D. 1x ; 9x Câu 92: Phương trình 2 9 162 4x x có nghiệm là: A. 2x ; 7x B. 4x ; 5x C. 1x ; 8x D. 3x ; 6x Câu 93: Phương trình 23 2 7 11 11 7 x x có nghiệm là: A. 1; 2x x B. 0; 1x x C. 1; 2x x D. 1; 2x x Câu 94: Số nghiệm của phương trình 13 3 2x x là: A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 95: Nghiệm của phương trình 2 4 13 3 x x là: A. 2 B. -2 C. 1 D. 3 Câu 96: Phương trình 9 3.3 2 0x x có hai nghiệm 1 2 1 2,x x x x .Giá trị 1 22 3A x x là: A. 3 4 log 2 B. 1 C. 3 3 log 2 D. 2 Câu 97: Gọi 1 2 ,x x là hai nghiệm của phương trình: 2 5 97 343x x . Tổng 1 2 x x là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 98: Phương trình 1 23 2.3 25x x có nghiệm là: A. 1 2 x B. 2x C. 1 2 x D. 1x Câu 99: Tìm nghiệm của phương trình 1
Tài liệu đính kèm: