Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN - Trang 1 - 79 BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG TIÊU BIỂU - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình chuẩn - Tài liệu gồm 79 bài tập được chọn lọc kĩ và giải chi tiết BT1. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm ( ) ( ) ( ) ( )1;0 , 2;4 , 1;4 , 3;5A B C D− − và đường thẳng : 3 5 0d x y− − = . Tìm điểm M trên d sao cho hai tam giác , MAB MCD có diện tích bằng nhau. Giải M thuộc d thì ( );3 5M a a − Mặt khác : ( )3;4 5 1 : 4 3 4 0 3 4 AB AB x yAB x y = − ⇒ = − = ⇔ + − = − ( )4;1 17 1 4 : 4 17 0 4 1 CD CD x yCD x y = ⇒ = + − = ⇔ − − = Tính : ( ) ( ) ( )1 24 3 3 5 4 4 3 5 1713 19 3 11, ,5 5 17 17 a a a aa a h M AB h + − − − − − − − = = = = = Nếu diện tich 2 tam giác bằng nhau thì : 1 2 1113 19 3 115. 13 19 17. 3 111 1 . . 1213 19 11 32 2 5 17 8 a aa a a AB h CD h a a a − = −− − = = ⇔ = ⇔ ⇔ − = − = Vậy trên d có 2 điểm : ( )1 211 27; , 8;1912 12M M − BT2. Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 2. Biết ( ) ( )1;0 , 0; 2A B và trung điểm I của AC nằm trên đường thẳng :d y x= . Tìm toạ độ đỉnh C Giải Nếu C nằm trên :d y x= thì ( )A a;a do đó suy ra ( )C 2a 1;2a− Ta có : ( ) 0 2, 2 2 d B d − = = . Theo giả thiết : ( ) ( ) ( )2 21 4. , 2 2 2 2 0 2 2 S AC d B d AC a a= = ⇒ = = − + − 2 2 1 3 28 8 8 4 2 2 1 0 1 3 2 a a a a a a − = ⇔ = − + ⇔ − − = ⇔ + = Vậy ta có 2 điểm C : 1 2 1 3 1 3 1 3 1 3 ; , ; 2 2 2 2 C C − − + + BT3. Trong mÆt ph¼ng täa ®é Oxy cho tam gi¸c ABC víi ( ) ( )1;1 , 2;5A B − và ®Ønh C n»m trªn Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN Trang 2 ®−êng th¼ng 4 0x − = , vµ träng t©m G cña tam gi¸c n»m trªn ®−êng th¼ng 2 3 6 0x y− + = . TÝnh diÖn tÝch tam gi¸c ABC. Giải Tọa độ C có dạng : ( )C 4;a , ( ) ( ) 5 3; 4 1 1 : 4 3 7 0 3 4 AB AB x yAB x y = = − ⇒ − − = ⇔ + − = − Theo tính chất trọng tâm ; 1 2 4 1 3 3 1 5 6 3 33 A B C G G A B C GG x x x x x y y y a ayy + + − + = = = ⇔ + + + + + = == Do G nằm trên 2 3 6 0x y− + = , cho nên : 62.1 3 6 0 2 3 a a + ⇒ − + = ⇔ = . Vậy ( )M 4; 2 và ( ) ( )4.4 3.2 7 1 1 15, 3 . , 5.3 2 2 216 9 ABC d C AB S AB d C AB + − = = ⇒ = = = + (đvdt) BT4. Trong mÆt ph¼ng täa ®é Oxy cho tam gi¸c ABC, víi (2; 1) , (1; 2)A B− − , träng t©m G cña tam gi¸c n»m trªn ®−êng th¼ng : 2 0d x y+ − = . T×m täa ®é ®Ønh C biÕt diÖn tÝch tam gi¸c ABC b»ng 27 2 . Giải. d M A B C Ta có : M là trung điểm của AB thì 3 1; 2 2 M − . Gọi ( )C a; b , theo tính chất trọng tam tam giác : 3 3 3 3 G G a x by + = − = Do G nằm trên d : ( )3 3 2 0 6 1 3 3 a b a b+ −+ − = ⇔ + = Ta có : ( ) ( ) ( ) 3 52 11;3 : 3 5 0 , 1 3 10 a bx yAB AB x y h C AB − − − − = ⇒ = ⇔ − − = ⇔ = Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN - Trang 3 - Từ giả thiết : ( ) 2 5 2 51 1 27. , 10. 2 2 2 210ABC a b a b S AB h C AB − − − − = = = = 2 5 27 2 32 2 5 27 2 5 27 2 22 a b a b a b a b a b − − = − = ⇔ − − = ⇔ ⇔ − − = − − = − Kết hợp với (1) ta có 2 hệ : ( )1 2 20 6 6 3 2 32 3 38 38 38 20 ; , 6;123 3 36 6 122 22 3 18 6 b a b a b a b a a C C a b a b ba b a a = − + = + = − = = =⇔ ⇔ ⇔ ⇒ − − + = + = = − = − = − = − BT5. Trong mặt phẳng Oxy cho ABC∆ có ( )A 2;1 . Đường cao qua đỉnh B có phương trình 3 7 0x y− − = . Đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình 1 0x y+ + = . Xác định tọa độ B và C. Tính diện tích ABC∆ . Giải M B A C Đường thẳng AC qua ( )A 2;1 và vuông góc với đường cao kẻ qua B, nên có véc tơ chỉ phương ( ) ( ) ( )21; 3 : 1 3 x t n AC t R y t = + = − ⇒ ∈ = − Tọa độ C là giao của (AC) với đường trung tuyến kẻ qua C : 2 1 3 1 0 x t y t x y = + ⇒ = − + + = Giải ta được : 2t = và ( )C 4; 5− . Vì B nằm trên đường cao kẻ qua B suy ra ( )3 7;B a a+ . M là trung điểm của AB 3 9 1; 2 2 a aM + + ⇒ . Mặt khác M nằm trên đường trung tuyến kẻ qua C : ( ) 3 9 1 1 0 3 2 2 1; 2 a a a B + + + + = ⇔ = − ⇒ − Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN - Trang 4 - Ta có : ( ) ( ) ( ) 1; 3 10 2 1 : 3 5 0 1 3 12 ; 10 AB AB x yAB x y h C AB = − − ⇒ = − − = ⇔ − − = = Vậy : ( )1 1 12. , 10. 6 2 2 10ABC S AB h C AB= = = (đvdt). BT6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết ( )5;2A . Phương trình đường trung trực cạnh BC, đường trung tuyến CC’ lần lượt là – 6 0x y+ = và 2 – 3 0x y + = . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC Giải x + y - 6 = 0 M N CB A Gọi ( )B a; b suy ra 5 2; 2 2 a bM + + . M nằm trên trung tuyến nên : 2 14 0a b− + = (1). B, B đối xứng nhau qua đường trung trực cho nên ( ) ( ): x a tBC t R y b t = + ∈ = + . Từ đó suy ra tọa độ N : 6 2 3 6 2 6 0 6 2 a b t x a t a by b t x x y b ay − − = = + − − = + ⇒ = + − = + − = 3 6 6 ; 2 2 a b b aN − − + − ⇔ . Cho nên ta có tọa độ ( )2 6;6 C a b a− − − Do C nằm trên đường trung tuyến 5 2 9 0a b− − = (2) Từ (1) và (2) : ( ) ( )2 14 0 37 37;88 , 20; 315 2 9 0 88 a b a B C a b b − + = = ⇒ ⇔ ⇒ − − − − = = BT7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng : 3 8 0x y∆ + + = , ' :3 4 10 0x y∆ − + = và điểm ( )2;1A − . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng ∆ , đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆ ’. Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN - Trang 5 - Giải Gọi tâm đường tròn là I, do I thuộc ( )2 3: 2 3 ; 2 2 x t I t t y t = − +∆ ⇒ − + − − = − − A thuộc đường tròn ( ) ( )2 23 3IA t t R⇒ = + + = (1) Đường tròn tiếp xúc với ( ) ( )3 2 3 4 2 10 13 12 ' 5 5 t t t R R − + − − − + + ∆ ⇒ = ⇔ = . (2) Từ (1) và (2) : ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2 213 123 3 25 3 3 13 125 t t t t t t + + + = ⇔ + + = + BT8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn 2 2( ) : – 2 – 2 1 0,C x y x y+ + = 2 2( ') : 4 – 5 0C x y x+ + = cùng đi qua ( )1;0M . Viết phương trình đường thẳng qua M cắt hai đường tròn ( ), ( ')C C lần lượt tại A, B sao cho 2MA MB= . Giải * Cách 1. Gọi d là đường thẳng qua M có véc tơ chỉ phương ( ) 1; : x atu a b d y bt = + = ⇒ = Đường tròn ( ) ( ) ( ) ( )1 1 1 2 2 2: 1;1 , 1. : 2;0 , 3C I R C I R= − = , suy ra : ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 21 2: 1 1 1, : 2 9C x y C x y− + − = + + = Nếu d cắt ( )1C tại A : ( ) 22 2 2 2 2 2 2 2 2 0 2 22 0 1 ;2 t M ab b a b t bt Ab a b a bt a b = → ⇒ + − = ⇔ ⇒ + + += + Nếu d cắt ( )2C tại B : ( ) 22 2 2 2 2 2 2 2 2 0 6 66 0 1 ;6 t M a ab a b t at Ba a b a bt a b = → ⇒ + + = ⇔ ⇒ − − + += − + Theo giả thiết : ( )2 22 4 *MA MB MA MB= ⇔ = . Ta có : 2 22 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 6 64ab b a ab a b a b a b a b + = + + + + + . 2 2 2 2 2 2 2 2 6 : 6 6 04 364. 36 6 : 6 6 0 b a d x yb a b a b a d x ya b a b = − → + − = ⇔ = ⇔ = ⇔ = → − − =+ + * Cách 2. - Sử dụng phép vị tự tâm I tỉ số vị tự 1 2 k = − . (Học sinh tự làm) BT9. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, hãy viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết trực tâm ( )1;0H , chân đường cao hạ từ đỉnh B là ( )0; 2K , trung điểm cạnh AB là ( )3; 1M . Giải Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN - Trang 6 - H K M B A C Theo tính chất đường cao : HK vuông góc với AC cho nên (AC) qua ( )0;2K có véc tơ pháp tuyến ( ) ( ) ( )1; 2 : 2 2 0 2 4 0KH AC x y x y= − ⇒ − − = ⇔ − + = . B nằm trên (BH) qua ( )H 1;0 và có véc tơ chỉ phương ( ) ( )1; 2 1 ; 2KH B t t= − ⇒ + − . ( )M 3;1 là trung điểm của AB cho nên ( )A 5 t; 2 2t− + . Mặt khác A thuộc (AC) cho nên : ( )5 t 2 2 2t 4 0− − + + = , suy ra 1t = . Do đó ( ) ( )4; 4 , 2; 2A B − Vì C thuộc (AC) suy ra ( )2 ; 2C t t+ , ( ) ( )2 2; 4 , 3; 4BC t t HA= − + = . Theo tính chất đường cao kẻ từ A: ( ) ( ). 0 3 2 2 4 4 0 1HA BC t t t⇒ = ⇒ − + + = → = − . Vậy: ( )C 2;1− . (AB) qua ( )A 4;4 có véc tơ chỉ phương ( ) ( ) ( ) 4 42;6 1;3 : 1 3 x yBA u AB − −= = ⇒ = 3 8 0x y⇔ − − = (BC) qua ( )2; 2B − có véc tơ pháp tuyến ( ) ( ) ( ) ( )3; 4 : 3 2 4 2 0HA BC x y= ⇒ − + + = 3 4 2 0x y⇔ + + = . BT10. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình ( ) 2 21 : 4 5 0C x y y+ − − = và ( ) 2 22 : 6 8 16 0.C x y x y+ − + + = Lập phương trình tiếp tuyến chung của ( )1C và ( )2 .C Giải Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 22 1 1 1 2 2 2 2 2 : 2 9 0; 2 , 3, : 3 4 9 3; 4 , 3 C x y I R C x y I R + − = ⇒ = − + + = ⇒ − = Nhận xét : ( )1 2 19 4 13 3 3 6I I C= + = < + = ⇒ không cắt ( )2C Gọi : 0d ax by c+ + = ( 2 2 0a b+ ≠ ) là tiếp tuyến chung, thế thì : ( ) ( )1 1 2 2, ; ,d I d R d I d R= = ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 1 2 3 4 3 4 3 2 3 4 2 2 3 4 3 4 2 b c b c a b ca b a b c a b a b a b a b c b c b c a b c a b c b c + = + − ++ ⇔ ⇒ = − + + + = + − + = + ⇔ + = − + ⇔ − + = − − Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN - Trang 7 - 2 3 2 2 0 a b a b c = ⇔ − + = . Mặt khác từ (1) : ( ) ( )2 2 22 9b c a b+ = + ⇔ Trường hợp : 2a b= thay vào (1) : ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 5 4 2 9 4 41 4 0. ' 4 41 45 2 3 5 4 b b cb b c b b b bc c c c c c b − = + = + ⇔ − − = ∆ = + = ⇔ + = Do đó ta có hai đường thẳng cần tìm : ( ) ( ) ( ) ( )1 2 3 5 2 3 5: 1 0 2 2 3 5 2 3 5 4 02 4d x y x y − − + + = ⇔ − + − + = . ( ) ( ) ( ) ( )1 2 3 5 2 3 5: 1 0 2 2 3 5 2 3 5 4 02 4d x y x y + + + + = ⇔ + + + + = . Trường hợp : 2 3 2 b a c − = , thay vào (1) : 2 2 2 2 2 32 2 3 2 b ab b a a b a b − + = ⇔ − = + + ( )2 2 2 2 0, 20 22 3 4 0 44 , 6 33 6 a b a cb c b a a b b ab a a a b a cb c = = −= → = − ⇔ − = + ⇔ − = ⇔ ⇒ = = − = → = − Vậy có 2 đường thẳng : 3 : 2 1 0d x − = , 4 : 6 8 1 0d x y+ − = . BT11. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng : – 2 1 0AB x y + = , phương trình đường thẳng : – 7 14 0BD x y + = , đường thẳng AC đi qua ( )2;1M . Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật. Giải I C A B D M Dễ nhận thấy B là giao của BD với AB cho nên tọa dộ B là nghiệm của hệ: 2 1 0 21 13 ; 7 14 0 5 5 x y B x y − + = ⇒ − + = Đường thẳng (BC) qua ( )B 7;3 và vuông góc với (AB) cho nên có véc tơ chỉ phương: Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN - Trang 8 - ( ) ( ) 21 51; 2 : 13 2 5 x t u BC y t = + = − ⇒ = − Ta có : ( ) ( ), 2 2 2 ,AC BD BIC ABD AB BDϕ= = = = (AB) có ( )1 1; 2n = − , (BD) có ( ) 1 22 1 2 . 1 14 15 31; 7 cos 5 50 5 10 10 n n n n n ϕ += − ⇒ = = = = Gọi (AC) có ( ) ( ) 2 2 2 7 9 4 , cos , cos 2 2cos 1 2 1 10 550 a b n a b AC BD a b ϕ ϕ− = ⇒ = = = − = − = + Do đó : ( ) ( )22 2 2 2 2 25 7 4 50 7 32 31 14 17 0a b a b a b a b a ab b− = + ⇔ − = + ⇔ + − = . Suy ra : ( ) ( ) ( ) ( ) 17 17 : 2 1 0 17 31 3 0 31 31 : 2 1 0 3 0 a b AC x y x y a b AC x y x y = − ⇒ − − + − = ⇔ − − = = ⇒ − + − = ⇔ + − = (AC) cắt (BC) tại C 21 5 13 7 14 52 ; 5 15 3 3 3 0 x t y t t C x y = + ⇒ = − ⇔ = ⇒ − − = (AC) cắt (AB) tại A : ( )2 1 0 7 7; 4 3 0 4 x y x A x y y − + = = ⇔ ⇔ − − = = . (AD) vuông góc với (AB) đồng thời qua ( )A 7;4 suy ra (AD) : 7 4 2 x t y t = + = − (AD) cắt (BD) tại D : 7 7 98 464 2 ; 15 15 15 7 14 0 x t y t t D x y = + = − ⇒ = ⇒ − + = Trường hợp :17 31 3 0AC x y− − = các em làm tương tự. BT12. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm ( )A 2;3 , trọng tâm ( )G 2;0 . Hai đỉnh B và C lần lượt nằm trên hai đường thẳng 1 : 5 0d x y+ + = và 2 : 2 – 7 0d x y+ = . Viết phương trình đường tròn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng BG Giải Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN - Trang 9 - d1 d2 G MB A C B thuộc d suy ra B : 5 x t y t = = − − , C thuộc d' cho nên C: 7 2x m y m = − = . Theo tính chất trọng tâm : ( )2 9 22, 0 3 3G G t m m t x y − + − − ⇒ = = = = Ta có hệ : 2 1 2 3 1 m t m t m t − = = ⇔ − = − = − Vậy : ( )1; 4B − − và ( )C 5;1 . Đường thẳng (BG) qua ( )2;0G có véc tơ chỉ phương ( )3; 4u = , cho nên ( ) 20 15 82 13: 4 3 8 0 ; 3 4 5 5 x yBG x y d C BG R − − − = ⇔ − − = ⇒ = = = Vậy đường tròn có tâm ( )C 5;1 và có bán kính ( ) ( ) ( )2 213 169: 5 1 5 25 R C x y= ⇒ − + − = BT13. Tam giác cân ABC có đáy BC nằm trên đường thẳng 2 – 5 1 0x y + = , cạnh bên AB nằm trên đường thẳng 12 – – 23 0x y = . Viết phương trình AC biết rằng nó đi qua điểm ( )M 3;1 Giải H C B A M Đường (AB) cắt (BC) tại B 2 5 1 0 12 23 0 x y x y − + = − − = Suy ra : ( )2; 1B − . (AB) có hệ số góc 12k = , đường thẳng (BC) có hệ số góc 2' 5 k = , do đó ta có Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN - Trang 10 - 212 5tan 221 12. 5 B − = = + . Gọi (AC) có hệ số góc là m thì ta có : 2 2 55tan 2 5 21 5 m mC m m − − = = ++ . Vì tam giác ABC cân tại A cho nên tan tanB C= , hay ta có : 82 5 4 102 5 2 2 5 2 2 5 9 2 5 4 105 2 12 m m mm m m m mm m − = + = −− = ⇔ − = + ⇔ ⇔ − = − −+ = Trường hợp : ( ) ( )9 9: 3 1 9 8 35 0 8 8 m AC y x x y= − ⇒ = − − + ⇔ + − = Trường hợp : 12m = suy ra ( ) ( ): 12 3 1AC y x= − + hay ( ) : 12 25 0AC x y− − = (loại vì nó //AB ). Vậy ( ) : 9 8 35 0AC x y+ − = . BT14. Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn : ( ) ( ) ( )2 21 : 5 12 225C x y− + + = và ( ) ( ) ( )2 22 : – 1 – 2 25C x y+ = Giải : . Ta có (C) với tâm ( )5; 12 , 15I R− = . (C') có ( )J 1; 2 và ' 5R = . Gọi d là tiếp tuyến chung có phương trình : 0ax by c+ + = ( 2 2 0a b+ ≠ ). Khi đó ta có : ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 5 12 2 , 15 1 , , 5 2 a b c a b c h I d h J d a b a b − + + + = = = = + + Từ (1) và (2) suy ra : 5 12 3 6 35 12 3 2 5 12 3 6 3 a b c a b c a b c a b c a b c a b c − + = + + − + = + + ⇔ − + = − − − 9 32 2 a b c a b c − = ⇔ − + = . Thay vào (1) : 2 22 5a b c a b+ + = + ta có hai trường hợp : Trường hợp : 9c a b= − thay vào (1) : ( ) ( )2 2 2 2 22 7 25 21 28 24 0a b a b a ab b− = + ⇔ + − = Suy ra : 14 10 7 14 10 7 175 10 7 : 0 21 21 21 14 10 7 14 10 7 175 10 7 : 0 21 21 21 a d x y a d x y − − + = → + − = + + − = → + − = Trường hợp : ( ) ( ) ( )2 2 2 2 232 1 : 7 2 100 96 28 51 02c a b b a a b a ab b= − + ⇒ − = + ⇔ + + = . Vô nghiệm. (Phù hợp vì : 16 196 212 ' 5 15 20 400IJ R R= + = < + = + = = . Hai đường tròn cắt nhau). BT15. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : 2 2 2 8 8 0x y x y+ + − − = . Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng : 3 2 0d x y+ − = và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6. Giải Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN - Trang 11 - H BA I Đường thẳng d' song song với : 3 0d x y m+ + = IH là khoảng cách từ I đến d' : 3 4 1 5 5 m m IH − + + + = = Xét tam giác vuông IHB : 2 2 2 25 9 16 4 ABIH IB = − = − = ( )2 19 ' : 3 19 01 16 1 20 21 ' : 3 21 025 m d x ym m m d x y = → + + =+ ⇔ = ⇔ + = ⇒ = − → + − = BT16. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết ( )B 2; 1− , đường cao và đường phân giác trong qua đỉnh A, C lần lượt là ( )1 : 3 – 4 27 0d x y + = và ( )2 : 2 – 5 0d x y+ = Giải K H B A C Đường thẳng (BC) qua ( )B 2; 1− và vuông góc với (AH) suy ra BC: 2 3 1 4 x t y t = + = − − , hay : ( )2 1 4 3 7 0 4;3 3 4 x y x y n− +⇔ = ⇔ + − = ⊥ = − (BC) cắt (CK) tại C : ( ) 2 3 1 4 1 1;3 2 5 0 x t y t t C x y = + ⇒ = − − → = − ⇔ − + − = (AC) qua ( )C 1;3− có véc tơ pháp tuyến ( );n a b= Suy ra ( ) ( ) ( ): 1 3 0AC a x b y+ + − = (*). Gọi 4 6 10 2cos 5 16 9 5 5 5 KCB KCAϕ ϕ += = ⇒ = = = + Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN - Trang 12 - Tương tự : ( ) ( )2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 cos 2 4 55 5 a b a b a b a b a b a b ϕ + += ⇒ = ⇔ + = + + + ( ) ( ) ( ) 2 0 3 0 3 0 3 4 0 4 4 1 3 0 4 3 5 0 3 3 a b y y a ab b a x y x y = ⇒ − = ↔ − = ⇔ − = ⇔ = ⇒ + + − = ↔ + − = (AC) cắt (AH) tại A : ( )1 2 3 3 0 5 3 4 27 0 31 58231 5;3 , ; 25 254 3 5 0 25 3 4 27 0 582 25 y y x x y A Ax x y x y y = − = = − − + = ⇔ ⇔ − − = − + − = − + = = Lập (AB) qua ( )B 2; 1− và 2 điểm A tìm được ở trên. (học sinh tự lập ). BT17. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxy , xét tam giác ABC vuông tại A, phương trình đường thẳng BC là : 3. 3 0x y− − = , các đỉnh A và B thuộc trục hoành và bán kính đường tròn nội tiếptam giác ABC bằng 2. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . Giải Đường thẳng (BC) cắt Ox tại B : Cho 0y = suy ra 1x = , ( )B 1;0 . Gọi ( )A a;0 thuộc Ox là đỉnh của góc vuông (a khác 1). Đường thẳng x a= cắt (BC) tại C : ( )( ); 3 1a a − . Độ dài các cạnh 2 2 21 , 3 1 2 1AB a AC a BC AB AC BC a= − = − ⇒ = + ⇒ = − Chu vi tam giác : ( ) ( )3 3 12 1 3 1 2 1 3 3 1 2 a p a a a a p + − = − + − + − = + − ⇔ = Ta có : S pr= suy ra SP r = .(*) Nhưng ( )21 1 3. 1 3 1 1 2 2 2 S AB AC a a a= = − − = − . Cho nên (*) trở thành : ( ) ( ) ( )2 3 2 31 33 3 1 1 1 1 2 3 12 4 1 2 3 a a a a a = + + − = − ⇒ − = + ⇔ = − − Trọng tâm G : ( ) ( ) ( ) 1 2 3 2 3 12 1 7 4 3 3 7 4 3 2 3 63 3 ; 3 33 1 3 2 2 3 2 3 6 3 3 3 G G G G a x x G a y y + ++ += = = + + ⇔ ⇒ ⇔ − + += = = ( ) ( ) ( ) 2 2 1 2 3 12 1 1 4 3 3 1 4 3 2 3 63 3 ; 3 33 1 3 2 2 3 2 3 6 3 3 3 G G G G a x x G a y y − − ++ += = = − + + ⇔ ⇔ ⇒ − − − − − += = = − BT18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn ( ) 2 2: 4 2 1 0C x y x y+ − − − = và đường thẳng : 1 0d x y+ + = . Tìm những điểm M thuộc đường thẳng d sao cho từ điểm M kẻ Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN - Trang 13 - được đến (C) hai tiếp tuyến hợp với nhau góc 090 . Giải d M B I A M thuộc d suy ra ( )M t; 1 t− − . Nếu 2 tiếp tuyến vuông góc với nhau thì MAIB là hình vuông (A, B là 2 tiếp điểm). Do đó 2 2 6 2 2 3AB MI IA R= = = = = . Ta có : ( ) ( )2 2 22 2 2 8 2 3MI t t t= − + + = + = Do đó : ( ) ( ) 12 2 2 2 2; 2 1 2 8 12 2 2 2; 2 1 t M t t t M = − → − − + = ⇔ = ⇔ = → − − . * Chú ý : Ta còn cách khác Gọi d' là đường thẳng qua M có hệ số góc k suy ra d' có phương trình: ( ) 1y k x t t= − − − , hay : 1 0kx y kt t− − − − = (1). Nếu d' là tiếp tuyến của (C) kẻ từ M thì ( ); 'd I d R= 2 2 2 6 1 k kt t k − − − ⇒ = + ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )2 2 2 2 22 2 6 1 4 2 2 2 2 4 2 0t k t k t t k t t k t t⇔ − − − = + ⇔ − − + + − + + − = Từ giả thiết ta có điều kiện : ( ) ( )( ) 2 2 2 2 2 2 4 2 0 ' 4 2 4 2 4 0 4 2 1 4 2 t t t t t t t t t t t − − ≠ ⇔ ∆ = − − − − − + > + − = − − − ( ) 1 22 2 1 2 2 1 2 2 6 1 ' 19 0 2 ;2 12 t k k t t t k k M k kt ≠ ± + = ± ⇔ ∆ = − > ⇒ = ± ⇒ ⇒ ⇔ = −= BT19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm ( )A 1;1 và đường thẳng : 2 3 4 0x y∆ + + = Tìm tọa độ điểm B thuộc đường thẳng ∆ sao cho đường thẳng AB và ∆ hợp với nhau góc 450. Giải Gọi d là đường thẳng qua ( )A 1;1 có véc tơ pháp tuyến ( );n a b= thì d có phương trình dạng ( ) ( )1 1 0a x b y− + − = (*). Ta có ( )2;3n∆ = . Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN - Trang 14 - Theo giả thiết : ( ) ( ) ( )20 2 2 2 2 2 3 1 cos , cos 45 2 2 3 13 213 a bd a b a b a b +∆ = = = ⇒ + = + + ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 1 1 : 1 1 0 5 4 0 5 55 2
Tài liệu đính kèm: