Chuyên đề: Phương pháp toạ độ trong không gian - Đề 05

docx 15 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 701Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề: Phương pháp toạ độ trong không gian - Đề 05", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề: Phương pháp toạ độ trong không gian - Đề 05
GROUP NHÓM TOÁN
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
CHUYÊN ĐỀ : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 
ĐỀ 005
C©u 1 : 
Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(1;2;3), B(4;4;5). Tọa độ điểm M (Oxy) sao cho tổng nhỏ nhất là: 
A.
.
B.
C.
D.
C©u 2 : 
Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCD với và giao điểm của hai đường chéo là . Diện tích của hình bình hành ABCD là:
A.
B.
C.
D.
C©u 3 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với . Đường cao của tam giác ABC hạ từ A là:
A.
B.
C.
D.
C©u 4 : 
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(3; 1; 1), B(7; 3; 9), C(2; 2; 2) . Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC:
A.
B.
C.
D.
C©u 5 : 
Tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng là:
A.
B.
C.
D.
C©u 6 : 
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho (P): 2x-y+2z-4=0. Điểm nào sau đây thuộc (P).
A.
B.
C.
D.
C©u 7 : 
Cho mặt phẳng và đường thẳng d 
. Gọi (d’) là hình chiếu của (d) xuống (P). Phương trình (d’) là:
A.
B.
C.
D.
C©u 8 : 
Cho điểm và mặt phẳng . Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) là:
A.
B.
C.
D.
C©u 9 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ cho hai mặt phẳng và . Khi hai mặt phẳng song song với nhau thì giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
C©u 10 : 
Trong không gian cho 3 điểm thỏa: với là các vecto đơn vị. Xét các mệnh đề:
 Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Cả (I) và (II) đều đúng
B.
(I) đúng, (II) sai
C.
Cả (I) và (II) đều sai
D.
(I) sai, (II) đúng
C©u 11 : 
Cho ba vectơ . Để ba vectơ đồng phẳng thì giá trị của m là?
A.
14
B.
5
C.
-7
D.
7
C©u 12 : 
Phương trình đường thẳng đi qua điểm vuông góc và cắt đường thẳng là?
A.
B.
C.
D.
C©u 13 : 
Cho và Tọa độ điểm N đối xứng của M qua là
A.
B.
C.
D.
C©u 14 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD với . Thể tích của tứ diện ABCD là:
A.
B.
C.
D.
C©u 15 : 
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng (P): x + 3y + 2z + 2 = 0. Lập phương trình đường thẳng D song song với mặt phẳng (P), đi qua M(2; 2; 4) và cắt đường thẳng (d).
A.
D: 
B.
D: 
C.
D: 
D.
D: 
C©u 16 : 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;1),B(2;1;2) và (P):x+2y+3z+3=0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua 2 điểm A,B và vuông góc với (P).
A.
B.
C.
D.
C©u 17 : 
Cho Phương trình của chứa AB và vuông góc với mặt phẳng (ABC)
A.
B.
C.
D.
C©u 18 : 
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu . Viết phương trình (P) chứa trục Ox và cắt (S) theo đường tròn có bán kính bằng 3.
A.
B.
C.
D.
C©u 19 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ cho tứ diện biết , , , . Thể tích của tứ diện bằng ?
A.
B.
C.
D.
C©u 20 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ cho phương trình đường thằng và mặt phẳng . Tọa độ giao điểm của và là:
A.
B.
C.
D.
C©u 21 : 
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm là:
A.
B.
C.
D.
C©u 22 : 
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 1; 2), B(2; –2; 1), C(–2; 0; 1). Viết phương trình mặt phẳng (ABC)
A.
B.
C.
D.
C©u 23 : 
Cho đường thẳng (d) có phương trình tổng quát là . Phương trình tham số của (d) là
A.
B.
C.
D.
C©u 24 : 
Cho , . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua và vuông góc với AB là:
A.
B.
C.
D.
C©u 25 : 
Phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng và đi qua là?
A.
B.
C.
D.
C©u 26 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với . Diện tích của tam giác ABC là:
A.
B.
C.
D.
C©u 27 : 
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng là:
A.
B.
C.
D.
C©u 28 : 
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho (P): 2x-y+2z-4=0. Mặt phẳng nào sau đây song song với (P).
A.
B.
C.
D.
C©u 29 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ cho tam giác biết, , . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.
Điểm là trọng tâm của tam giác .
B.
C.
D.
Điểm là trung điểm của cạnh 
C©u 30 : 
Cho và mặt phẳng Tọa độ hình chiếu vuông góc của A xuống là
A.
B.
C.
D.
C©u 31 : 
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2),B(–1; 2; 4) và đường thẳng :. Tìm toạ độ điểm M trên sao cho:.
A.
B.
C.
D.
C©u 32 : 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P).
A.
B.
C.
D.
C©u 33 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho Điểm D thuộc tia Ox và điểm E thuộc tia Oz thỏa mãn thể tích tứ diện ABDE bằng 20 và tam giác ABD cân tại D có tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
C©u 34 : 
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Viết phương trình đường thẳng D đi qua , song song với mặt phẳng và vuông góc với đường thẳng .
A.
B.
C.
D.
C©u 35 : 
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai điểm A(2;-2;1),B(3;-2;1) Tọa độ điểm C đối xứng với A qua B là:
A.
B.
C.
D.
C©u 36 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm và O là gốc tọa độ. với giá trị nào của t để .
A.
B.
C.
D.
C©u 37 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ cho ba vectơ , , . Xét các mệnh đề sau:
(I) (II) (III) (IV) 
(V) (VI) cùng phương (VII) 
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.
B.
C.
D.
C©u 38 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ cho hai điểm , . Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm và ?
A.
B.
C.
D.
C©u 39 : 
Cho đường thẳng d và mặt phẳng () . Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng : 
A.
B.
C.
D.
 () cắt d 
C©u 40 : 
Phương trình mặt cầu đường kính AB với là:
A.
B.
C.
D.
C©u 41 : 
Cho . Bán kính mặt cầu ngoài tiếp tứ diện ABCD là?
A.
15
B.
6
C.
9
D.
5
C©u 42 : 
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho điểm A(1;-2;1) và (P):x+2y-z-1=0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với (P).
A.
B.
C.
D.
C©u 43 : 
Tìm tọa độ điểm H trên đường thẳng d: sao cho MH nhắn nhất, biết M(2;1;4):
A.
B.
C.
D.
.
C©u 44 : 
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng và là?
A.
B.
C.
D.
5
C©u 45 : 
Cho 2 mặt phẳng Phương trih2 mặt phẳng qua và vuông góc với cả 2 mặt phẳng (P) và (Q) là
A.
B.
C.
D.
C©u 46 : 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1),B(-1;1;3) và (P):x-3y+2z-5=0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua 2 điểm A,B và vuông góc với (P).
A.
B.
C.
D.
C©u 47 : 
Cho phương trình mặt phẳng . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Ba điểm cùng thuộc mặt phẳng (P).
B.
Ba điểm cùng thuộc mặt phẳng (P).
C.
Ba điểm cùng thuộc mặt phẳng (P).
D.
Ba điểm cùng thuộc mặt phẳng (P).
C©u 48 : 
Cho mặt phẳng (P): 16x – 15y – 12z + 75 =0 và mặt cầu (S) . (P) tiếp xúc với (S) tại điểm:
A.
B.
C.
D.
C©u 49 : 
Cho ba điểm . Trong các điểm thì điểm nào tạo với ba điểm ban đầu thành hình bình hành là?
A.
Cả A và B	
B.
Chỉ có điểm C.
C.
Chỉ có điểm A.
D.
Cả B và C.
C©u 50 : 
Cho mặt phẳng và hai đường thẳng và . Đường thẳng ở trong (P) cắt cả hai đường thẳng d và d’ là?
A.
B.
C.
D.
C©u 51 : 
Cho hai điểm và vectơ . Phương trình mặt phẳng chứa M, N và song song với vectơ là?
A.
B.
C.
D.
C©u 52 : 
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho 3 điểm A(1;0;0),B(0;2;0),C(0;0;3). Viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A,B,C.
A.
B.
C.
D.
C©u 53 : 
Cho hai đường thẳng có phương trình sau:
Mệnh đề sau đây đúng:
A.
 hợp với góc 
B.
 cắt 
C.
D.
C©u 54 : 
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho (P): 2x-y+2z-4=0. Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với (P).
A.
B.
C.
D.
C©u 55 : 
 Gọi là gác giữa hai đường thẳng d : và d : . Khi đó cos bằng:
A.
B.
C.
D.
 .
C©u 56 : 
Cho ba điểm . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
 đều.
B.
 không thẳng hàng.
C.
 vuông.
D.
 cân tại B.
C©u 57 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ cho ba điểm , , . Phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng ?
A.
B.
C.
D.
C©u 58 : 
Cho tam giác ABC có A(1;2;3), B(4;5;6), C(-3; 0 ;5). Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, I là trung điểm AC, () là mặt phẳng trung trực của AB. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
..
B.
C.
D.
C©u 59 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho . Với b,c là các số thực dương thỏa mãn và góc . Điểm C thuộc tia Oz thỏa mãn thể tích tứ diện OABC bằng 8 có tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
C©u 60 : 
Cho tam giác ABC có A(0;0;1), B(-1;-2;0), C(2; 1 ;-1).. Khi đó tọa độ chân đường cao H hạ từ A xuống BC:
A.
B.
C.
D.
C©u 61 : 
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; –2; 3) và đường thẳng d có phương trình . Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với d.
A.
B.
C.
D.
C©u 62 : 
Trong các điểm sau, điểm nào là hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng . 
A.
B.
C.
D.
C©u 63 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ cho hai điểm , . Phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm , và vuông góc với mặt phẳng ?
A.
B.
C.
D.
C©u 64 : 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho tứ diện ABCD với . Thể tích của tứ diện ABCD là:
A.
B.
C.
D.
C©u 65 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho .Phương trình mp(ABC) là : 
A.
B.
C.
D.
C©u 66 : 
Cho Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm A, B, C là
A.
B.
C.
D.
C©u 67 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ cho mặt cầu có đường kính với , . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
Mặt cầu có bán kính .
B.
Mặt cầu đi qua điểm .
C.
Mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng .
D.
Mặt cầu có tâm .
C©u 68 : 
Tìm trên trục tung những điểm cách đều hai điểm và 
A.
 và 
B.
C.
D.
 và 
C©u 69 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ cho tam giác biết , , . Diện tích của tam giác bằng ?
A.
B.
C.
D.
C©u 70 : 
Để 2 mặt phẳng có phương trình và song song với nhau thì giá trị của m và l là:
A.
B.
C.
D.
C©u 71 : 
Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho .khi đó là:
A.
2
B.
3
C.
0
D.
1
C©u 72 : 
Phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm , , và là:
A.
B.
C.
D.
C©u 73 : 
Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A(0;0;1), B(2;1;-1), C(-1;-2;0) là: 
A.
5x – 4y + 3z – 3 = 0
B.
5x – 4y + 3z – 9 = 0
C.
5x – y + 3z – 33 = 0
D.
x – 4y + z – 6 = 0
C©u 74 : 
Cho đường thẳng và mặt phẳng (P) . Mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với (P) có phương trình : 
A.
2x + 2y + z – 8 = 0 
B.
2x – 2y + z – 8 = 0 
C.
2x – 2y + z + 8 = 0 
D.
2x + 2y - z – 8 = 0 
C©u 75 : 
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm và song song với mặt phẳng 
A.
B.
C.
D.
C©u 76 : 
Khoảng cách từ A(- 1;3;2) đến mặt phẳng (BCD) với B(4;0;- 3), 
C(5; - 1; 4), D(0; 6;1) bằng:
A.
B.
C.
D.
C©u 77 : 
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của véc tơ , vuông góc với mặt phẳng và tiếp xúc với (S).
A.
(P): hoặc (P): .
B.
(P): hoặc (P): .
C.
 (P): .
D.
(P): 
C©u 78 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với . Chân đường phần giác trong của góc B của tam giác ABC là điểm D có tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
C©u 79 : 
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho tam giác ABC có A(2;-2;1),B(3;-2;1),C(1;-2;-2). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A.
B.
C.
D.
C©u 80 : 
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm và vuông góc mặt phẳng là:
A.
B.
C.
D.
C©u 81 : 
Cho 2 đường thẳng lần lượt có phương trình 
 và 
Độ dài đoạn vuông góc chung của và là
A.
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN
01
) | } ~
28
{ | } )
55
) | } ~
02
{ | ) ~
29
{ | ) ~
56
) | } ~
03
{ | ) ~
30
{ | } )
57
{ | ) ~
04
{ ) } ~
31
{ ) } ~
58
) | } ~
05
{ ) } ~
32
{ ) } ~
59
{ | ) ~
06
{ | } )
33
{ | ) ~
60
) | } ~
07
{ | } )
34
{ ) } ~
61
{ ) } ~
08
{ ) } ~
35
{ | } )
62
{ ) } ~
09
{ | ) ~
36
{ | ) ~
63
{ | ) ~
10
) | } ~
37
{ | ) ~
64
{ | ) ~
11
) | } ~
38
{ | ) ~
65
{ ) } ~
12
) | } ~
39
) | } ~
66
{ | } )
13
{ | } )
40
{ ) } ~
67
{ | ) ~
14
{ | ) ~
41
) | } ~
68
{ ) } ~
15
{ ) } ~
42
{ | } )
69
{ | ) ~
16
{ | } )
43
) | } ~
70
{ | } )
17
{ | } )
44
) | } ~
71
{ | ) ~
18
{ | } )
45
{ | } )
72
{ ) } ~
19
{ | ) ~
46
{ | } )
73
) | } ~
20
{ | ) ~
47
) | } ~
74
) | } ~
21
{ ) } ~
48
) | } ~
75
{ ) } ~
22
{ ) } ~
49
) | } ~
76
) | } ~
23
{ | } )
50
) | } ~
77
{ ) } ~
24
{ ) } ~
51
) | } ~
78
{ | ) ~
25
) | } ~
52
{ | } )
79
{ | } )
26
{ | ) ~
53
{ | } )
80
{ ) } ~
27
{ ) } ~
54
{ | } )
81
{ | } )

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE-05.docx