Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 1 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) Choose the word that has a different stress pattern from the others. Exercise 1: Question 1: A. occurrence B. preference C. particular D. spectator Question 2: A. pioneer B. principle C. architect D. military Question 3: A. utterance B. performance C. attendance D. reluctance Question 4: A. terrorist B. terrific C. librarian D. respectable Question 5: A. achievement B. ferocious C. adventure D. orient Question 6: A. abduction B. ablaze C. abnormal D. absolutely Question 7: A. abbreviate B. abandon C. abdication D. abscond Question 8: A. abnormality B. abstention C. abortive D. inferior Question 9: A. brotherhood B. cluster C. alimony D. enquiry Question 10: A. enterprise B. differentiate C. diabetes D. diagnosis Choose the word that has a different stress pattern from the others. Exercise 2: Question 1: A. opposite B. inclination C. kilometer D. sportsmanship Question 2: A. accidental B. instrumental C. amusement D. souvenir Question 3: A. contestant B. anchor C. interview D. satellite Question 4: A. anguish B. contender C. continent D. edifice Question 5: A. holdall B. ancestor C. idiomatic D. tragedy Question 6: A. homophone B. homicidal C. organism D. homesick Question 7: A. contrary B. momentary C. capitalism D. departure Question 8: A. analogy B. ancestry C. ambulance D. furniture Question 9: A. auspicious B. religious C. hazardous D. monotonous Question 10: A. conscientious B. continuous C. horrendous D. malicious Choose the word that has a different stress pattern from the others. Exercise 3: Question 1: A. incubate B. atmosphere C. indicator D. employment Question 2: A. anxiety B. luxurious C. humorous D. contaminate Question 3: A. volunteer B. absentee C. referee D. reindeer Question 4: A. protection B. kayak C. beautician D. encourage Question 5: A. bearable B. assault C. atrocious D. assortment Question 6: A. tentative B. visionary C. inherent D. vocalist Question 7: A. repetition B. entertainment C. temperamental D. superior Question 8: A. audience B. exceed C. convincingly D. assure Question 9: A. vindictive B. virtual C. numerous D. average Question 10: A. vociferous B. information C. residential D. cosmopolitan Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 2 Choose the word that has a different stress pattern from the others. Exercise 4: Question 1: A. cultural B. vinegar C. unlike D. accent Question 2: A. theory B. government C.inaugurate D. smoothly Question 3: A. advanced B. scrupulous C.senseless D. scurry Question 4: A. tolerant B. acknowledgement C.reversible D. pronounce Question 5: A. environment B. retirement C.inhabitant D. waterproof Question 6: A. punitive B. proportional C.diversity D. prohibitive Question 7: A. tremendous B. productive C.circumstance D. conference Question 8: A. obliteration B. proximity C.economist D. eruption Question 9: A. wildlife B. probation C.prodigious D. interior Question 10: A. availability B. disorganized C.capacity D. gymnastics Choose the word that has a different stress pattern from the others. Exercise 5: Question 1: A. discretion B. watercolor C. flexible D. astronaut Question 2: A. resourceful B. laboratory C.magazine D. habitual Question 3: A. subsequent B. reproach C.piano D. marine Question 4: A. prevailing B. procedure C.chairman D. humanity Question 5: A. positive B. negative C.pseudonym D. alteration Question 6: A. rumble B. reservoir C.shapeless D.propaganda Question 7: A. salvation B. behavior C.composed D. friendship Question 8: A. primrose B. predominant C.precision D. example Question 9: A. laborious B. preliminary C.encouragement D.pregnancy Question 10: A. premium B. preoccupy C.preparatory D. republic Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 3 ĐÁP ÁN Choose the word that has a different stress pattern from the others. Exercise 1: Question 1: B occurrence /əˈkʌrəns/ (n): (từ tận cùng bằng “ence”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) preference / ˈprefrəns/ (n): sự ưu đãi, sự ưu tiên particular / pəˈtɪkjələ(r)/ (adj): cụ thể, chi tiết (từ tận cùng bằng “ular”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) spectator /spekˈteɪtə(r)/ (n): khán giả, người xem Question 2: A. A pioneer /ˌpaɪəˈnɪə(r)/ (n): người tiên phong (từ tận cùng bằng “ee”, trọng âm rơi vào chính âm tiết đĩ) principle /ˈprɪnsəpl/ (n): nguyên lí, nguyên tắc, nguồn gốc cơ bản architect /ˈɑːkɪtekt/ (n): kiến trúc sư (danh từ cĩ 3 âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu) military /ˈmɪlətri/ (n): quân đội, (adj): thuộc quân đội Question 3: A utterance /ˈʌtərəns /(n): lời nĩi ra (ngoại lệ của đuơi “ance”) performance /pəˈfɔːməns / (n): sự biểu diễn, sự trình diễn (từ tận cùng bằng “ance”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) attendance /əˈtendəns/ (n): sự tham gia (từ tận cùng bằng “ance”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) reluctance /rɪˈlʌktəns / (n): sự bất đắc dĩ, sự miễn cưỡng (từ tận cùng bằng “ance”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) Question 4: A terrorist /ˈterərɪst / (n): kẻ khủng bố terrific /təˈrɪfɪk/ (adj): kinh tởm, khủng khiếp (từ tận cùng bằng “ic”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) librarian /laɪˈbreəriən / (n): người thủ thư (từ tận cùng bằng “ian”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) respectable /rɪˈspektəbl/ (adj): cĩ thể tơn trọng (hậu tố “able” khơng thay đổi trọng âm của từ) Question 5: D achievement /əˈtʃiːvmənt/ (n): thành tựu, thành tích (hậu tố „ment‟ khơng làm thay đổi trọng âm) ferocious /fəˈrəʊʃəs/ (adj): dữ tợn, hung ác, dã man (từ tận cùng bằng “ious”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) adventure /ədˈventʃə(r)/ (n): chuyến thám hiểm (từ tận cùng bằng “ure”, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) orient /ˈɔːriənt/ (n): phương Đơng Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 4 Question 6: D abduction /ỉbˈdʌkʃn/ (n): sự bắt cĩc (từ tận cùng bằng “ion”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) ablaze /əˈbleɪz/ (adj): rực cháy, sáng chĩi lĩi, rừng rực abnormal /ỉbˈnɔːml/ (adj): khơng bình thường (từ tận cùng bằng “al”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) absolutely /ˈỉbsəluːtli/ (adv): hồn tồn gọn (từ tận cùng bằng “ute”, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang – hậu tố „ly‟ khơng thay đổi trọng âm) Question 7: C abbreviate /əˈbriːvieɪt/ (v): viết tắt, rút ngắn gọn (từ tận cùng bằng “ate”, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) abandon /əˈbỉndən/ (v): bỏ rơi, ruồng bỏ abdication /ˌỉbdɪˈkeɪʃn/ (n): sự thối vị (từ tận cùng bằng “ion”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) abscond /əbˈskɒnd / (v): bỏ trốn, trốn tránh pháp luật (động từ 2 âm tiết, trọng âm thườn rơi vào âm tiết 2) Question 8: A abnormality /ˌỉbnɔːˈmỉləti/ (n): sự bất bình thường (từ tận cùng bằng “ity”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) abstention /əbˈstenʃn/ (n): sự kiêng, sự khơng tham gia bỏ phiếu (từ tận cùng bằng “ion”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) abortive /əˈbɔːtɪv/ (adj): đẻ non, chết yểu (từ tận cùng bằng “ive”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) inferior / ɪnˈfɪəriə(r)/ (adj): dưới, thấp kém hơn (từ tận cùng bằng “ior”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) Question 9: D brotherhood /ˈbrʌðəhʊd/ (n): tình an hem cluster /ˈklʌstə(r)/(n): đám, cụm, bĩ, đàn, bầy (danh từ cĩ 2 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết đầu) alimony /ˈỉlɪməni / (n): sự cấp dưỡng, sự cho ăn enquiry /ɪnˈkwaɪəri/ (n): sự yêu cầu, sự vấn tin Question 10: A enterprise / ˈentəpraɪz / (n): xí nghiệp, tổ chức kinh doanh (từ tận cùng bằng “ise”, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang differentiate /ˌdɪfəˈrenʃieɪt/ (v): phân biệt, khu biệt (từ tận cùng bằng “ate”, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang diabetes /ˌdaɪəˈbiːtiːz / (n): bệnh đái tháo đường diagnosis / ˌdaɪəɡˈnəʊsiːz/ (n): sự chuẩn đốn, phép chuẩn đốn (từ tận cùng bằng “is”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 5 Choose the word that has a different stress pattern from the others. Exercise 2: Question 1: B opposite /ˈɒpəzɪt/ (adj): đối lập, trái ngược, đối diện (từ tận cùng bằng “ite”, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) inclination /ˌɪnklɪˈneɪʃn / (n): sự nghiêng, sự cúi, độ nghiêng (từ tận cùng bằng “ion”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) kilometer /ˈkɪləmiːtə(r)/ (n): ki lơ mét sportsmanship / ˈspɔːtsmənʃɪp/ (n): tinh thần thể thao (danh từ cĩ 3 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu) Question 2: C accidental /ˌỉksɪˈdentl/ (adj): tình cờ, ngẫu nhiên (từ tận cùng bằng “al”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) instrumental /ˌɪnstrəˈmentl / (adj): thuộc cơng cụ, thuộc dụng cụ (từ tận cùng bằng “al”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) amusement /əˈmjuːzmənt/ (n): sự vui chơi, sự giải trí (hậu tố „ment‟ khơng làm thay đổi trọng âm) souvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/ (n): quà lưu niệm Question 3: A contestant / kənˈtestənt/ (n): người dự thi, thí sinh (từ tận cùng bằng “ant”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) anchor / ˈỉŋkə(r)/ (n): mỏ neo (danh từ cĩ 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu) interview / ˈɪntəvjuː/ (n): cuộc phỏng vấn (danh từ cĩ 3 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu) satellite /ˈsỉtəlaɪt/ (n): vệ tinh (từ tận cùng bằng “ite”, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) Question 4: B anguish /ˈỉŋɡwɪʃ/ (n): nỗi đau đớn, nỗi thống khổ (danh từ cĩ 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu) contender /kənˈtendə(r)/ (n): đối thủ, địch thủ continent /ˈkɒntɪnənt/ (n): lục địa (danh từ cĩ 3 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu) edifice /ˈedɪfɪs/ (n): dinh thự, tịa nhà lớn (danh từ cĩ 3 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu) Question 5: C holdall /ˈhəʊldɔːl/ (n): hộp đựng đồ nghề (danh từ cĩ 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu) ancestor /ˈỉnsestə(r)/ (n): ơng bà tổ tiên (danh từ cĩ 3 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu) Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 6 idiomatic /ɪdiəˈmỉtɪk/ (adj): thuộc thành ngữ, cĩ tính chất thành ngữ (từ tận cùng bằng “ic”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) tragedy /ˈtrỉdʒədi/ (n): bi kịch (từ tận cùng bằng “y”, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) Question 6: B homophone / ˈhɒməfəʊn/ (n): từ đồng âm homicidal / ˌhɒmɪˈsaɪdl/ (adj): giết người (tội) (từ tận cùng bằng “al”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) organism / ˈɔːɡənɪzəm/ (n): sinh vật, cơ quan homesick /ˈhəʊmsɪk/ (adj): nhớ nhà (danh từ ghép bởi 2 danh từ cĩ trọng âm rơi vào danh từ đứng đầu) Question 7: D contrary / ˈkɒntrəri/ (adj): đối lập, trái ngược (từ tận cùng bằng “y”, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) momentary / ˈməʊməntri/ (adj): chốc lát, nhất thời, tạm thời, thống qua capitalism / ˈkỉpɪtəlɪzəm/ (n): chủ nghĩa tư bản departure / dɪˈpɑːtʃə(r)/ (n): sự khởi hành (từ tận cùng bằng “ure”, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) Question 8: A analogy /əˈnỉlədʒi / (n): sự tương tự, sự giống nhau (từ tận cùng bằng “logy”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) ancestry /ˈỉnsestri/ (n): tổ tiên, tơng mơn (từ tận cùng bằng “y”, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) ambulance /ˈỉmbjələns/ (n): xe cứu thương furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/ (n): đồ nội thất Question 9: C auspicious /ɔːˈspɪʃəs/ (adj): thuận lợi, cĩ điềm tốt lành (từ tận cùng bằng “ious”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) religious /rɪˈlɪdʒəs/ (adj): thuộc về tơn giáo (từ tận cùng bằng “ious”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 7 hazardous /ˈhỉzədəs / (adj): nguy hiểm (từ tận cùng bằng “ous”, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) monotonous /məˈnɒtənəs / (adj): đơn điệu, tẻ nhạt hiểm (từ tận cùng bằng “ous”, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) Question 10: A conscientious /ˌkɒnʃiˈenʃəs/ (adj): cĩ lương tâm, tận tâm, chu đáo (từ tận cùng bằng “ious”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) continuous /kənˈtɪnjuəs / (adj): liên tục, khơng ngừng nghỉ (từ tận cùng bằng “uous”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) horrendous /hɒˈrendəs / (adj): kinh khủng, khủng khiếp (ngoại lệ của đuơi „ous‟) malicious /məˈlɪʃəs / (adj): hiểm độc, cĩ ác tâm (từ tận cùng bằng “ious”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) Choose the word that has a different stress pattern from the others. Exercise 3: Question 1: D incubate /ˈɪŋkjubeɪt/ (v): ấp (trứng), nuơi (trẻ sơ sinh trong lồng ấp) (từ tận cùng bằng “ate”, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) atmosphere /ˈỉtməsfɪə(r)/ (n): bầu khí quyển indicator /ˈɪndɪkeɪtə(r)/ (n): người chỉ dẫn, sự chỉ cho biết employment /ɪmˈplɔɪmənt / (n): cĩ việc làm, tình trạng việc làm (hậu tố „ment‟ khơng thay đổi trọng âm) Question 2: C anxiety /ỉŋˈzaɪəti/ (n): sự băn khoăn, lo lắng (từ tận cùng bằng “y”, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) luxurious /lʌɡˈʒʊəriəs/ (adj): xa xỉ, xa hoa (từ tận cùng bằng “ious”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) humorous /ˈhjuːmərəs/ (adj): hài hước (từ tận cùng bằng “ous”, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) contaminate /kənˈtỉmɪneɪt/ (v): làm ơ nhiễm (từ tận cùng bằng “ate”, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) Question 3: Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 8 D volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): tình nguyện viên (từ cĩ vần „eer‟ cĩ trọng âm rơi vào chính nĩ) absentee /ˌỉbsənˈtiː/ (n): người vắng mặt (từ cĩ vần „ee‟ cĩ trọng âm rơi vào chính nĩ) referee /ˌrefəˈriː/ (n): trọng tài (từ cĩ vần „ee‟ cĩ trọng âm rơi vào chính nĩ) reindeer /ˈreɪndɪə(r)/ (n): tuần lộc (ngoại lệ) Question 4: B protection /prəˈtekʃn/ (n): sự bảo vệ (từ tận cùng bằng “ion”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) kayak /ˈkaɪỉk/ (n): thuyền kayak (danh từ 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu) beautician /bjuːˈtɪʃn/ (n): người chủ mĩ viện (từ tận cùng bằng “ian”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v): khuyến khích Question 5: A bearable /ˈbeərəbl/ (adj): cĩ thể chịu đựng được (hậu tố „able‟) assault /əˈsɔːlt/ (n): cuộc tấn cơng, cuộc đột kích atrocious /əˈtrəʊʃəs/ (adj): hung bạo, tàn bạo (từ tận cùng bằng “ious”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) assortment /əˈsɔːtmənt / (n): sự sắp xếp, sự phân loại (hậu tố „ment‟) Question 6: C tentative /ˈtentətɪv/ (adj): ngập ngừng, thăm dị, khơng dứt khốt visionary /ˈvɪʒənri / (adj): hư ảo, tưởng tượng (từ tận cùng bằng “y”, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) inherent /ɪnˈhɪərənt/ (adj): vốn cĩ, cố hữu (từ tận cùng bằng “ent”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) vocalist /ˈvəʊkəlɪst/ (n): ca sĩ, người hát Question 7: D repetition /ˌrepəˈtɪʃn/ (n): sự nhắc lại (từ tận cùng bằng “ion”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/ (n): sự giải trí (hậu tố „ment‟) Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 9 temperamental /ˌtemprəˈmentl/ (adj): thất thường, hay thay đổi, khơng bình tĩnh (từ tận cùng bằng “al”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) superior /suːˈpɪəriə(r)/ (adj): cao cấp hơn (từ tận cùng bằng “ior”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) Question 8: A audience /ˈɔːdiəns/ (n): khán giả (danh từ 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu) exceed /ɪkˈsiːd/ (v): vượt quá (động từ 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết sau) convincingly /kənˈvɪnsɪŋli/ (adv): một cách thuyết phục assure /əˈʃʊə(r)/ (v): quả quyết, đảm bảo (động từ 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết sau) Question 9: A vindictive /vɪnˈdɪktɪv/ (adj): thù hận, khơng khoan dung (từ tận cùng bằng “ive”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) virtual /ˈvɜːtʃuəl/ (adj): thực sự, chính thức, ảo (vật lí) (tính từ 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu) numerous /ˈnjuːmərəs/ (adj): rất nhiều (từ tận cùng bằng “ous”, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) average /ˈỉvərɪdʒ/ (adj): trung bình Question 10: A vociferous /vəˈsɪfərəs/ (adj): om sịm, to tiếng, ầm ĩ (từ tận cùng bằng “ous”, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ (n): thơng tin (từ tận cùng bằng “ion”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) residential /ˌrezɪˈdenʃl / (adj): thuộc khu dân cư (từ tận cùng bằng “ial”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) cosmopolitan /ˌkɒzməˈpɒlɪtən/ (adj): thuộc tồn thế giới Choose the word that has a different stress pattern from the others. Exercise 4: Question 1: C cultural /ˈkʌltʃərəl/ (adj): thuộc văn hĩa vinegar /ˈvɪnɪɡə(r)/ (n): dấm táo Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 10 preconceived /ˌpriːkənˈsiːvd/ (adj): thuộc nhận thức trước predator /ˈpredətə(r)/ (n): động vật ăn thịt Question 2: C theory /ˈθɪəri/ (n): luận điểm, lí luận (danh từ 2 âm tiết) government /ˈɡʌvənmənt/ (n): chính phủ (hậu tố „ment‟) inaugurate /ɪˈnɔːɡjəreɪt/ (v): khánh thành, mở đầu, khai mạc (từ tận cùng bằng “ate”, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) smoothly /ˈsmuːðli / (adv): một cách trơi chảy Question 3: A advanced /ədˈvɑːnst/ (adj): tiến bộ scrupulous /ˈskruːpjələs/ (adj): cực kì cẩn thận, cực kì tỉ mỉ (từ tận cùng bằng “uous”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) senseless /ˈsensləs/ (adj): bất tỉnh, khơng cĩ cảm giác scurry /ˈskʌri/ (v): chạy gấp, chạy nhốn nháo Question 4: A tolerant / ˈtɒlərənt / (adj): chịu đựng, tha thứ (ngoại lệ của „ant‟) acknowledgement / əkˈnɒlɪdʒmənt / (n): lời cảm ơn reversible / rɪˈvɜːsəbl / (adj): cĩ thể đảo lộn được pronounce /prəˈnaʊns/ (v): phát âm/ tuyên bố (động từ cĩ 2 âm tiết cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 2) Question 5: D environment / ɪnˈvaɪrənmənt/ (n): mơi trường retirement / rɪˈtaɪəmənt / (n): sự về hưu inhabitant / ɪnˈhỉbɪtənt / (n): dân cư, người cư trú (ngoại lệ của „ant‟) waterproof / ˈwɔːtəpruːf / (adj): khơng thấm nước (danh từ ghép bởi 2 danh từ cĩ trọng âm rơi vào danh từ đầu) Question 6: Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 11 A punitive /ˈpjuːnətɪv/ (adj): gây khĩ dễ, gian khổ proportional /prəˈpɔːʃənl / (adj): cân đối, cân xứng (ngoại lệ đuơi „al‟) diversity /daɪˈvɜːsəti/ (n): sự đa dạng (từ tận cùng bằng “ity”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) prohibitive /prəˈhɪbətɪv/ (adj): nhằm ngăn cấm, cĩ chiều hướng ngăn cản Question 7: C tremendous /trəˈmendəs/ (adj): khủng khiếp, dữ dội (ngoại lệ đuơi „ous‟) productive /prəˈdʌktɪv/ (adj): sản xuất nhiều, màu mỡ, phong phú (từ tận cùng bằng “ive”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) circumstance /ˈsɜːkəmstəns/ (n): tình huống, hồn cảnh conference /ˈkɒnfərəns / (n): hội nghị Question 8: A obliteration /əˌblɪtəˈreɪʃn / (n): sự tẩy, sự xĩa sạch (từ tận cùng bằng “ion”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) proximity /prɒkˈsɪməti/ (n): sự gần gũi (từ tận cùng bằng “ity”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) economist /ɪˈkɒnəmɪst/ (n): nhà kinh tế học eruption /ɪˈrʌpʃn/ (n): sự phun trào (núi lửa) (từ tận cùng bằng “ion”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) Question 9: A wildlife /ˈwaɪldlaɪf/ (n): hoang dã propitious /prəˈpɪʃəs/ (adj): thuận lợi, thích hợp cho (từ tận cùng bằng “ious”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) prodigious /prəˈdɪdʒəs/ (adj): phi thường, kì lạ (từ tận cùng bằng “ious”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) interior /ɪnˈtɪəriə(r)/ (n): bên trong (từ tận cùng bằng “ior”, trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) Question 10: Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 1) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 12 A availability /əˌveɪləˈbɪləti/
Tài liệu đính kèm: