Chuyên đề 1 NGỮ ÂM Bài tập ngữ âm trong các đề thi trắc nghiệm tiếng Anh thường kiểm tra cách phát âm đúng các từ, trong đĩ cĩ các nguyên âm, phụ âm và trọng âm từ, bao gồm hai dạng bài tập sau: - Bài tập về cách phát âm (nguyên âm, phụ âm, tập hợp âm) - Bài tập về trọng âm từ Bài tập về cách phát âm cĩ thể kiểm tra cách phát âm của một chữ cái hoặc nhiều chữ cái. Ví dụ: Chọn phương án A, B, C hoặc D ứng với từ cĩ phần gạch chân được phát âm khác với các từ cịn lại trong mỗi câu sau: A. such B. cut C. put D. shut (đáp án C) A. shown B. flown C. grown D. crown (đáp án D) Các chữ cái được kiểm tra trong một câu cĩ thể giống nhau, nhưng cũng cĩ thể khác nhau. Ví dụ: Chọn phương án A, B, C hoặc D ứng với từ cĩn phần gạch chân được phát âm khác với các từ cịn lại trong mỗi câu sau: A. accountant B. amount C. founding D. country (đáp án D) A. forget B. forty C. comfort D. mother (đáp án D) Trong hệ thống ngữ âm của tiếng Anh cĩ 24 phụ âm (consonants), 22 nguyên âm (vowels) và nguyên âm đơi (diphthongs). Các nguyên âm và phụ âm tiếng Anh cĩ cách phát âm nhất định, chúng ta hãy chú ý đến một số cách phát âm thơng thường của một số chữ cái tiếng Anh sau: NGUYÊN ÂM Chữ cái a thường được phát âm là: /ae/: map, national /eɪ/: take, nature /ᴐ/ (đặc biệt trước chữ cái l): all, altogether /ɒ/: want, quality /e/: many, any /ɪ/: message, dosage /ə/: afraid, familiar /ɑ:/: after, car Chữ cái e thường được phát âm là: /e/: educate, flexible /ɪ/: explore, replace /i:/: fever, gene /ə/: interest, camera Chữ cái i thường được phát âm là: /ɪ/: fit, slippery /ai/: strive, mice /ə/: terrible, principle Chữ cái o thường được phát âm là: /ɒ/: bottle, floppy /ɔ:/: boring, lord /ᴧ/: son, done /əʊ/ go, post /ə/: computer, purpose /wᴧ/: one /wᴧn/, once /wᴧns/ Chữ cái u thường được phát âm là: /ʊ/: put, push /u:/: include /ju:/: computer, human /ᴧ/: much, cut /ə/: success /з:/: burn Chữ cái y thường được phát âm là: /ɪ/: physics, myth /i/: city, worry /ai/: shỵ, multiply Một số nhĩm chữ cái nguyên âm thườìig gặp: Nhĩm chữ cái Cách phát âm thường gặp Ví dụ -ai- /ei/ main, entertain /eə/ fair, armchair -ay- /ei/ say, stay -au- /ɔ:/ audience, naughty -aw- /ɔ:/ awful, law /e/ dead /eɪ/ great, break -ea- /i:/ bean, beat /ɪə/ fear, year /з:/ heard, earth /eɪ/ eight, weight -ei- /i:/ deceive, ceiling /aɪ/ height -ey- /eɪ/ /i:/ hey, convey, key -ee- /i:/ cheese, employee /ɪə/ engineer, deer /i:/ piece, relieve -ie- /aɪ/ tie, lie /ə/ ancient, proficient /aɪə/ quiet, society -oa- /əʊ/ load, toast /ɔ:/ abroad, broaden -oe- /əʊ/ toe, foe -oi- hoặc –oy- /ɔɪ/ voice, join, joy /u:/ tool, moon -oo- /ʊ/ book, foot /ʌ/ flood, blood /ʊ/ could, would /u:/ group, souvenir —ou— /ə/ famous, tremendous /ʌ/ trouble, couple /əʊ/ soul, mould /aʊ/ mouse, account -ow- /aʊ/ cow, brown /əʊ/ throw, know -ui- /ɪ/ build, guitar -uy- /aɪ/ buy, guy -ew- /ju:/ new, dew Chú ý: Những quy tắc trên chỉ là những cách đọc phổ biến, chúng ta cịn gặp những trường hợp ngoại lệ. Chúng ta nên ghi nhớ cách phát âm của các từ khi học từ vựng mới. Cách phát âm các nguyên âm cịn khác nhau ở các từ loại khác nhau: invite /in'vaɪt/ (v); invitation /ˌinvi'teɪʃh/ (n) nature /'neɪtʃh(r)/ (n); natural /'n„tʃrəl/ (adj) PHỤ ÂM Chúng ta hãy chú ý đến một số trường hợp sau. Chữ cái c thường được phát âm là: /k/: can, close /s/ (đặc biệt khi nĩ đứng trước i, e hoặc y): city, certify, cycle /ʃ/: special, ocean Chữ cái d thường được phát âm là: /d/: day, demand /dʒ/: educate, graduate Chữ cái g thường được phát âm là: /g/: gain, regular /dʒ/ (đặc biệt khi nĩ đứng trước i, e, hoặc y):origin, germ, gymnast /ʒ/: garage, beige Chữ cái n thường được phát âm là: /n/: not, fun /ŋ/: uncle, drink Chữ cái s thường được phát âm là: /s/: son, economist /z/: rise, resumption /ʃ/: sure, sugar /ʒ/: usually, occasion Chữ cái t thường được phát âm là: /t/: ten, pretend /tʃ/: culture, question /ʃ/: mention, initial Chữ cái x thường được phát âm là: /gz/: example, exist /ks/: box, mixture /kʃ/: luxury, anxious Một số nhĩm chữ cái phụ âm thường gặp: Nhĩm chữ cái Cách phát âm thường gặp Ví dụ /k/ chemist, mechanic -ch- /tʃ/ chair, lunch /ʃ/ machine, chef -gh- hoặc -ph- /f/ rough, laugh photograph, paragraph -qu- /kw/ queen, require -sh- /ʃ/ share, smash -th- /θ/ /ð/ think, depth them, without Cách phát âm tận cùng -s hoặc -es Đối với cách phát âm của tận cùng -s hoặc -es của động từ ngơi thứ ba số ít thì Hiện tại đơn hoặc danh từ số nhiều, ta cĩ 3 cách đọc khác nhau dựa vào âm cuối của từ đĩ. Phát âm là /s/ khi âm cuối của từ đĩ là: /f/, /k/, /p/, /t/, /θ/. Ví dụ: laughs /la:fs/, parks /pa:ks/, hopes /həʊps/, hates /heɪts/, cloths /klɒθs/. Phát âm là /z/ khi âm cuối của từ đĩ là: /b/, /d/, /g/, /1/, /m/, /n/, /r/, /v/, /ð/, /ŋ/ và các nguyên âm. Phát âm là /iz/ khi âm cuối của từ đĩ là /s/, /ʃ/, /t ʃ/, /z/, /dʒ/. Ví dụ: crosses /'krɔ:sɪz/, pushes /'poʃɪz/, watches /'wɒtʃɪz/, buzzes /'bʌzɪz/, changes /'tʃeɪdʒɪz/. Cách phát âm của tận cùng -ed của động từ cĩ quy tắc Đối với cách phát âm của tận cùng -ed của động từ cĩ quy tắc (regular verbs), ta cĩ 3 cách phát âm khác nhau dựa vào âm cuối của động từ nguyên mẫu. Phát âm là /t/ khi âm cuối của động từ nguyên mẫu là: /f/, /k/, /p/, /s/, /tʃ/, và /ʃ/. Ví dụ: coughed /kɒft/, talked /tɔ:kt/, stopped /stɒpt/, watched /wɒtʃt/, brushed /brʌʃt/. Phát âm là /d/ khi âm cuối của động từ nguyên mẫu là: /b/, /g/, /l/, /m/, /n/, /dʒ/, /r/, /v/, /z/ và các nguyên âm. Phát âm là /id/ khi âm cuối của động từ nguyên mẫu là: /t/, /d/. Ví dụ: waited /'weɪtɪd/, added /'ỉdɪd/. ÂM CÂM Một số chữ cái trong một số từ bao gồm phụ âm và nguyên âm khơng được phát âm thành tiếng được gọi là âm câm (silent sounds). Sau đây là một số âm câm thường gặp: Chữ cái – Trường hợp thường gặp Ví dụ b đứng cuối trong một số từ (thường đi sau m) b đứng trước t climb, dumb, comb doubt, debt c đứng trước k c đứng sau s trong một số từ snack, dock scene, muscle, science d trong một số từ handsome, Wednesday h trong một số từ hour, exhausted gh trong một số từ (đặc biệt là sau i) weigh, sight k đứng trước n know, knee, knife l trong một số từ half, could n đứng sau m autumn, condemn p đứng đâu một từ, theo sau là một phụ âm và một số trường hợp khác psychology, receipt r đứng trước một phụ âm khác hoặc đứng cuối từ đĩ card, park, farm, burn, neighbour, volunteer t trong một số từ listen, castle w đứng trước r hoặc h trong một số từ wreck, who TRỌNG ÂM Đối với những từ trong tiếng Anh cĩ từ hai âm tiết trở lên, cĩ một âm tiết được nhấn mạnh với cao độ và trường độ lớn hơn những âm tiết cịn lại. Đĩ chính là âm tiết mang trọng âm (stress) của từ đĩ. Những từ cĩ ba âm tiết trở lên thường cĩ thêm trọng âm phụ (secondary stress) (ˌ) được nhấn nhẹ hơn so với trọng âm chính (primary stress) ('). Ta thường gặp bài tập tìm từ cĩ trọng âm chính nhấn vào âm tiết cĩ vị trí khác với ba từ cịn lại. Ngồi ra, cĩ thế cĩ bài tập tìm từ cĩ trọng âm chính rơi vào âm tiết đầu, thứ hai... hoặc âm tiết cuối trong mỗi từ. Nhìn chung, chúng ta cĩ một số quy tắc sau: Đa số các động từ hai âm tiết cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai: attract, begin, deny, forget, enjoy, pollute, relax... Trường hợp ngoại lệ: answer, enter, happen, offer, open... Đa số các danh từ và tính từ hai âm tiết cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất: children, hobby, habit, labour, trouble, standard... basic, busy, handsome, lucky, pretty, silly... Trường hợp ngoại lệ: advice, reply, machine, mistake... alone, abrupt, absorbed, amazed... Một số từ cĩ hai âm tiết vừa là danh từ và cũng là động từ thì danh từ cĩ trọng âm ở âm tiết thứ nhất, cịn động từ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Danh từ Động từ 'contrast (sự tương phản) con'trast (tương phản) 'decrease (sự giảm) de'crease (giảm) 'desert (sa mạc) de'sert (rời bỏ) 'export (hàng xuất khẩu) ex'port (xuất khẩu) 'import (hàng nhập khẩu) im'port (nhập khấu) 'present (mĩn quà) pre'sent (trình bày) 'produce (sản phấm nĩi chung) pro'duce (sản xuất) 'progress (sự tiến bộ) pro'gress (tiến bộ) 'protest (sự phản đổi) pro'test (phản đối) 'rebel (kẻ nổi loan) re'bel (nổi lọan) 'record (hồ sơ, đĩa hát) re'cord (ghi lại, giữ lại) 'suspect (kẻ bị tình nghi) su'spect (nghi ngờ) Ngoại lệ: Một số từ sau vừa là danh từ và động từ nhưng cĩ trọng âm chính khơng đổi. 'answer (n, v): câu trả lời/ trả lời 'offer (n, v): lời đề nghị/ đề nghị 'picture (n, v): bức tranh/ vẽ một bức tranh 'promise (n, v): lời hứa/ hứa 'travel (n, v): du lịch/ đi du lịch 'visit (n, v): cuộc viếng thăm/ viếng thăm ad'vice (n, v): lời khuyên/ khuyên bảo re'ply (n, v): lời đáp/ trả lời Đối với các danh từ ghép được viết liền nhau thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. airport, birthday, bookshop, gateway, guidebook, filmmaker... Danh từ ghép tạo thành từ ngữ động từ (phrasal verbs) cĩ trọng âm chính rơi vào thành phần thứ nhất cịn ngữ động từ tương ứng cĩ trọng âm chính rơi vào thành phần thứ hai và động từ nhận trọng âm phụ. Danh từ ghép: 'check-up (sự kiểm tra tồn bộ nhất là sức khỏe) 'check-in (sự đăng kí ở khách sạn, sự đăng kí đi máy bay) 'dropout (người nghỉ học nửa chừng) 'breakdown (sự hỏng máy) ‘tryout (sự thử) 'walkout (sự đình cơng đột ngột) Ngữ động từ: ˌcheck 'up, ˌCheek 'in, drop 'out, break 'down, ˌtry 'out, ˌWalk 'out... Một số tính từ ghép cĩ trọng âm chính rơi vào thành phần thứ nhất. 'airsick (say máy bay) 'airtight (kín hơi) 'homesick (nhớ nhà) 'praiseworthy (đáng khen) 'trustworthy (đáng tin cậy) 'waterproof (khơng thấm nước)... Ngoại lệ: ˌduty-'free (miễn thuế), snow-'white (trắng như tuyết) Các tính từ ghép cĩ thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ và thành phần thứ hai tận cùng là -ed thì trọng âm chính rơi vào thành phần thứ hai. ˌbad-'tempered (xấu tính, dễ nổi nĩng) ˌshort-'sighted (cận thị) ˌill-'treated (bị đối xử tệ) ˌwell-'done (tốt, được nấu kỹ) ˌwell-in'formed (thơng thạo, cĩ được thơng tin) ˌwell-'known (nổi tiếng) Đối với các từ cĩ tiền tố thì nhìn chung trọng âm khơng thay đổi so với từ gốc (nghĩa là trọng âm ít khi rơi vào tiền tố). successful /sək'sesfl/→ unsuccessful /ˌʌnsək'sesfl/ able /'eɪbl/ → unable /ʌn'eɪbl/ Tuy nhiên, cĩ một số trường hợp ngoại lệ đặc biệt là các từ cĩ tiền tố under-: underlay /'ʌndəleɪ/ underpass /'ʌndəpa:s/ Đối với các từ cĩ hậu tố thì trọng âm cĩ thể thay đổi, nhưng cũng cĩ thể khơng thay đổi, và nếu cĩ sự thay đổi về trọng âm thì cũng cĩ thể thay đổi về cách phát âm. protect /prə'tekt/ → protection /pro'təkʃn/ (khơng thay đổi về trọng âm) accident /'„ksɪdənt/ → accidental /ˌ„ksɪ'dentl/ (thay đổi về trọng âm) Tuy nhiên đối với các trạng từ được tạo thành từ tính từ bằng cách thêm hậu tố -ly thì khơng thay đổi vị trí trọng âm. careful /'keəfl/ —» carefully /'keəfəli/ Các hậu tố thường khơng làm thay đổi trọng âm của từ gốc là: -ment agree /ə'gri:/ → agreement /ə'gri:mənt/ -ship relation /r'leɪʃn/ → relationship /ri'leiʃnʃip/ -ness happy /'h„pi/ → happiness /'h„pinəs/ -er/-or manage /'m„nɪdʒ/ → manager /'m„nidʒə(r)/ -hood neighbour /'neibə(r)/ → neighbourhood /'neibəshʊd/ -ing excite /ik'saɪt/ → exciting /ik'saitiŋ/ -ise/-ize modern /'mɒdn/ → modernize /'mɒdənaiz/ -en shorten /'ʃɔ:tn/, lengthen /'leŋθən/ -full success /sək'ses/ → successful /sək'sesfl/ -less meaning /'mi:miŋ/ → meaningless /'mi:s/niŋləs/ -able rely /rɪ'laɪ/ → reliable /rɪ'laɪəbl/ -ous poison /'pɔɪzn/ → poisonous /'pɔɪzənəs/ Các danh từ cĩ hậu tố là -sion, -tion, hoặc -cian thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết ngay trước đĩ (chính là âm tiết thứ hai từ cuối lên). precision /prɪ'sɪʒn/ communication /kəˌmju:nɪ'keɪʃn/ mathematician /ˌm„θəmə'tɪʃn/ Các danh từ cĩ hậu tố là -ity, -logy, hoặc -graphy thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba từ cuối lên. ability /ə'bɪləti/ technology /tek'nɒlədʒi/ geography /dʒi'ɒgrəfi/ Các tính từ cĩ hậu tố là -ic thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết ngay trước đĩ (chính là âm tiết thứ hai từ cuối lên). scientific /ˌSaɪən'tɪfɪk/ Cịn những tính từ cĩ hậu tố là -ical thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba từ cuối lên. electrical /ɪ'lektrɪkl/ mathematical /ˌm„θə'm„tɪkl/ Những từ cĩ hậu tố như sau thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết cuối (chính là hậu tố đĩ). -ee agree /ə'gri:/, trainee /treɪ'ni:/ -eer volunteer/ˌvɒlən'tɪə(r)/, engineer/ˌendʒɪ'nɪə(r)/ -ese Vietnamese /ˌvjetnə'mi:z/ -ique/ -esque unique /ju'ni:k/, picturesque /ˌpɪktʃə'resk/ -ain (đối với động từ) retain /rɪ'teɪn/, maintain /meɪn'teɪn/ Ngoại lệ: committee /kə'mɪti/, coffee /'kɒfi/, employee /im'plɔɪi:/ BÀI TẬP VÊ PHÁT ÂM Exercise 1: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. 1. A. matter B. back C. bag D. talk 2. A. that B. catch C. bad D. wash 3. A. day B. take C. face D. any 4. A. lazy B. lapel C. label D. laborer 5. A. butter B. put C. sugar D. push 6. A. too B. food C. soon D. good 7. A. would B. about C. round D. out 8. A. crew B. blew C. sew D. threw 9. A. come B. love C. women D. some 10. A. happy B. man C. many D. fat Exercise 2: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. 1. A. pretty B. get C. send D. well 2. A. children B. child C. line D. sign 3. A. wait B. train C. said D. paid 4. A. mean B. weather C. head D. ready 5. A. those B. lose C. both D. goes 6. A. bus B. busy C. but D. bunch 7. A. wait B. rain C. laid D. hair 8. A. reply B. climb C. sign D. limb 9. A. neighbour B. receive C. weight D. great 10. A. warm B. wash C. wall D. walk Exercise 3: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. 1. A. come B. roll C. comb D. grow 2. A. replace B. purchase C. surface D. palace 3. A. liable B. limit C. revival D. final 4. A. put B. pudding C. pull D. puncture 5. A. ghost B. hostage C. lost D. frosty 6. A. measure B. dreadful C. treasure D. breathe 7. A. suitable B. biscuit C. guilty D. building 8. A. physical B. mythology C. rhythm D. psychology 9. A. nature B. change C. gravity D. basis 10. A. talent B. campus C. many D. marry Exercise 4: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. 1. A. hasty B. nasty C. tasty D. wastage 2. A. distribute B. tribe C. triangle D. trial 3. A. creature B. creative C. creamy D. crease 4. A. item B. Idiom C. idle D. ideal 5. A. title B. invest C. divine D. income 6. A. taught B. laugh C. naughty D. slaughter 7. A. double B. enough C. thorough D. couple 8. A. punctual B. rubbish C. frustrate D. furious 9. A. manage B. sat C. add D. black 10. A. plenty B. marry C. merry D. heaven Exercise 5: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. 1. A. climb B. find C. tin Do tiny 2. A. traffic B. landscape C. examination D. park 3. A. boot B. book C. hook D. foot 4. A. gather B. father C. hat D. mariage 5. A. bus B. bury C. up D. cut 6. A. head B. heat C. seat D. need 7. A. wild B. driven C. alive D. sign 8. A. penalty B. scenic C. epidemic D. level 9. A. food B. look C. took D. good 10. A. nourish B. flourish C. courageous D. southern Exercise 6: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. 1. A. dealt B. dreamt C. heal D. jealous 2. A. slogan B. motor C. total D. proper 3. A. university B. unique C. unit D. undo 4. A. portrait B. painting C. railing D. complaint 5. A. review B. science C. client D. variety 6. A. examine B. famine C. determine D. miner 7. A. knowledge B. flower C. shower D. coward 8. A. practice B. device C. service D. inactive 9. A. teacher B. clear C. reason D. mean 10. A. complete B. command C. common D. community Exercise 7: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. 1. A. release B. pleasure C. leaver D. creamy 2. A. too B. good C. soon D. food 3. A. most B. cost C. coast D. host 4. A. head R. heat C. seat D. need 5 A. faithful B. failure C. fairly D. fainted 6. A. course B. court C. coursing D. courage 7. A. watch B. want C. bank D. what 8. A. low B. bow C. know D. slow 9. A. none B. tomb C. tongue D. onion 10. A. name B. flame C. man D. fame Exercise 8: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. 1. A. count B. sound C. found D. mould 2. A. noon B. tool C. foot D. spoon 3. A. bush B. brush C. bus D. cup 4. A. dead B. bead C. thread D. bread 5. A. soul B. mould C. foul D. shoulder 6. A. says B. bays C. days D. rays 7. A. too B. food C. soon D. good 8. A. butter B. put C. sugar D. push 9. A. gear B. beard C. pear D. dear 10. A. reject B. regard C. represent D. religion Exercise 9: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. 1. A. chooses B. houses C. rises D. horses 2. A. suit B. seven C. sugar D. sun 3 A. accurate B. accept C. accident D. success 4. A. cat B. ceiling C. nice D. centre 5. A. think B. thanks C. that D. three 6. A. happy B. hour C. high D. hotel 7. A. who B. where C. what D. why 8. A. off B. of C. safe D. knife 9. A. get B. gentle C. give D. guest 10. A. chair B. cheap C. chemist D. child Exercise 10: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. 1. A. whole B. when C. which D. while 2. A. measure B. decision C. pleasure D. permission 3. A. while B. which C. who D. white 4. A. chorus B. cherish C. chaos D. scholarship 5. A. honourable B. honesty C. historic D. heir 6. A. research B. resent C. resemble D. resist 7. A. decision B. occasion C. expansion D. erosion 8. A. performed B. finished C. interviewed D. delivered 9. A. theatre B. therefore C. throughout D. thunder 10. A. measure B. leisure C. ensure D. pleasure Exercise 11: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. 1. A. looked B. moved C. tried D. opened 2. A. gentle B. get C. game D. gift 3. A. church B. each C. much D. ache 4. A. pitch B. watch C. butcher D. architect 5. A. page B. game C. go D. gift 6. A. sense B. practise C. necessary D. advertise 7. A. chin B. champagne C. child D. charge 8. A. measure B. please C. his D. disease 9. A. practised B. raised C. rained D. followed 10. A. hour B. honest C. heir D. hospital Exercise 12: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. 1. A. characteristic B. chapter C. chaotic D. archive 2. A. tiles B. follows C. letters D. books 3. A. tension B. precision C. provision D. decision 4. A. laugh B. enough C. plough D. cough 5. A. thank B. thought C. thin D. farther 6. A. think B. there C. theme D. thumb 7. A. south B. truth C. smooth D. both 8. A. loose B. lose C. cease D. dose 9. A. exchange B. ache C. stomach D. architect 10. A. ploughed B. fixed C. laughed D. coughed Exercise 13: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. 1. A. breath B. breathe C. thank D. threat 2. A. beds B. doors C. students D. plays 3. A. myth B. with C. both D. tenth 4. A. cell B. centre C. city D. cube 5. A. though B. enough C. cough D. rough 6. A. kicked B
Tài liệu đính kèm: