Chuyên đề Luyện thi quốc gia môn Vật lí

pdf 200 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 27/10/2025 Lượt xem 30Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Luyện thi quốc gia môn Vật lí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Luyện thi quốc gia môn Vật lí
Bộ sách Luyện Thi Chất lượng bậc nhất có 10 tập Tập số 1- C1 Dao động 
Thầy Tuấn Anh. fb:luutru thanh an. Đt:0868254416 Trang - 1 /200 
Một cây làm chẳng lên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao! 
Để giúp học sinh và các sĩ tử chuẩn bị bước vào kì thi QUỐC GIA sắp tới, 
chúng tôi xin chân thành gửi tới các học sinh bộ sách “CHUYÊN ĐỀ LUYỆN 
THI QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ ” theo chương trình mới nhất của bộ Giáo dục và 
Đào tạo năm 2018. 
Bộ sách được chắt lọc tinh túy từ hơn 20 đầu sách trên thị trường – Chọn 
lọc từ các website hàng đầu trên mạng -và đặc biệt hơn nữa có sự đồng tham 
gia cố vấn chia sẻ kinh nghiệm luyện thi từ tập thể 27 Thầy cô nổi tiếng trên cả 
nước. 
Bộ sách gồm 10 tập và hiện đang là Bộ tài liệu luyện thi lớn nhất hiện 
nay. 
Tập 1 Chương 1. Dao động cơ Tái bản tháng 6 
Tập 2 Chương 2. Sóng cơ Tái bản tháng 8 
Tập 3 Chương 3. Điện xoay chiều Tái bản tháng 9 
Tập 4 Chương 4. Mạch LC Tái bản tháng 11 
Tập 5 Chương 5. Sóng ánh sáng Tái bản tháng 12 
Tập 6 Chương 6. Lượng tử ánh sáng Tái bản tháng 1 
Tập 7 Chương 7. Vật lí hạt nhân Tái bản tháng 2 
Tập 8 Ôn thi khóa Trung hạn - 7 chương Tái bản tháng 3 
Tập 9 Luyện đề Khóa cấp tốc - Thi thử Tái bản tháng 5 
Tập 10 Bí kíp công thức giải nhanh thi Vật Lí Trước 1 tháng thi 
Nội dung của mỗi tập sách bao gồm: 
- PHẦN A.Trọng tâm sách giáo khoa, công thức, mẹo giải nhanh bài tập 
- PHẦN B.Bài tập có giải mình họa 
- PHẦN C.Các câu hỏi trắc nghiệm, có các câu tốt nghiệp và đại học các 
năm.Các câu hỏi vận dụng cao từ các đề thi thử của trường chuyên. 
Chúng tôi hi vọng nhận được các ý kiến đóng góp về bộ sách . Xin chân 
thành cảm ơn! 
Mọi góp ý xin gửi về: 
 433 Duy Tân.ĐT:0868254416 
Bộ sách Luyện Thi Chất lượng bậc nhất có 10 tập Tập số 1- C1 Dao động 
Thầy Tuấn Anh. fb:luutru thanh an. Đt:0868254416 Trang - 2 /200 
MỤC LỤC... 
CHƯƠNG I.DAO ĐỘNG CƠ 7=3211 
BÀI 1. DAO ĐỘNG CƠ Thi 3 câu 
DẠNG 1 : TÌM CHU KÌ , TẦN SỐ KHI VẬT DAO ĐỘNG ( gọi tắt là CHUỖI W tỉ lệ 1>25 ) ................ 3 
DẠNG 2 : TÌM HIỂU VỊ TRÍ , VẬN TỐC, GIA TỐC (x,v,a) ..................................................................... 7 
DẠNG 3. CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA ....................................................... 17 
DẠNG 4: TÌM THỜI GIAN CHẤT ĐIỂM CHUYỂN ĐỘNG .................................................................. 20 
DẠNG 5.BÀI TOÁN VỀ QUÃNG ĐƯỜNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA .................................... 34 
DẠNG 6: XÁC ĐỊNH SỐ LẦN VẬT QUA MỘT LI ĐỘ CHO TRƯỚC (Nâng cao) .............................. 47 
DẠNG 7.BÀI TOÁN VỀ TỐC ĐỘ, VẬN TỐC TRUNG BÌNH ............................................................... 50 
BÀI 2. CON LẮC LÒ XO Thi 2 câu ................................................ 53 
DẠNG 1 . BÀI TẬP TÌM CÁC ĐẠI LƯỢNG THƯỜNG GĂP TRONG CON LẮC LÒ XO .................. 53 
DẠNG 2.BÀI TOÁN VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC LÒ XO .......................... 70 
DẠNG 3 BÀI TOÁN QUAN ĐỘNG NĂNG, THẾ NĂNG CON LẮC LÒ XO ....................................... 76 
DẠNG 4.BÀI TOÁN VỀ KHOẢNG THỜI GIAN LÒ XO DÃN, NÉN ................................................... 86 
DẠNG 5.BÀI TOÁN VỀ LỰC TRONG DAO ĐỘNG CỦA CLLX ......................................................... 92 
DẠNG 6.BÀI TOÁN VỀ CẮT - GHÉP LÒ XO ........................................................................................ 97 
DẠNG 7.BÀI TẬP SỰ THAY ĐỔI CHU KÌ, TẦN SỐ CON LẮC LÒ XO KHI THAY ĐỔI VẬT 
NẶNG........................................................................................................................................................ 101 
BÀI 3.LÝ THUYẾT CƠ BẢN VỀ CON LẮC ĐƠN Thi 1 Câu .............................................. 103 
DẠNG 1. CHU KỲ, TẦN SỐ CỦA CON LẮC ĐƠN ............................................................................. 104 
DẠNG 2.LẬP PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC ĐƠN ................................................. 110 
DẠNG 3.TỐC ĐỘ, LỰC CĂNG DÂY TRONG DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC ĐƠN ......................... 112 
DẠNG 4 NĂNG LƯỢNG CỦA CON LẮC ĐƠN ................................................................................... 115 
DẠNG 5.BIẾN THIÊN CHU KỲ CỦA CON LẮC ĐƠN ( Nâng cao)................................................... 119 
BÀI 4 CÁC LOẠI DAO ĐỘNG VÀ CỘNG HƯỞNG Thi 1 câu ............................................... 128 
DẠNG 1 BÀI TẬP : DAO ĐỘNG TẮT DẦN, CỘNG HƯỞNG ............................................................ 129 
DẠNG 2. BÀI TOÁN VỀ SỰ CỘNG HƯỞNG DAO ĐỘNG. .................................................................. 130 
BÀI 5.TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Thi 6/10 năm ........................................ 141 
BAI 6: ĐỒ THỊ CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA ( NC THÊM) Thi 2/10 năm ....................................... 153 
BÀI 7: BÀI TOÁN THỰC HÀNH ( NEW) Thi 1/10 năm ....................................... 157 
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CÁC NĂM ............................................................................................................. 181 
ĐỀ THI ĐAI HỌC + CAO ĐẲNG CÁC NĂM ............................................................................................ 185 
Bộ sách Luyện Thi Chất lượng bậc nhất có 10 tập Tập số 1- C1 Dao động 
Thầy Tuấn Anh. fb:luutru thanh an. Đt:0868254416 Trang - 3 /200 
CHƯƠNG 1 : DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 
Các Thầy chia đầy đủ 29 dạng theo chuẩn của Bộ 
*Tỉ lệ 7=3211 
=>Ý nghĩa:7/Bộ giáo dục ra thi 7 câu trong đó 
 +3.Tỉ lệ nhận biết 3 câu (LV 6 điểm) 
 +2.thông hiểu 2 câu ( LV 8 điểm) 
 +1.vận dụng 1 câu (LV 9 điểm) 
 +1.vận dụng cao 1 (LV 10điểm) 
Thầy sẽ dạy hết tất cả các dạng cho các em phát huy hết khả năng của mình. 
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 
Phần này ra thi 3 câu Thầy chia thành 8 dạng 
DẠNG 1 : TÌM CHU KÌ , TẦN SỐ KHI VẬT DAO ĐỘNG ( gọi tắt là CHUỖI W tỉ lệ 1>25 ) 
PHẦN A. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ DAO ĐỘNG VÀ CÔNG THỨC 
 ( cho hình ảnh minh họa) 
1) Dao động cơ học (Bà Ngoại) 
 Dao động cơ học là sự chuyển động của một vật quanh một vị trí xác định gọi là vị trí cân bằng. 
2) Dao động tuần hoàn (Mẹ) 
 Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ, theo hướng cũ sau những khoảng thời 
gian bằng nhau xác định (được gọi là chu kì dao động). 
3) Dao động điều hòa (Chúng ta sẽ đi nghiên cứu về con gái) 
 Dao động điều hòa là dao động mà li độ của vật được biểu thị bằng hàm cosin hay sin theo thời gian. 
4) Chu kỳ, tần số của dao động điều hoà ( Then chốt) 
 a.Chu kì T(s): Là khoảng thời gian để thực hiện một dao động toàn phần. 
Bộ sách Luyện Thi Chất lượng bậc nhất có 10 tập Tập số 1- C1 Dao động 
Thầy Tuấn Anh. fb:luutru thanh an. Đt:0868254416 Trang - 4 /200 
 Chính là khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí và chiều chuyển động như cũ (trở lại trạng thái ban đầu). 
 b.Tần số f(Hz):Là số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây. 
 c.Liên hệ giữa , T và f: 
PHẦN B : PHÂN LOẠI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ( 48 câu hỏi ) 
Buổi đầu tiên Thầy sẽ giúp các em làm quen với Trắc nghiệm 
 LOẠI 1) Bài toán chọn công thức đúng ( loaị này đơn giản thôi các em à! LV 6 điểm cấp độ nhận biết ) 
Câu 1: Đâu là dao động điều hòa 
 A. Thầy ngồi xích đu B. Động đất làm rung nhà C. Con lắc đơn của đồng hồ D. 1 điểm trên cánh quạt 
nhà Thầy khi đang quay 
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống “Dao động cơ học là ...của một vật quanh một vị trí xác định gọi 
là vị trí.. 
 A. Bà ngoại, hiếm có B. Chuyển động ,cân bằng C. Dịch chuyển, biên D. trường hợp,cân bằng. 
Câu 3: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là 
 A. tần số dao động. B. chu kỳ dao động. C. pha ban đầu. D. tần số góc. 
Câu 4: Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là 
 A. tần số dao động. B. chu kỳ dao động. C. pha ban đầu. D. tần số góc. 
Câu 5: Đối với dao động cơ điều hòa, Chu kì dao động là quãng thời gian ngắn nhất để một trạng thái của dao động 
lặp lại như cũ. Trạng thái cũ ở đây bao gồm những thông số nào? 
 A. Vị trí cũ B. Vận tốc cũ và gia tốc cũ 
 C. Gia tốc cũ và vị trí cũ D. Vị trí cũ và vận tốc cũ 
Câu 6: Nhận xét nào dưới đây về dao động cơ điều hòa là sai? Dao động cơ điều hòa 
 A. là một loại dao động cơ học. B. là một loại dao động tuần hoàn. 
 C. có quĩ đạo chuyển động là một đoạn thẳng. D. là dao động của con lắc đồng hồ. 
Câu 7: (TN – THPT 2007): Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối 
lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều 
hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là 
 A. (1/(2π))(√(m/k) B. 2π√(m/k) C. 2π√(k/m) D.( 1/(2π))(√(k/m) 
Câu 8: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc đơn. 
 A. 
l
g
f
2
1
 B. 
g
l
f
2
1
 C. 
l
g
f

1
 D. 
g
l
f

1
 
Câu 9: (CĐ 2008): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ 
cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo 
dãn một đoạn Δl . Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là 
A.2π√(g/Δl) B. 2π√(Δl/g) C. (1/2π)√(m/ k) D. (1/2π)√(k/ m) . 
LOẠI 2) Bài toán dựa vào công thức rồi suy luận lý thuyết để trả lời (Cái này phải hiểu bản chất- LV8 cấp độ 
thông hiểu) 
Câu 10: (TN – THPT 2007): Tại một nơi xác định, chu kỳ của con lắc đơn tỉ lệ thuận với 
 A. căn bậc hai chiều dài con lắc B. chiều dài con lắc 
 C. căn bậc hai gia tốc trọng trường D. gia tốc trọng trường 
Câu 11: :Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k 
lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ 
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. 
Câu 12: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc 
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. 
Câu 13: Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 6 lần, độ dài sợi dây của con lắc đơn giảm đi 2 lần thì chu kì dao động điều 
hoà của con lắc đơn tăng hay giảm bao nhiêu lần ? 
A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C. Tăng 12 lần. D. Giảm 12 lần. 
Câu 14: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc sao cho chu kì dao động điều hoà của nó giảm đi hai 
lần. Khi đó chiều dài của con lắc đã được: 
 A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. 
ax ax
0
2
= 2 f = 
T A A
m mv a k g g
t m l l
 
       

Bộ sách Luyện Thi Chất lượng bậc nhất có 10 tập Tập số 1- C1 Dao động 
Thầy Tuấn Anh. fb:luutru thanh an. Đt:0868254416 Trang - 5 /200 
Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hoà với chu kì T. Khi đi qua vị trí cân bằng dây treo con lắc bị 
kẹt chặt tại trung điểm của nó. Chu kì dao động mới tính theo chu kì ban đầu là 
 A. T/2. B. T/ 2 . C. T. 2 . D. T(1+ 2 ). 
Câu 16: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số 
dao động điều hoà của nó sẽ 
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. 
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm. 
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. 
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường 
 LOẠI 3) Bài toán vận dụng công thức ( cấp độ có 1 phương trình cái này thuộc công thức thay số là OK , sui sui 
vớ phải bài lever cao hơn thì cần 2,3 phương trình.. . khi đó các em phải gọi “Bác toán học” tới giúp giải hệ mới 
trôi!! ) 
Câu 17: (TN – THPT 2009): Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, 
nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g= 2 (m/s2). 
 Chu kì dao động của con lắc là: 
 A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s. 
Câu 18: Một vật dao động điều hòa thực hiện được 6 dao động mất 12 (s). Tần số dao động của vật là 
 A. 2 Hz. B. 0,5 Hz. C. 72 Hz. D. 6 Hz. 
Câu 19: Một vật dao động điều hoà theo trục Ox, trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực hiện được 180 dao 
động. Khi đó chu kỳ và tần số động của vật lần lượt là 
 A. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz. B. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz. 
 C. T = 1/120 (s) và f = 120 Hz. D. T = 2 (s) và f = 5 Hz. 
Câu 20: Tìm số vòng con lắc đồng hồ thực hiện được trong thời gian 1 tiếng học thêm. Biết quả nặng quay đầu sau 
0,25s. 
 A. 3600 B. 7200 C. 720 D. 6 000. 
Câu 21: Một lò xo dãn thêm 2,5cm khi treo vật nặng vào. Lấy g = 
2 = 10m/s2. Chu kì dao động tự do của con lắc 
bằng 
 A. 0,28s. B. 1s. C. 0,5s. D. 0,316s. 
 Vùng LV8 điểm: Các em chưa làm được đừng buồn,,Thầy sẽ giúp các em mẹo giải Pro 
Câu 22: (CĐ 2007): Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của 
con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là 
A. 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm. 
Câu 23: (ĐH – 2007): Khi gắn vật m1 vào lò xo nó dao động với chu kì 1,2s. Khi gắn m2 vào lò xo đó thì nó dao 
động với chu kì 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì nó dao động với chu kì là: 
A. 2,8s. B. 2s. C. 0,96s D. Một giá trị khác. 
Câu 24: CĐ 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. 
Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng 
200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g. 
Câu 25: Con lắc đếm dây có chiều dài 1m dao động với chu kỳ 2s. Tại cùng một vị trí thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ 
dao động với chu kỳ là: 
A. sT 6 B. sT 24,4 C. sT 46,3 D. sT 5,1 
Câu 26: Một con lắc có chiều dài l1 dao động với chu kỳ sT 8,01  . Một con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động 
với chu kỳ sT 6,02  . Chu kỳ con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 là : 
A. sT 7 B. sT 8 C. sT 1 D. sT 4,1 
Câu 27: Hai con lắc có chiều dài l1,l2 dao động cùng một vị trí, hiệu chiều dài của chúng là 16cm. Trong cùng một 
khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 10 dao động, con lắc thứ 2 thực hiện được 6 dao động. Khi đó chiều 
dài của mỗi con lắc là: 
A. l1 = 25cm và l2 = 9cm B. l1 = 9cm và l2 = 25cm 
C. l1 = 2,5cm và l2 = 0,09m D. Một giá trị khác. 
Câu 28: (CĐ 2009): Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 
0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy 2 = 10. Khối lượng vật nặng của con 
lắc bằng 
 A. 250 g. B. 100 g C. 25 g. D. 50 g. 
Câu 29: (CĐ 2009): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, 
lò xo dài 44 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là 
Bộ sách Luyện Thi Chất lượng bậc nhất có 10 tập Tập số 1- C1 Dao động 
Thầy Tuấn Anh. fb:luutru thanh an. Đt:0868254416 Trang - 6 /200 
 A. 36cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 38cm. 
Câu 30: (ĐH - 2009): Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con 
lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, 
nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là 
 A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm. 
Câu 31: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều 
dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài bằng 
 A. 2 m. B. 1 m. C. 2,5 m. D. 1,5 m. 
Câu 32: Khi treo một vật có khối lượng m = 81g vào một lò xo thẳng đứng thì tần dao động điều hoà là 10Hz. Treo 
thêm vào lò xo vật có khối lượng m’ = 19g thì tần số dao động của hệ là 
 A. 8,1Hz. B. 9Hz. C. 11,1Hz. D. 12,4Hz. 
Câu 33: Một lò xo treo phương thẳng đứng, khi mắc vật m1 vào lò xo thì hệ dao động với chu kì T1 = 1,2s. Khi mắc 
vật m2 vào lò xo thì vật dao động với chu kì T2 = 0,4 2 s. Biết m1 = 180g. Khối lượng vật m2 là 
 A. 540g. B. 180 3 g. C. 45 3 g. D. 40g. 
Câu 34: Một vật khối lượng 1kg treo trên một lò xo nhẹ có tần số dao động riêng 2Hz. Treo thêm một vật thì thấy tần 
số dao động riêng bằng 1Hz. Khối lượng vật được treo thêm bằng 
 A. 4kg. B. 3kg. C. 0,5kg. D. 0,25kg. 
Câu 35: Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, thấy nó dao động với chu kì 6s. Khi gắn quả nặng có khối lượng m2 vào 
lò xo đó, nó dao động với chu kì 8s. Nếu gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì hệ dao động với chu kì bằng 
A. 10s. B. 4,8s. C. 7s. D. 14s. 
Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài 1m thực hiện 10 dao động mất 20s thì gia tốc trọng trường nơi đó lấy  = 3,14) 
A. 10m/s2 B. 9,86 m/s2 C. 9,8 m/s2 D. 9,78 m/s2 
 12 Bài tập lấy điểm 9-10 dành thêm cho các đệ tử 98 đặt quyết tâm thi vào khối nghành cao>25 
Câu 37: Một con lắc đơn có độ dài l = 120cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kì dao động mới chỉ bằng 
90% chu kỉ dao động ban đầu. TÍnh độ dài l’ mới: 
A. 148,148cm B. 133,33cm C. 108cm D. 97,2 cm 
Câu 38: Cho cơ hệ như hình vẽ 1. Cho chiều dài tự nhiên của các lò xo lần lượt là l01 = 30cm và l02 = 20cm ; độ cứng 
tương ứng là k1 = 300N/m, k2 = 100N/m; vật có khối lượng m = 1kg. Vật đang ở vị trí cân bằng như hình vẽ, kéo vật 
dọc theo trục x đến khi lò xo L1 không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Bỏ qua ma sát. Chiều dài của lò xo khi 
vật ở vị trí cân bằng là 
 A. 25cm. B. 26cm. C. 27,5cm. D. 24cm. 
Câu 39: Một lò xo có độ cứng k = 25N/m. Lần lượt treo hai quả cầu có khối lượng m1, m2 vào lò xo và kích thích cho 
dao động thì thấy rằng. Trong cùng một khoảng thời gian: m1 thực hiện được 16 dao động, m2 thực hiện được 9 dao 
động. Nếu treo đồng thời 2 quả cầu vào lò xo thì chu kì dao động của chúng là T =  /5(s). Khối lượng của hai vật lần 
lượt bằng 
 A. m1 = 60g; m2 = 19g. B. m1 = 190g; m2 = 60g. 
 C. m1 = 60g; m2 = 190g. D. m1 = 90g; m2 = 160g. 
Câu 40: Một con lắc lò xo có độ cứng k. Lần lượt treo vào lò xo các vật có khối lượng: m1, m2, m3 = m1 + m2,, m4 = 
m1 – m2. Ta thấy chu kì dao động của các vật trên lần lượt là: T1, T2, T3 = 5s; T4 = 3s. Chu kì T1, T2 lần lượt bằng 
 A. 15 (s); 22 (s). B. 17 (s); 22 (s). 
 C. 22 (s); 17 (s). D. 17 (s); 32 (s). 
Câu 41: Một lò xo có độ cứng k. Lần lượt treo vào lò xo hai vật có khối lượng m1, m2. Kích thích cho chúng dao 
động, chu kì tương ứng là 1s và 2s. Biết khối lượng của chúng hơn kém nhau 300g. Khối lượng hai vật lần lượt bằng 
 A. m1 = 400g; m2 = 100g. B. m1 = 200g; m2 = 500g. 
 C. m1 = 10g; m2 = 40g. D. m1 = 100g; m2 = 400g. 
Câu 42: Cho hệ dao động như hình vẽ 2. Cho hai lò xo L1 và L2 có độ cứng tương ứng là k1 = 50N/m và k2 = 
100N/m, chiều dài tự nhiên của các lò xo lần lượt là l01 = 20cm, l02 = 30cm; vật có khối lượng m = 500g, kích thước 
không đáng kể được mắc xen giữa hai lò xo; hai đầu của các lò xo gắn cố định vào A, B biết AB = 80cm. 
Quả cầu có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang. Độ biến dạng của 
các lò xo L1, L2 khi vật ở vị trí cân bằng lần lượt bằng 
 A. 20cm; 10cm. B. 10cm; 20cm. 
 C. 15cm; 15cm. D. 22cm; 8cm. 
Câu 43: Cho hai lò xo L1 và L2 có cùng độ dài tự nhiên l0. Khi treo một vật m = 400g vào lò xo L1 thì dao động động 
với chu kì T1 = 0,3s; khi treo vật vào L2 thì dao động với chu kì T2 = 0,4s. Nối L1 nối tiếp với L2, rồi treo vật m vào thì 
vật dao động với chu kì bao nhiêu? Muốn chu kì dao động của vật là 2/)TT(T 21
'  thì phải tăng hay giảm khối 
x m 
k2 
k1 
(HV.1) 
(HV.2) 
B A 
m k2 k1 
Bộ sách Luyện Thi Chất lượng bậc nhất có 10 tập Tập số 1- C1 Dao động 
Thầy Tuấn Anh. fb:luutru thanh an. Đt:0868254416 Trang - 7 /200 
lượng bao nhiêu ? 
 A. 0,5s; tăng 204g. B. 0,5s; giảm 204g. 
 C. 0,25s; giảm 204g. D. 0,24s; giảm 204g. 
Câu 44: Cho hai lò xo L1 và L2 có cùng độ dài tự nhiên l0. Khi treo một vật m = 400g vào lò xo L1 thì dao động động 
với chu kì T1 = 0,3s; khi treo vật vào L2 thì dao động với chu kì T2 = 0,4s. Nối L1 song song với L2, rồi treo vậ

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchuyen_de_luyen_thi_quoc_gia_mon_vat_li.pdf