KHẢO SÁT HÀM SỐ CÁC DẠNG BÀI TOÁN LIÊN QUAN ******* I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ 1)ĐỊNH LÍ MỞ RỘNG VỀ TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ Định lí : Cho hàm số xác định trên khoảng . đồng biến trên K . nghịch biến trên K . (chỉ xét trường hợp tại một số hữu hạn điểm trên khoảng ) 2) NHẮC LẠI KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ TAM THỨC BẬC HAI a) Định lí về dấu của tam thức bậc hai : Nếu D < 0 thì g(x) luôn cùng dấu với a với mọi . Nếu D = 0 thì g(x) luôn cùng dấu với a với mọi , tại thì . Nếu D > 0 thì g(x) có hai nghiệm x1, x2 và trong khoảng hai nghiệm thì g(x) khác dấu với a, ngoài khoảng hai nghiệm thì g(x) cùng dấu với a, (trong trái - ngoài cùng). b) Tam thức không đổi dấu trên F c) So sánh các nghiệm của tam thức bậc hai với số 0: F F 3) CÁC VÍ DỤ Ví dụ 1: Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của các hàm số sau: a) b) c) Lời giải a). TXĐ . BBT: 0 + 0 - 0 + 0 - 1 Vậy hàm số đồng biến trên ; nghịch biến trên b) Tập xác định: . Đạo hàm: Do là nghiệm bội 2 nên y' không đổi dấu khi đi qua . BBT: -1 0 - 0 + Vậy hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên c). TXĐ . Dấu của là dấu của nhị thức . Do đó, ta có bảng biến thiên 3 4 - || ////// 0 /////// || + | //////////////////| 0 0 Vậy hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên Ví dụ 2: Chứng minh rằng: với Lời giải BĐT Û với a) Ta chứng minh với Xét hàm số . Ta có: , Þ nghịch biến trong . Þ với Þ với b) Ta chứng minh với Xét hàm số . Ta có với > 0 Þ đồng biến Þ với hay với Þ đồng biến Þ với Þ hay < với Từ a) và b) với Ví dụ 3. Cho hàm số . Tìm để hàm số luôn đồng biến trên . Lời giải Tập xác định: . Đạo hàm: Hàm số luôn đồng biến trên Trường hợp 1: Xét + Với , ta có , suy ra thỏa. + Với , ta có , suy ra không thỏa. Trường hợp 2: Xét , khi đó: Từ hai trường hợp trên, ta có giá trị cần tìm là . Ví dụ 3: Cho hàm số . Định để: a) Hàm số luôn đồng biến trên R. b) Hàm số luôn đồng biến trên khoảng . Lời giải a) Tập xác định . Hàm số luôn đồng biến trên b) Cách 1: Tập xác định . Hàm số luôn đồng biến trên khoảng TH1: Nếu thì hàm số đồng biến trên nên hàm số đồng biến trên TH2: Nếu (*) thì có hai nghiệm , giả sử Vì nên BXD + 0 - 0 + So với điều kiện (*) ta được Kết hợp hai trường hợp: Cách 2: Hàm số luôn đồng biến trên khoảng Ta có BBT 0 1 2 + 0 - || - 0 + | + ///////////////////////////////////| ///////////////////////////////////| Dựa vào BBT ta có: Ví dụ 4. Cho hàm số . Tìm để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. Lời giải Tập xác định: Đạo hàm: . Dấu của là dấu của biểu thức . Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định , (không có dấu bằng) Vậy giá trị cần tìm là . Ví dụ 5. Cho hàm số . Tìm để hàm số đồng biến trên khoảng . Lời giải Tập xác định: Đạo hàm: . Dấu của là dấu của biểu thức . Hàm số đồng biến trên khoảng , Vậy giá trị cần tìm là . 4) BÀI TẬP RÈN LUYỆN Tìm khoảng đơn điệu của hàm số a) b) c) d) e) f) g) h) k) l) m) n) Tìm m để hàm số hàm số nghịch biến trên tập xác định. HD: Xác định để hàm số . a) Đồng biến trên R. b) Đồng biến trên . HD: a) b) Tìm để hàm số đồng biến trên khoảng . HD: Tìm để hàm số nghịch biến trên khoảng . HD: . Cho hàm số . a) Định để hàm số đồng biến trên khoảng . b) Định để hàm số đồng biến trên khoảng . HD: a) b) Tìm để hàm số đồng biến trên khoảng HD: Tìm để hàm số nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1. HD: Tìm để hàm số đồng biến trên . HD: Tìm để hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2). HD: . Cho hàm số . Tìm để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. HD: hoặc . Cho hàm số . Tìm để hàm số đồng biến trên khoảng HD: . Cho hàm số . Tìm để hàm số nghịch biến trên khoảng HD: . II. CỰC TRỊ HÀM SỐ 1. ĐIỀU KIỆN CẦN ĐỂ HÀM SỐ ĐẠT CỰC TRỊ Định lí 1: (Bổ đề Fermat)Cho hàm số có đạo hàm trên khoảng và điểm . Nếu hàm số f(x) đạt cực trị tại điểm thì Chú ý: Điều ngược lại không đúng. Ví dụ hàm số có nhưng hàm số không đạt cực trị tại . 2. ĐIỀU KIỆN ĐỦ ĐỂ HÀM SỐ ĐẠT CỰC TRỊ Định lí 2: Cho hàm số liên tục trên khoảng chứa điểm và có đạo hàm trên các khoảng . Khi đó: Nếu thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm Nếu thì hàm số đạt cực đại tại điểm Hình vẽ minh họa: BBT - + CT + - CĐ Định lí 3: Cho hàm số có đạo hàm cấp 1 trên khoảng chứa điểm và có đạo hàm cấp 2 khác 0 tại điểm . Khi đó: Nếu thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm . Nếu thì hàm số đạt cực đại tại điểm . Chú ý: Điều ngược lại không đúng. Ví dụ hàm số đạt cực tiểu tại nhưng . NHẬN XÉT: a) Hàm số có hai điểm cực trị có hai nghiệm phân biệt. b) Hàm số có ba điểm cực trị có ba nghiệm phân biệt. 3. CÁCH VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM CỰC TRỊ. Dạng 1: Hàm số . Chia y cho y' ta được: Khi đó, là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị Dạng 2 (Nâng cao): Hàm số Đường thẳng qua hai điểm cực trị có dạng 4. CÁC VÍ DỤ : Ví dụ 1: Cho hàm số . Tìm để hàm số có hai điểm cực trị. Lời giải Tập xác định: . Đạo hàm: Hàm số có hai điểm cực trị có hai nghiệm phân biệt Vậy giá trị cần tìm là . Ví dụ 2. Cho hàm số . Tìm để hàm số có 3 điểm cực trị. Lời giải Tập xác định: . Đạo hàm: Hàm số có ba điểm cực trị có ba nghiệm phân biệt (1) có hai nghiệm phân biệt khác 0 Vậy giá trị cần tìm là . Ví dụ 3: Cho hàm số . Tìm để hàm số đạt cực tiểu tại . Lời giải Tập xác định: . Đạo hàm: Điều kiện cần: Hàm số đạt cực tiểu tại Điều kiện đủ: Với , ta có: , Bảng biến thiên Từ BBT ta suy ra không thỏa. Với , ta có: , Bảng biến thiên CĐ CT Từ BBT ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại . Vậy giá trị cần tìm là Ví dụ 4: Tìm để hàm số đạt cực trị tại sao cho . Lời giải TXĐ: . Ta có: Hàm số có CĐ, CT có 2 nghiệm phân biệt (*) Theo định lí Viet: Theo giả thiết: Kết hợp (*), ta suy ra Ví dụ 5: Cho hàm số . Tìm để đồ thị của hàm số có 3 điểm cực trịA, B,C đồng thời các điểm A,B,C tạo thành 3 đỉnh của một tam giác đều. Giải TXĐ: . Ta có: .Cho . Hàm số có 3 cực trị phương trình có 3 nghiệm phân biệt Toạ độ 3 điểm cực trị là , Ta luôn có AB=AC nên tam giác ABC đều khi: (vì ) Ví dụ 6: Cho hàm số (1), với m là tham số thực. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị đồng thời các điểm tạo thành một tam giác vuông. Lời giải Tập xác định: . Đạo hàm: . Đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị có ba nghiệm phân biệt (*) Khi đó có ba nghiệm phân biệt là , Với Với Tọa độ các điểm cực trị là Suy ra: Tam giác vuông Tam giác vuông tại So với (*) suy ra giá trị cần tìm là . Ví dụ 7: Cho hàm số . a)Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số. b)Tìm để 2 điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị cách đều đường thẳng Lời giải a)TXĐ: . Tính . Hàm số có cực đại và cực tiểucó hai nghiệm phân biệt Chia đa thức, ta được Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là b)Giả sử đồ thị có điểm cực đại, cực tiểu là TH1: (loại) TH2: Trung điểm của đoạn AB nằm trên . Toạ độ trung điểm AB là E : Vì, suy ra 5) BÀI TẬP RÈN LUYỆN Tìm cực trị của các hàm số sau a) b) c) d) e) f) g) h) i) Cho hàm số . Tìm để hàm số có hai điểm cực trị. HD: Cho hàm số . Tìm để hàm số có cực đại, cực tiểu. HD: và . Xác định để hàm số a)Không có cực trị. b)Có cực đại và cực tiểu. HD: a) b) Cho hàm số . Tìm để hàm số có 3 điểm cực trị. HD: . Tìm để hàm số a) Có ba điểm cực trị b) Có cực đại mà không có cực tiếu. HD: a) b) Tìm để hàm số: đạt cực tiểu tại HD: Cho hàm số . Tìm để hàm số đạt cực tiểu tại HD: . Cho hàm số . Định để đồ thị hàm số có cực đại cực tiểu, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị ấy. HD: Cho hàm số . Tìm để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số có hoành độ dương. HD: . Cho hàm số . Định để đồ thị hàm số có hai cực trị đồng thời hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1. HD: Cho hàm số . Định để hàm số có hai điểm cực trị cùng dương. Tìm để có đường thẳng đi qua CĐ, CT vuông góc với đường thẳng d: HD: Tìm để đồ thị hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục hoành. HD: Tìm để đồ thị hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục tung. HD: Tìm để đồ thị hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về cùng một phía đối với trục tung HD: Tìm để đồ thị hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng HD: Tìm để đồ thị hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu cách đều đường thẳng HD: Tìm để hàm số đạt cực trị tại x1, x2 thỏa mãn HD: Cho hàm số . Tìm để hàm số có hai điểm cực trị và sao cho . HD: Cho hàm số . Tìm để hàm số có hai điểm cực trị và sao cho . HD: Cho hàm số . Tìm để hàm số có hai điểm cực trị và sao cho . HD: . Cho hàm số: . Tìm a để hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại và. HD: Cho hàm số . Tìm để hàm số có cực đại cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số cách đều gốc tọa độ . HD: . Cho hàm số . Tìm để hàm số đạt CĐ, CT tại hai điểm A, B sao cho 3 điểm A, B, C(0; -1) thẳng hàng. HD: Tìm để đồ thị hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của đường tròn HD: Tìm để đồ thị hàm số có hai điểm cực đại và cực tiểu là và đường thẳng đi qua hai điểm tạo với đường thẳng một góc HD: Cho hàm số: . Xác định để hàm số có ba điểm cực trị và các điểm cực trị này thỏa a) Lập thành 1 tam giác đều. b) Lập thành 1 tam giác vuông. c) Lập thành 1 tam giác có diện tích bằng 32. HD: a) b) c) Tìm để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị sao cho: là tam giác vuông Diện tích bằng 32 Tứ giác là hình bình hành Diện tích tứ giác bằng 52 HD: a) ; b) ; c) d) Tìm để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có một góc bằng HD: Cho hàm số . Tìm để hàm số có 3 điểm cực trị và các điểm cực trị của đồ thị hàm số là ba đỉnh của một tam giác vuông . HD: Tìm để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam giác cân có độ dài cạnh đáy bằng lần độ dài cạnh bên. HD: Tìm để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích lớn nhất HD: Tìm để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có đường tròn ngoại tiếp đi qua điểm HD: Tìm để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1. HD: Tìm để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. HD: Tìm để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đạt giá trị nhỏ nhất. HD: Tìm để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tiếp xúc với đường tròn HD: Cho hàm số . Định để có cực đại cực tiểu đồng thời khoảng cách giữa chúng là bé nhất. III. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ 1) CÁC BƯỚC KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Tìm tập xác định của hàm số. Xét sự biến thiên của hàm số: Tính y¢. Tìm các điểm tại đó đạo hàm y¢ bằng 0 hoặc không xác định. Tìm các giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực và tìm tiệm cận (nếu có). Lập bảng biến thiên ghi rõ dấu của đạo hàm, chiều biến thiên, cực trị của hàm số. Vẽ đồ thị của hàm số: Tìm điểm đặc biệt của đồ thị (giao điểm của đồ thị với các trục toạ độ , các điểm đặc biệt khác...). Vẽ đồ thị: vẽ tiệm cận, các điểm cực trị, các điểm đặc biệt và cuối cùng vẽ đồ thị Nhận xét về đồ thị: Chỉ ra trục đối xứng, tâm đối xứng (nếu có) của đồ thị. Chú ý: Đối với hàm bậc ba tìm thêm điểm uốn. Cách tìm như sau: Tính , giải pt tìm điểm uốn 2) CÁC DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ: a) Hàm số bậc ba Tập xác định . Đồ thị luôn có một điểm uốn và nhận điểm uốn làm tâm đối xứng Các dạng đồ thị: có 2 nghiệm phân biệt y x 0 I y x 0 I có nghiệm kép vô nghiệm y x 0 I y x 0 I b) Hàm số trùng phương Tập xác định . Đồ thị luôn nhận trục tung làm trục đối xứng. Các dạng đồ thị: có 3 nghiệm phân biệt chỉ có 1 nghiệm y x 0 y x 0 y x 0 y x 0 d) Hàm số nhất biến Tập xác định . Đồ thị có một tiệm cận đứng là và một tiệm cận ngang là . Giao điểm của hai tiệm cận là tâm đối xứng của đồ thị hàm số. Các dạng đồ thị: 0 x y 0 x y Ví dụ: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số: a) b) c) Giải a) Tập xác định: . Giới hạn: ; Bảng biến thiên: Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên Hàm số đạt cực đại tại , đạt cực tiểu tại Điểm đặc biệt: Điểm uốn: -3 -2 -1 0 1 -4 0 -2 -4 0 Đồ thị: Nhận xét: Đồ thị nhận điểm uốn làm tâm đối xứng. b) . Tập xác định: Giới hạn: ; Bảng biến thiên: Đồ thị hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên Hàm số đạt cực đại tại , đạt cực tiểu tại Điểm đặc biệt: -2 -1 0 1 -2 5 -4 -3 -4 5 Đồ thị Nhận xét: Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng. d) . Tập xác định . Hàm số luôn luôn giảm trên mỗi khoảng xác định Giới hạn: ; là tiệm cận đứng ; là tiệm cận ngang Bảng biến thiên: -∞ -1 +∞ - - -1 +∞ -∞ -1 Hàm số không có cực trị Điểm đặc biệt -3 -2 -1 0 1 -5/2 -4 || 2 1/2 Đồ thị: Nhận xét: Đồ thị nhận giao điểm hai đường tiệm cậnlàm tâm đối xứng. BÀI TẬP RÈN LUYỆN: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số: a) b) c) d) e) f) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số: a) b) c) d) e) f) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số: a) b) c) d) e) f) III. SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ 1. GIAO ĐIỂM CỦA HAI ĐỒ THỊ Cho hai đồ thị hàm số: (có thể chứa tham số) Tọa độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của hệ phương trình Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của phương trình . Do đó, số nghiệm của (1) chính là số giao điểm của hai đồ thị hàm số. Đặc biệt: Để tìm số nghiệm của phương trình bậc ba ngoài cách thông thường là nhẩm nghiệm rồi chia đa thức (sơ đồ hoocne), ta còn hai cách sau: Cách 1: Biến đổi PT bậc ba về dạng . Khi đó số nghiệm chính là số giao điểm của đồ thị và đường thẳng . Cách 2: PT bậc ba có 3 nghiệm phân biệt thì hàm số phải có cực đại, cực tiểu và . 2. CÁC VÍ DỤ Ví dụ 1: Tìm tọa độ giao điểm của đường cong (C): và đường thẳng . Lời giải Phương trình hoành độ giao điểm: (1) Điều kiện: . Khi đó: Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là và Ví dụ 2. Cho hàm số có đồ thị là (C). Tìm m để đường thẳng (d): cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt. Lời giải Phương trình hoành độ giao điểm: (1) Điều kiện: . Khi đó: (2) (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt (1) có hai nghiệm phân biệt (2) có hai nghiệm phân biệt khác Vậy giá trị cần tìm là Ví dụ 3. Cho hàm số có đồ thị là . Tìm m đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. Lời giải Phương trình hoành độ giao điểm: (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt (1) có ba nghiệm phân biệt (2) có hai nghiệm phân biệt khác Ví dụ 4. Cho hàm số có đồ thị là . Tìm m đồ thị cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. Lời giải Phương trình hoành độ giao điểm: (1) Đặt Phương trình (1) trở thành: (2) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt (1) có bốn nghiệm phân biệt (2) có hai nghiệm dương phân biệt Ví dụ 5: Cho hàm số có đồ thị là . Tìm m để đường thẳng (d): cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt sao cho . Lời giải Phương trình hoành độ giao điểm: (1) Điều kiện: Khi đó: (2) (d) cắt tại hai điểm phân biệt (1) có hai nghiệm phân biệt (2) có hai nghiệm phân biệt khác (*) Đặt với là hai nghiệm của phương trình (2). Theo định lý Viet ta có: Khi đó: [thỏa mãn (*)] Vậy giá trị cần tìm là Ví dụ 6: Gọi là đường thẳng đi qua điểm với hệ số góc . Tìm để đường thẳng cắt đồ thị hàm số (C) tại ba điểm phân biệt A, B, C và tam giác OBC có diện tích bằng (O là gốc tọa độ). Lời giải Đường thẳng đi qua và có hệ số góc nên có dạng: Û Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và là: cắt (C) tại 3 điểm phân biệtphương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác -1 Khi đó Các giao điểm là . Ví dụ 7: Cho hàm số có đồ thị là . Tìm m để đồ thị cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng. Lời giải Phương trình hoành độ giao điểm: (1) Đặt , phương trình (1) trở thành: (2) (C) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt (1) có bốn nghiệm phân biệt (2) có hai nghiệm dương phân biệt (*) Khi đó phương trình (2) có hai nghiệm. Suy ra phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt là Bốn nghiệm lập thành cấp số cộng (3) Theo định lý Viet ta có: Từ (3) và (4) ta suy ra được (6). Thay (6) vào (5) ta được: [thỏa (*)] Vậy giá trị cần tìm là Ví dụ8: Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất. Lời giải Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số với trục hoành: Xét hàm số: BBT Đồ thị cắt trục hoành tại một điểm duy nhất . Nhận xét: Trong bài toán trên, khi lập phương trình hoành độ giao điểm ta được phương trình bậc ba. Do không nhẫm nghiệm được nên ta phải chuuyển vế cô lập m và xét hàm số. 3. BÀI TẬP RÈN LUYỆN Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị sau a) (C): và (C'): b) (C): và c) (C): và d) (C): và Tìm để đường thẳng cắt đồ thị (C) của hàm số tại hai điểm phân biệt. HD: Tìm để đồ thị (Cm): cắt tại 3 điểm phân biệt HD: Tìm để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. HD: Tìm để đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại ba điểm phân biệt. HD: Tìm để đồ thị hàm số (C) cắt đường thẳng tại 2 điểm phân biệt có hoành độ trái dấu. HD: Tìm để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng. HD: Tìm để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số nhân. HD: Tìm để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt lập thành cấp số cộng. HD: Tìm để đồ thị (Cm): cắt tại 3 điểm phân biệt có hoành độ đều dương. HD: Tìm để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa HD: Tìm để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại duy nhất một điểm. HD: Tìm để đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại ba điểm phân biệt. HD: Tìm để đồ thị hàm số cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt. HD: Tìm để đồ thị hàm số hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất. HD: . Tìm để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại đúng hai điểm phân biệt. HD: Tìm để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt trong đó ít nhất một điểm có hoành độ âm. HD: Cho hàm số (C): . Tìm để đường thẳng cắt (C) tại hai điểm phân biệt mà hai tiếp tuyến của (C) tại hai điểm đó song song với nhau. Gọi là đường thẳng đi qua và có hệ số góc Tìm để cắt đồ thị hàm số tại hai điểm sao cho HD: Tìm để đường thẳng cắt đồ thị (C) của hàm số tại hai điểm phân biệt sao cho trung điểm của đoạn thẳng nằm trên đường thẳng HD: Tìm để đường thẳng cắt đồ thị (C) của hàm số tại hai điểm phân biệt có hoành độ thỏa . HD: Gọi là giao điểm của đường thẳng với đồ thị của hàm số .Tìm những điểm thuộc đường phân giác thứ nhất sao cho đạt giá trị nhỏ nhất HD: Cho hàm số có đồ thị (C). Đường thẳng cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B. Tìm để đường thẳng cắt (C) tại hai điểm phân biệt C,D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. HD: Tìm để đường thẳng cắt đồ thị (C) của hàm số tại hai điểm phân biệt sao cho tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính HD: Tìm để đường thẳng cắt đồ thị của hàm số (1) tại ba điểm phân biệt sao cho các tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại vuông góc nhau. HD: Cho hàm số (C): . Dùng đồ thị (C), biện luận theo số nghiệm của phương trình Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d): cắt đồ thị hàm số (C) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng với điểm K(1; 3). HD: Tìm để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 3. HD: Tìm để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt, trong đó có hai điểm có hoành độ lớn hơn 1 và khoảng cách giữa hai điểm này là lớn nhất HD: Tìm để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt lần lượt có hoành độ sao cho tam giác có diện tích bằng , biết rằng HD: Chứng minh rằng đường thẳng luôn cắt đồ thị (C) của hàm số tại hai điểm phân biệt . Tìm để đoạn ngắn nhất. HD: Tìm để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại đúng hai điểm phân biệt A,B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 8 HD: Chứng
Tài liệu đính kèm: