Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chuyên đề: Mũ - Logarit

pdf 21 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 615Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chuyên đề: Mũ - Logarit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chuyên đề: Mũ - Logarit
CHUYÊN ĐỀ 2: MŨ VÀ LOGARIT 
1. CÔNG THỨC LŨY THỪA – MŨ 
Công thức mũ cần nhớ: 
Cho a và b là các số thực dương x và y là những số thực tùy ý. 
 . . ...na a a a a  
xx
x
a a
bb
 
  
 
 .x y yxa a a   ,
x
y yxa a ( 2; )y y   
 
1xx y n
y n
a
a a
aa
     
0
( ) 1, ( ) 0u x u x      
 . ( ) ( )x y y yx xa a a   .n n na b ab ( 2; )n n
  
 . ( . )x x xa b a b  ( )
m
n m mn na a a  
Lưu ý: 
— Hằng số 
1
lim 1 2,718281828459045..., ( ).
n
x
e n
n
 
   
 
  
— Nếu 0a  thì xa chỉ xác định .x  
— Nếu 1a  thì ta luôn có: .m na a m n   
— Nếu 0 1a  thì ta luôn có: .m na a m n   
— Đễ so sánh 1
n
a và 2 ,
n
b ta sê đưa 2 căn đâ cho về cùng bậc n (với n là bội số chung cũa 
1
n và 
2
).n 
Khi đó sẽ thu được hai số mới lần lượt là Hai số so sánh mới l ần lượt là 1
n na A và 2 .
n nb B Từ 
đó so sánh A và B kết quả so sánh của 1
n
a và 2 .
n
b 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LŨY THỪA – MŨ 
Câu 1. Cho ,x y là hai số thực dương và ,m n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? 
 A. .m n m nx x x  B.   .
n n nxy x y
C.  
m
n nmx x D.  .
m nm nx y xy


Câu 2. Cho a là một số thực dương. Rút gọn biểu thức 
   
2
1 2 2 1 2
.a a
 
 được kết quả là: 
 A. a B. 
3a C. 
5a D. 1 
Câu 3. Rút gọn biểu thức: 
 
3 1
3 1
5 3 1 5.
a
P
a a


 
  0a  . Kết quả là: 
 A. 4a B. a C. 1 D.
4a 
Câu 4. Kết quả 
5
2a  0a  là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây? 
 A. 5.a a B. 
3 7
3
.a a
a 
C. 5.a a D. 
54 a
a
n số a 
Câu 5. Thực hiện phép tính biểu thức    
2
3 8 5 4. : .a a a a  
  0a  được kết quả là: 
 A. 2a B. 
8a C. 
6a D. 
4a 
Câu 6. Biểu thức x x x x  0x  được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 
 A. 
15
8x B. 
7
8x C. 
15
16x D. 
3
16x 
Câu 7. Cho biểu thức    
 
   
1 1
A a 1 b 1 . Nếu a =  
1
2 3

 và b =  
1
2 3

 thì giá trị của A là: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 8. Nếu  
1
a a 1
2
   thì giá trị của  là: 
 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 
Câu 9. Cho x x9 9 23  . Khi đó biểu thức K = 
x x
x x
5 3 3
1 3 3


 
 
 có giá trị bằng: 
 A. 
5
2
 B. 
1
2
 C. 
3
2
 D. 2 
Câu 10. Chọn công thức đúng ( 0a  , n nguyên dương): 
A. 
1na
n
  B. n na a   C. 
1
n na a  D. n
n
a
a
  
Câu 11. Biểu thức 3 a (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 
A. 
3
2a B. 
1
3a C. 
3
2a D. 
1
2a 
Câu 12. Số 16 có bao nhiêu căn bậc 4? 
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 13. Số -8 có bao nhiêu căn bậc 3? 
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 14. Biểu thức rút gọn của 3 a a (a dương) là: 
A. a B. 3 a C. a D. 3a 
Câu 15. Biểu thức 
1
32 .a a (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 
A. 
4
5a B. 
5
6a C. 
3
2a D. 
5
2a 
Câu 16. Biểu thức 2 3 2
1
. .b b
b
 (b dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 
A. 
4
5b B. 
5
6b C. 
3
4b D. 
5
3b 
Câu 17. Biểu thức 
5
32 :a a (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 
A. 
5
6a B. 
13
6a C. 
13
5a D. 
7
2a 
Câu 18. Biểu thức 2 3:b b (b dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 
A. 
1
2b B. 
3
2b C. 
1
3b D. 
2
3b 
Câu 19. Biểu thức 
1
2
3
1
. .b b
b

 (b dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 
A. 
2
3b B. 
4
3b C. 
1
6b D. 
2
3b 
Câu 20. Biểu thức 
2
3 2
2
1
. a
a

 
 
 
 (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 
A. 
13
3a B. 
14
3a C. 
12
5a D. 
5
3a 
Câu 21. Biểu thức 
2 3
1
3 12
1
. .
.
a a
a
a a


 (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 
A. 
17
3a B. 
14
5a C. 
17
6a

 D. 
15
7a

Câu 22. Biểu thức 3 3a a a (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 
A. 
1
3a B. 
1
2a C. 
2
3a D. 
3
4a 
Câu 23. Biểu thức rút gọn của 
35
4
7 5
a b
b a
 
 
 
 
 (a,b dương) là: 
A. 
a
b
 B. 
b
a
 C. 
2
a
b
 
 
 
 D. 
2
b
a
 
 
 
Câu 24. Biểu thức rút gọn của 
4 2 4
3 3 3
1 3 1
4 4 4
b b b
b b b


 
 
 
 
 
 
 (b dương) là: 
A. 1b B. 2 1b  C. 1b D. 2 1b  
Câu 25. Biểu thức rút gọn của 
 
 
1
3 32 13
8
5 52 85
a a a
a a a




 (a dương) là: 
A. 1a  B. 
1
1a 
 C. 1a  D. 
1
1a 
Câu 26. Biểu thức rút gọn của 
4 4
3 3
3 3
a b ab
a b


 (a,b dương) là: 
A. .a b B. a b C. .a b D. 2 2.a b 
Câu 27. Biểu thức rút gọn của 
5 3 5( 5 1)
2 2 1 2 2 1
.
( )
a a
a
 
 
 (a dương) là: 
A. 2a B. a C. a D. 
1
a 
Câu 28. Giá trị của biểu thức 
2 2
5 59 .27P  bằng 
A. 6P  B. 9P  C. 5P  D. 8P  
Câu 29. Biểu thức
1
3 .P a a , với  0a  viết dưới dạng lũy thừa là 
A. 
2
3P a B. 5P a C.
5
6P a D. 
1
6P a 
Câu 30. Biểu thức
4
3
3
a
P
a
 , với  0a  viết dưới dạng lũy thừa là 
A. P a B. 4P a C. 3P a D. 
5
3P a 
Câu 31.Giá trị của biểu thức 
5 4
2 3
5 45 (0,2)P
 
   
    
  
bằng 
A. 150P  B. 25P  C. 40P  D. 135P  
Câu 32.Với 2a  thì giá trị biểu thức 
 
7 1 2 7
2 2
2 2
.a a
P
a
 



bằng?. 
A. 10P  B. 32P  C. 2P  D. 64P  
Câu 33.Với 3a  thì giá trị biểu thức 
 
3 1
3 1
5 3 4 5.
a
P
a a


 

bằng 
A. 3P  B. 27P  C. 9P  D. 
1
27
P  
Câu 34. Xét khẳng định: “Với mọi số thực a và hai số hửu tỉ ,r s , ta có  
s
r rsa a . Với điều kiện nào 
trong các điều kiện sau thì khẳng định trên đúng 
A. a bất kì B. 0a  C. 0a  D. 1a  
Câu 35.Với 0; ,a m n số nguyên. Khẳng định nào sau đây đúng 
A. ..m n m na a a B. :
m
m n
n
a
a
a
 C. ( )m n m na a  D. .( )m n m na a 
Câu 36. Với 0; 0; ,a b m n  số nguyên. Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. .m n m na a a  B. :
m
m n
n
a
a
a
 C. ( )m n m na a  D. 
n na a
b b
 
 
 
Câu 37. Với 0; 0; ,a b m n  số nguyên. Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. ..m n m na a a B. 
m
m n
n
a
a
a
 C. ( )m n m na a  D. 
n
n
a a
b b
 
 
 
Câu 38. Với 0; 0; ,a b m n  số nguyên. Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. .m n m na a a  B. :
m
m n
n
a
a
a
 C. ( )m n m na a  D. 
n n
n
a a
b b
 
 
 
Câu 39. Với 0,5a  và 0,3b  thì giá trị biểu thức 
4 4
3 3
3 3
a b ab
P
a b


 
bằng? 
A. 0,15P  B. 0,8P  C. 0,2P  D. 
5
3
P  
Câu 40. Cho 0a  . Biểu thức 
4 1 2
3 3 3
1 3 1
4 4 4
a a a
P
a a a


 
 
 
 
 
  
rút gọn bằng? 
A. a B. 2a C. 1a  D. 2a a 
Câu 41. Cho 0 1b  . Giá trị biểu thức
 
 
1
5 4 5 15
2
3 233
b b b
P
b b b





bằng? 
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 
Câu 42. Cho 
1
2
a 
và 
1
4
b  . Giá trị biểu thức 
1 1
3 3
6 6
a b b a
P
a b


 
bằng 
A. 
1
8
 B. 
3
4
 C. 
1
2
 D. 
1
4
2.LÔGARIT 
Công thức logarit cần nhớ: 
Cho 0 1a  và , 0.b c  
 log ( ) ( ) b
a
f x b f x a    log log log
a a a
b
b c
c
  
 
1
log logn aa b b 
  
.log khi 
log
.log khi 
an
a
a
n b
b
n b
 
 

lẻ 
chẵn 
 
log
log
log
c
a
c
b
b
a
  
1 ln
log log
log lna a
b
b
b b
a a
   
 log 1 0, log 1
a a
a   log log logb b ac a ba c b a   
 log ( ) log log
a a a
b c b c    
10
ln log
lg log log
e
b b
b b b
 

 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÔNG THỨC LÔGARIT 
Câu 1. Cho a > 0 và a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
 A. alog x có nghĩa với x B. a alog 1 = a và log a = 0 
 C. logaxy = logax.logay D. n
a a
log x n log x (x > 0, n  0) 
Câu 2. Rút gọn a
3 2log b
a

 (a > 0, a  1, b > 0) ta được kết quả là : 
 A. 3 2a b B. 3a b C. 2 3a b D. 2ab 
Câu 3. Giá trị của biểu thức 
5 7
9 1252
log 6 log 8
1 log 4 log 272 log 3
25 49 3
3 4 5
P
 
 

 
 là 
 A. 8 B. 10 C. 9 D. 12 
Câu 4. Giá trị của biểu thức 
 
  
 
 
3 52 2 4
a
15 7
a a a
P log
a
 bằng: 
 A. 3 B. 
12
5
 C. 
9
5
 D. 2 
Câu 5. Giá trị 4
4
log 8 bằng bao nhiêu ? 
A.
1
2
 B.
3
8
 C.
5
4
 D. 2 
Câu 6. Giá trị của 3loga a ( 0a và 1a ) bằng 
A. 3 B.
1
3
 C.
1
3
 D. 3 
Câu 7. Nếu log3 a thì log9000 bằng: 
A. 2 3a  B. 2a C. 23a D. 3 2a 
Câu 8. Nếu log3 a thì 
81
1
log 100
 bằng : 
A. 4a B. 16a C.
8
a
 D. 2a 
Câu 9. Cho 3 3log 15; log 10a b  vậy 3log 50 ? 
A.  3 1a b  B.  4 1a b  C. 1a b  D.  2 1a b  
Câu 10. Tính giá trị biểu thức: 
3 52 2 4
3
. . .
log
a
a a a a
A
a
 
A.
67
5
 B.
62
15
 C.
22
5
 D.
16
5
Câu 11. Cho log 3a b  . Khi đó giá trị của biểu thức log b
a
a
b
 là 
 A. 
3 1
3 2


 B. 3 1 C. 3 1 D. 
3 1
3 2


Câu 12. Nếu 
a a a a
1
log x log 9 log 5 log 2
2
   (a > 0, a  1) thì x bằng: 
 A. 
2
5
 B. 
3
5
 C. 
6
5
 D. 3 
Câu 13. Nếu 
a a a
1
log x (log 9 3log 4)
2
  (a > 0, a  1) thì x bằng: 
 A. 2 2 B. 2 C. 8 D. 16 
Câu 14. Nếu 
2 2 2
log x 5log a 4log b  (a, b > 0) thì x bằng: 
 A. 5 4a b B. 4 5a b C. 5a + 4b D. 4a + 5b 
Câu 15. Nếu 2 3
7 7 7
log x 8log ab 2log a b  (a, b > 0) thì x bằng: 
 A. 4 6a b B. 2 14a b C. 6 12a b D. 8 14a b 
Câu 16. Cho lg2 = a. Tính lg25 theo a? 
 A. 2 + a B. 2(2 + 3a) C. 2(1 - a) D. 3(5 - 2a) 
Câu 17. Cho lg5 = a. Tính 
1
lg
64
 theo a? 
 A. 2 + 5a B. 1 - 6a C. 4 - 3a D. 6(a - 1) 
Câu 18. Cho lg2 a . Tính lg
125
4
theo a? 
 A. 3 - 5a B. 2(a + 5) C. 4(1 + a) D. 6 + 7a 
Câu 19. Cho 
2
log 5 a . Khi đó 
4
log 500 tính theo a là: 
 A. 3a + 2 B.  
1
3a 2
2
 C. 2(5a + 4) D. 6a - 2 
Câu 20. Cho log
2 3
5 a; log 5 b  . Khi đó 
6
log 5 tính theo a và b là: 
 A. 
1
a b
 B. 
ab
a b
 C. a + b D. 2 2a b 
Câu 21. Cho 2 2log 3, log 5a b  , chọn kết quả đúng 
 A. 62
1 1 1
log 360
3 4 6
a b   B. 62
1 1 1
log 360
2 6 3
a b   
 C. 6
2
1 1 1
log 360
2 3 6
a b   D. 62
1 1 1
log 360
6 2 3
a b   
Câu 22. Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng? 
 A.  2 2 22log a b log a log b   B. 2 2 2
a b
2 log log a log b
3

  
 C.  2 2 2
a b
log 2 log a log b
3

  D. 4
2 2 2
a b
log log a log b
6

  
Câu 23. Cho 2loga m với 0 1m  và log 8mA m . Khi đó mối quan hệ giữa A và a là 
 A. 3A a  B. 
3 a
A
a

 C. 
3 a
A
a

 D. 3A a  
Câu 24. Giá trị của 
81 32log 2 4log 29

 là: 
A. 62 B. 82 C. 92 D. 102 
Câu 25. Cho 0a  , 1a  , ,x y là 2 số dương. Tìm mệnh đề đúng: 
A.  log log loga a ax y x y   B.  log . log loga a ax y x y  
C.  log . log .loga a ax y x y D.  log log .loga a ax y x y  
Câu 26. Cho 0a  , 1a  . Tìm mệnh đề sai: 
A. log 1 0a  B. log 1a a  C. log
b
a a b D. 
2log 2loga ab b 
Câu 27. Cho , ,a x y là 3 số dương khác 1. Tìm mệnh đề sai: 
A. 
log
log
log
a
y
a
x
x
y
 B. 
1 1
log
log
a
ax x
 C. 
1
log
log
y
x
x
y
 D. log log .loga a xy x y 
Câu 28. Cho 0a  , 1a  , ,x y là 2 số dương. Tìm mệnh đề đúng: 
A. 
log
log
log
a
a
a
xx
y y
 B.  
log
log
log
a
a
a
x
x y
y
  
C. log log loga a a
x
x y
y
  D.  log log loga a ax y x y   
Câu 29. Cho 5log 3 a thì 15log 45 bằng: 
A. 
2
1
a
a


 B. 
1 2
1
a
a


 C. 
2
1
a
a
 D. 
21
1
a
a


Câu 30. Cho ln 2, ln3a b  thì 
27
ln
16
 bằng 
A. 3 4b a B. 4 3a b C. 3 2b a D. 3 4b a 
Câu 31. Cho a,b là các số thực dương. Tìm x thỏa mãn log 2log 3logx a b  ? 
A. 2 3a b B. 2 3a b C. 2 .3a b D. 2 2a b 
Câu 32. Cho log 3;log 2a ab c   thì 
2 3
5
loga
a b
c
 bằng : 
A. 13 B. -2 C.-7 D. 9 
Câu 33. Tính 
52 43
4
loga
a a a
a
 bằng: 
A. 
111
20
 B. 
9
5
 C. 
173
60
 D.
9
4
Câu 34. Cho ln x m Tính ln x x theo m bằng: 
A. 
1
2
m 
 B. 
3
4
m
 C.
4
3
m
 D. 
1
4
m 
Câu 35. Cho ln 2 ,ln5a b  thì log 20 theo a,b là: 
A. 2 B. 
2a b
a

 C. 
2 1
1
a
a


 D. 
2ab
a b
Câu 36. Cho 5 5log 4 ;log 3a b  thì 25log 12 bằng 
A .  
2
a b B. 
2
ab
 C 
2
a b
 D. 
2
ab
Câu 37. Tính 21log X biết 3log X a và 7log X b 
A. 
a b
a

 B. 
1
a
b
 C. 
a
a b
 D. 
ab
a b
Câu 38. Cho 3log m a ( điều kiện 0m  và 1m  ), tính A log (27 )m m theo a. 
A. (3 )a a B. (3 )a a C. 
3 a
a

 D. 
3 a
a

Câu 39. Cho ln 2 a và ln3 b thì ln 0,75 tính theo a và b bằng: 
A. 
2a
b
 B. 2ab C. 
2
b
a
 D. 
2b
a
Câu 40. Cho ln 2 a và ln3 b , giá trị của 
1 2 3 6911
ln ln ln ... ln
2 3 4 6912
B      theo a và b bằng: 
A. 8a-3b B. 8a+3b C. 8a – 3b D. 8a 3b  
Câu 41. Cho 
12log 27 a thì 3log 2 tính theo a là: 
A. 
3 a
a

 B. 3 C. 
3
2
a
 D. 
3
2a
a
Câu 42. Cho 
12log 27 a thì 6log 16 tính theo a là: 
A. 
3
3
a
a


 B. 
3
4(3 )
a
a


 C. 
3
3
a
a


 D. 
4(3 )
3
a
a


PHIẾU TRẢ LỜI 
1. A B C D 18. A B C D 35. A B C D 
2. A B C D 19. A B C D 36. A B C D 
3. A B C D 20. A B C D 37. A B C D 
4. A B C D 21. A B C D 38. A B C D 
5. A B C D 22. A B C D 39. A B C D 
6. A B C D 23. A B C D 40. A B C D 
7. A B C D 24. A B C D 41. A B C D 
8. A B C D 25. A B C D 42. A B C D 
9. A B C D 26. A B C D 43. A B C D 
10. A B C D 27. A B C D 44. A B C D 
11. A B C D 28. A B C D 45. A B C D 
12. A B C D 29. A B C D 46. A B C D 
13. A B C D 30. A B C D 47. A B C D 
14. A B C D 31. A B C D 48. A B C D 
15. A B C D 32. A B C D 49. A B C D 
16. A B C D 33. A B C D 50. A B C D 
17. A B C D 34. A B C D 
HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARIT 
2. Hàm số mũ: , ( 0, 1).xy a a a   
— Tập xác định: .D  
— Tập giá trị: (0, ),T   nghĩa là khi giải phương trình mũ mà đặt ( )f xt a thì 0.t  
— Tính đơn điệu: 
+ Khi 1a  thì hàm số xy a đồng biến, khi đó ta luôn có: ( ) ( ) ( ) ( ).f x g xa a f x g x   
+ Khi 0 1a  thì hàm số xy a nghịch biến, khi đó ta luôn có: ( ) ( ) ( ) ( ).f x g xa a f x g x   
— Đồ thị: nhận trục hoành Ox làm đường tiệm cận ngang. 
— Đạo hàm: 
1
 ( ) .ln ( ) . .ln
( )
 ( ) ( ) . .
x x u u
n
x x u u n n
a a a a u a u u
u
e e e e u n u 
      
  
     
3. Hàm số logarit: log , ( 0, 1).
a
y x a a   
— Tập xác định: (0, ).D   
— Tập giá trị: ,T  nghĩa là khi giải phương trình logarit mà đặt log
a
t x thì t không có ĐK 
— Tính đơn điệu: 
+ Khi 1a  thì logay x đồng biến trên ,D khi đó nếu: 
( ) ( ) ( ) ( ).f x g xa a f x g x   
+ Khi 0 1a  thì logay x nghịch biến trên ,D khi đó nếu: log ( ) log ( ) ( ) ( ).a af x g x f x g x   
— Đồ thị: nhận trục tung Oy làm đường tiệm cận đứng. 
— Đạo hàm: 
   
1
1
 log log
.ln .ln (ln ) ln
1
 (ln ) , ( 0) (ln )
a a
n n
u
x u
ux a u a u n u
u u
x x x
x u

 
   

   

     
1a  
x 
y 
O 
xy a 
1 
y 
 0 1a  
O 
x 
xy a 
1 
log
a
y x 
1a  
x 
y 
O 1 
1 
log
a
y x 
x 
y 
 0 1a  
O 
BÀI TẬP HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT – NHẬN BIẾT 
Câu 1. Tập xác định của hàm số  22log 4y x  là tập hợp nào sau đây? 
A.  2; 2D   B.    ; 2 2;D      C.  \ 2D R  D.  2; 2D   
Giải. ............................................................................................................................................ 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
Câu 2. Tập xác định của hàm số 
3
log 1
x
y
x



 là tập hợp nào sau đây? 
A.  0;D   B.    0; \ 10D   C.    0; \ 1D   D.  1;D   
Giải. ............................................................................................................................................ 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
Câu 3. Đạo hàm của hàm số  1 xy x e  là hàm số nào sau đây? 
A. xy e  B. xy xe  C.  2 xy x e   D. 1xy xe  
Giải. ............................................................................................................................................ 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
Câu 4. Đạo hàm của hàm số  2ln 1y x x   là hàm số nào sau đây? 
A. 
2
2 1
1
x
y
x x

 
 
 B. 
2
1
1
y
x x
 
 
 C. 
 
2
2 1
1
x
y
x x
 
 
 
 D. 
2
1
1
y
x x

 
 
Giải. ............................................................................................................................................ 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................................................... 
Câu 5. Đạo hàm của hàm số 
2 1xy e  là hàm số nào sau đây? 
A. 
22 xy x e  B.  
2 12 1 . xy x e    C. 
2 1
2 . xy x e

  D. 
2
2 . xy x e  
Giải. ............................................................................................................................................ 
 ................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchuyen_de_giai_tich_12_chuyen_de_mu_logarit.pdf