Chuyên đề Dòng Điện Xoay Chiều

pdf 122 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1442Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Dòng Điện Xoay Chiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Dòng Điện Xoay Chiều
Chuyên Đề Dòng Điện Xoay Chiều. 
TS: Ngô Ngọc Hà 01297534333- 0966389683 
Trang - 1 - 
CHƢƠNG 3: DÕNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 
I. KHÁI NIỆM DÕNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 
1) Định nghĩa 
Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian (theo hàm cos hay sin của thời 
gian). 
2) Biểu thức: i = I0cos(ωt + φi) A 
trong đó: 
 i: giá trị cường độ dòng điện xoay chiều tức thời, đơn vị là (A) 
 I0 > 0: giá trị cường độ dòng điện cực đại của dòng điện xoay chiều 
 ω, φi : là các hằng số. 
 ω > 0 là tần số góc. 
 (ωt + φi): pha tại thời điểm t. 
 φi : Pha ban đầu của dòng điện. 
3) Chu kỳ, tần số của dòng điện 
 Chu kì, tần số của dòng điện: 








)(
2
1
)(
12
Hz
T
f
s
f
T




II. ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU 
 Cho khung dây dẫn có diện tích S gồm có N vòng dây quay đều với 
vận tốc góc ω xung quanh trục đối xứng x’x trong từ trường đều có B

xx '. Tại t = 0 giả sử Bn

 
 Sau khoảng thời t, n quay được một góc ωt. Từ thông gởi qua khung 
là  = NBScos(ωt) Wb. 
Theo hiện tượng cảm ứng điện từ trong khung hình thành suất điện động 
cảm ứng có biểu thức e = – Φ’ = ωNBSsin(ωt). 
 Đặt E0 = ωNBS = ωΦ0  e = E0sin(ωt) = E0cos(ωt - 

2
) 
 Vậy suất điện động trong khung dây biến thiên tuần hoàn với tần số góc ω và chậm pha hơn từ thông góc π/2. 
Nếu mạch ngoài kín thì trong mạch sẽ có dòng điện, điện áp gây ra ở mạch ngoài cũng biến thiên điều hòa: u = 
U0cos(ωt + φu) V. 
 Đơn vị : S (m2), Φ (Wb) – Webe, B (T) – Testla, N (vòng), ω (rad/s), e (V) 
 Chú ý: 1 vòng/phút = 
2
60
 = 

30
 ( rad/s ); 1 cm2 = 10- 4 m2 
e = E0 = 120,64 V. 
III. ĐỘ LỆCH PHA CỦA ĐIỆN ÁP VÀ DÕNG ĐIỆN 
 Đặt φ = φu – φi, được gọi là độ lệch pha của điện áp và dòng điện trong mạch. 
 Nếu φ > 0 thi khi đó điện áp nhanh pha hơn dòng điện hay dòng điện chậm pha hơn điện áp. 
 Nếu φ > 0 thi khi đó điện áp chậm pha hơn dòng điện hay dòng điện nhanh pha hơn điện áp. 
Chú ý: 
 - Khi độ lệch pha của điện áp và dòng điện là π/2 thì ta có phương trình của dòng điện và điện áp thỏa mãn 







)sin()
2
cos(
)cos(
00
0
tItIi
tUu





  1
2
0
2
0












I
i
U
u
 - Nếu điện áp vuông pha với dòng điện, đồng thời tại hai thời điểm t1, t2 điện áp và dòng điện có các cặp giá trị 
tương ứng là u1; i1 và u2; i2 thì ta có: 
2
0
1
2
0
1












I
i
U
u
= 
2
0
2
2
0
2












I
i
U
u
  
2
2
2
1
2
2
2
1
0
0
ii
uu
I
U


 
IV. CÁC GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG 
 Cho dòng điện xoay chiều i = I0cos(ωt + φ) A chạy qua R, công suất tức thời tiêu thụ trên R: 
 p = Ri2 = RI
2
0 cos
2(t +) = RI 20
2
)22cos(1   t
= )22cos(
22
2
0
2
0   t
RIRI
Chuyên Đề Dòng Điện Xoay Chiều. 
TS: Ngô Ngọc Hà 01297534333- 0966389683 
Trang - 2 - 
 Giá trị trung bình của p trong 1 chu kì: p )22cos(
22
2
0
2
0   t
RIRI
 = 
2
2
0RI 
 Kết quả tính toán, giá trị trung bình của công suất trong 1 chu kì (công suất trung bình): P = p = 
2
2
0RI 
 Nhiệt lượng tỏa ra khi đó là Q = P.t = Rt
I
2
2
0 
 Cũng trong cùng khoảng thời gian t cho dòng điện không đổi (dòng điện một chiều) qua điện trở R nói trên thì 
nhiệt lượng tỏa ra là Q’ = I2Rt. 
 Cho Q = Q’  Rt
I
2
2
0 = I2Rt  I = 
2
0I 
 I được gọi là giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều hay cường độ hiệu dụng. 
 Tương tự, ta cũng có điện áp hiệu dụng và suất điện động hiệu dụng là U = 
2
0U ; E = 
2
0E 
 Ngoài ra, đối với dòng điện xoay chiều, các đại lượng như điện áp, suất điện động, cường độ điện trường,  
cũng là hàm số sin hay cosin của thời gian, với các đại lượng này. 
Chú ý : 
Trong mạch điện xoay chiều các đại lượng có sử dụng giá trị tức thời là: 
)(cos
)cos(
)cos(
)cos(
22
0
2
0
0
0
i
e
i
u
tRIRip
tEe
tIi
tUu








và các đại lượng sử dụng giá trị hiệu dụng là cường độ dòng điện I, điện áp U, suất điện động E. 
V. MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐIỂN HÌNH 
Câu 1. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos(100πt + π/6) A, điện áp giữa hai đầu đoạn 
mạch có giá trị hiệu dụng là 12 V, và sớm pha π/6 so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 
là 
 A. u = 12cos(100πt + 

6
) V B. u = 12 2cos 100πt V. 
 C. u = 12 2cos(100πt - 

3
) V D. u = 12 2cos(100πt + 

3
) V 
Câu 2. Một mạch điện xoay chiều có điện áp giữa hai đầu mạch là u = 200cos(100πt + π/6) V. Cường độ hiệu 
dụng của dòng điện chạy trong mạch là 2 2 A. Biết rằng, dòng điện nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/3, 
biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là 
 A. i = 4cos(100πt + π/3) A. B. i = 4cos(100πt + π/2) A. 
 C. i = 2 2cos(100πt - π/6) A. D. i = 2 2cos(100πt + π/2) A. 
Câu 3. Một mạch điện xoay chiều có độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện chạy trong mạch là π/2. Tại 
một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2 A thì điện áp giữa hai đầu mạch là 100 6 V. Biết 
cường độ dòng điện cực đại là 4 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện có giá trị là 
 A. U = 100 V. B. U = 200 V. C. U = 300 V. D. U = 220 V. 
Câu 4. Một khung dây quay đều quanh trục xx’ trong một từ trường đều có đường cảm ứng từ vuông góc với trục 
quay xx’. Muốn tăng biên độ suất điện động cảm ứng trong khung lên 4 lần thì chu kỳ quay của khung phải 
 A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. 
Câu 5. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút trong 
một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung, và có độ lớn B = 0,02 (T). Từ thông 
cực đại gửi qua khung là 
 A. 0,025 Wb. B. 0,15 Wb. C. 1,5 Wb. D. 15 Wb. 
Câu 6. Một vòng dây phẳng có đường kính 10 cm đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 1/π (T). Từ 
thông gởi qua vòng dây khi véctơ cảm ứng từ B

 hợp với mặt phẳng vòng dây một góc α = 300 bằng 
 A. 1,25.10–3 Wb. B. 0,005 Wb. C. 12,5 Wb. D. 50 Wb. 
Chuyên Đề Dòng Điện Xoay Chiều. 
TS: Ngô Ngọc Hà 01297534333- 0966389683 
Trang - 3 - 
ĐẠI CƢƠNG VỀ DÕNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 
Câu 1: Dòng điện xoay chiều là dòng điện 
 A. có chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian. 
 B. có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian. 
 C. có chiều biến đổi theo thời gian. 
 D. có chu kỳ thay đổi theo thời gian. 
Câu 2: Chọn câu sai trong các phát biểu sau ? 
 A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. 
 B. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta có thể dùng ampe kế nhiệt. 
 C. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. 
 D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều. 
Câu 3: Dòng điện xoay chiều hình sin là 
 A. dòng điện có cường độ biến thiên tỉ lệ thuận với thời gian. 
 B. dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. 
 C. dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian. 
 D. dòng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian. 
Câu 4: Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều 
 A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện 
 B. chỉ được đo bằng ampe kế nhiệt. 
 C. bằng giá trị trung bình chia cho 2. 
 D. bằng giá trị cực đại chia cho 2. 
Câu 5: Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng? 
 A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. 
 B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không. 
 C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không. 
 D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất toả nhiệt trung bình. 
Câu 6: Trong các câu sau, câu nào đúng ? 
 A. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều. 
 B. Dòng điện và điện áp ở hai đầu mạch xoay chiều luôn lệch pha nhau. 
 C. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. 
 D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng một nửa giá trị cực đại của nó. 
Câu 7: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2cos100πt A. Cường độ dòng điện 
hiệu dụng trong mạch là 
 A. I = 4A B. I = 2,83A C. I = 2A D. I = 1,41 A. 
Câu 8: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100πt) V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu 
đoạn mạch là 
 A. U = 141 V. B. U = 50 V. C. U = 100 V. D. U = 200 V. 
Câu 9: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu 
dụng? 
 A. điện áp. B. chu kỳ. C. tần số. D. công suất. 
Câu 10: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị 
hiệu dụng? 
 A. Điện áp. B. Cường độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất. 
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
 A. điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều. 
 B. dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều. 
 C. suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều. 
 D. cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt 
lượng như nhau. 
Câu 12: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 Ω, nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900 kJ. 
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 
 A. I0 = 0,22A B. I0 = 0,32A C. I0 = 7,07A D. I0 = 10,0 A. 
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
 A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hóa học của dòng điện. 
 B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện. 
 C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện. 
 D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện. 
Chuyên Đề Dòng Điện Xoay Chiều. 
TS: Ngô Ngọc Hà 01297534333- 0966389683 
Trang - 4 - 
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
 A. Điện áp biến đổi theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều. 
 B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều. 
 C. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều. 
 D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng tỏa ra nhiệt 
lượng như nhau. 
Câu 15: Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian? 
 A. Giá trị tức thời. B. Biên độ. C. Tần số góc D. Pha ban đầu. 
Câu 16: Tại thời điểm t = 0,5 (s), cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4 A, đó là 
 A. cường độ hiệu dụng. B. cường độ cực đại. 
 C. cường độ tức thời. D. cường độ trung bình. 
Câu 17: Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức i = 2sin(100πt + 

6
) A . Ở thời điểm t = 
1
100
 s 
cường độ trong mạch có giá trị 
 A. 2A. B. - 
2
2
 A. C. bằng 0. D. 2 A. 
Câu 18: Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức 
của điện áp có dạng 
 A. u = 220cos(50t) V. B. u = 220cos(50πt) V. 
 C. u = 220 2cos(100t) V. D. u = 220 2cos 100πt V. 
Câu 19: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos(100πt) A, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 
có giá trị hiệu dụng là 12 V và sớm pha π/3 so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 
 A. u = 12cos(100πt) V. B. u = 12 2sin 100πt V. 
 C. u = 12 2cos(100πt -π/3) V. D. u = 12 2cos(100πt + π/3) V. 
Câu 20: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos(100πt + π/6) A, điện áp giữa hai đầu đoạn 
mạch có giá trị hiệu dụng là 12 V, và sớm pha π/6 so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn 
mạch là 
 A. u = 12cos(100πt + 

6
) V B. u = 12cos(100πt + 

3
) V 
 C. u = 12 2cos(100πt - 

3
) V D. u = 12 2cos(100πt + 

3
) V 
Câu 21: Một mạch điện xoay chiều có điện áp giữa hai đầu mạch là u = 200cos(100πt + π/6) V. Cường độ hiệu 
dụng của dòng điện chạy trong mạch là 2 2 A. Biết rằng, dòng điện nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch góc 
π/3, biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là 
 A. i = 4cos(100πt + π/3) A B. i = 4cos(100πt + π/2) A. 
 C. i = 2 2cos(100πt - 

6
) A D. i = 2 2cos(100πt + 

2
) A 
Câu 22: Một mạch điện xoay chiều có điện áp giữa hai đầu mạch là u = 120 2cos(100πt - π/4) V. Cường độ 
hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là 5A. Biết rằng, dòng điện chậm pha hơn điện áp góc π/4, biểu thức 
của cường độ dòng điện trong mạch là 
 A. i = 5 2sin(100πt - 

2
) A B. i = 5cos(100πt - 

2
) A 
 C. i = 5 2cos(100πt - 

2
) A D. i = 5 2cos(100πt) A 
Câu 23: Một mạch điện xoay chiều có độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện chạy trong mạch là π/2. 
Tại một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2 A thì điện áp giữa hai đầu mạch là 100 6 V. 
Biết cường độ dòng điện cực đại là 4A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện có giá trị là 
 A. U = 100 V. B. U = 200 V. C. U = 300 V. D. U = 220 V. 
Câu 24: Một mạch điện xoay chiều có độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện chạy trong mạch là π/2. 
Tại một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2 2 A thì điện áp giữa hai đầu mạch là 100 2 V. 
Biết điện áp hiệu dụng của mạch là 
200 3
3
 V. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch là 
 A. 2A B. 2 2A C. 2 3 A D. 4 A. 
Chuyên Đề Dòng Điện Xoay Chiều. 
TS: Ngô Ngọc Hà 01297534333- 0966389683 
Trang - 5 - 
Câu 25: Cho một mạch điện xoay chiều có điện áp hai đầu mạch là u = 50cos(100πt + π/6) V. Biết rằng dòng 
điện qua mạch chậm pha hơn điện áp góc π/2. Tại một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 3
A thì điện áp giữa hai đầu mạch là 25 V. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là 
 A. i = 2cos(100πt + 

3
) A B. i = 2cos(100πt - 

3
) A 
 C. i = 3cos(100πt - 

3
) A D. i = 3cos(100πt + 

3
) A 
Câu 26: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều có điện áp cực đại và dòng điện cực đại là U0; I0. Biết rằng điện áp 
và dòng điện vuông pha với nhau. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện có giá trị lần lượt là u1; i1. Tại thời điểm 
t2 điện áp và dòng điện có giá trị lần lượt là u2; i2. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch được xác định bởi hệ 
thức nào dưới đây? 
 A. 
12
12
00
ii
uu
IU


 B. 
2
2
2
1
2
1
2
2
00
ii
uu
IU


 C. 
2
1
2
2
2
1
2
2
00
uu
ii
IU


 D. 
2
1
2
2
2
1
2
2
00
ii
uu
IU


 
Câu 27: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều có điện áp cực đại và dòng điện cực đại là U0; I0. Biết rằng điện áp 
và dòng điện vuông pha với nhau. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện có giá trị lần lượt là u1; i1. Tại thời điểm 
t2 điện áp và dòng điện có giá trị lần lượt là u2; i2. Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch được xác định bởi hệ 
thức nào dưới đây? 
 A. 
2
2
2
1
2
2
2
1
00
ii
uu
IU


 B. 
2
1
2
2
2
1
2
2
00
uu
ii
UI


 C. 
2
2
2
1
2
1
2
2
00
uu
ii
UI


 D. 
2
1
2
2
2
1
2
2
00
ii
uu
IU


 
Câu 28: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ tức thời là i = 10cos(100πt + π/3) A. Phát biểu nào 
sau đây không chính xác ? 
 A. Biên độ dòng điện bằng 10A B. Tần số dòng điện bằng 50 Hz. 
 C. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5A D. Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02 (s). 
Câu 29: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức điện áp tức thời là u = 100cos(100πt + π/3) A. Phát biểu nào sau 
đây không chính xác ? 
 A. Điện áp hiệu dụng là 50 2 V. B. Chu kỳ điện áp là 0,02 (s.) 
 C. Biên độ điện áp là 100 V. D. Tần số điện áp là 100 Hz 
Câu 30: Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i = 2cos(120πt) A toả ra khi đi qua điện trở R = 10 Ω trong 
thời gian t = 0,5 phút là 
 A. 1000 J. B. 600 J. C. 400 J. D. 200 J. 
Câu 31: Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R = 25 Ω trong thời gian 2 phút thì nhiệt lượng toả ra là Q = 
6000 J. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là 
 A. 3A B. 2A C. 3A D. 2 A. 
Câu 32: Chọn phát biểu sai ? 
 A. Từ thông qua một mạch biến thiên trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng. 
 B. Suất điện động cảm ứng trong một mạch điện tỉ lệ thuận với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch đó. 
 C. Suất điện động cảm ứng trong một khung dây quay trong một từ trường đều có tần số bằng với số vòng 
quay trong 1 (s). 
 D. Suất điện động cảm ứng trong một khung dây quay trong một từ trường đều có biên độ tỉ lệ với chu kỳ 
quay của khung. 
Câu 33: Một khung dây phẳng quay đều quanh một trục vuông góc với đường sức từ của một cảm ứng từ 
trường đều B. Suất điện động trong khung dây có tần số phụ thuộc vào 
 A. số vòng dây N của khung dây. B. tốc độ góc của khung dây. 
 C. diện tích của khung dây. D. độ lớn của cảm ứng từ B của từ trường. 
Câu 34: Một khung dây quay đều quanh trục xx’ trong một từ trường đều có đường cảm ứng từ vuông góc với 
trục quay xx’. Muốn tăng biên độ suất điện động cảm ứng trong khung lên 4 lần thì chu kỳ quay của khung phải 
 A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. 
Câu 35: Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút 
trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung, và có độ lớn B = 0,02 (T). Từ 
thông cực đại gửi qua khung là 
 A. 0,025 Wb. B. 0,15 Wb. C. 1,5 Wb. D. 15 Wb. 
Câu 36: Một vòng dây phẳng có đường kính 10 cm đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 1/π (T). 
Từ thông gởi qua vòng dây khi véctơ cảm ứng từ B

 hợp với mặt phẳng vòng dây một góc α = 300 bằng 
 A. 1,25.10–3 Wb. B. 0,005 Wb. C. 12,5 Wb. D. 50 Wb. 
Chuyên Đề Dòng Điện Xoay Chiều. 
TS: Ngô Ngọc Hà 01297534333- 0966389683 
Trang - 6 - 
Câu 37: Một khung dây quay đều quanh trục  trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với 
trục quay. Biết tốc độ quay của khung là 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 0 = 
10

 (Wb). Suất 
điện động hiệu dụng trong khung có giá trị là 
 A. 25 V. B. 25 2 V. C. 50 V. D. 50 2 V. 
Câu 38: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông 
góc với đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung 
dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định từ thông Φ qua khung dây là 
 A. Φ = NBSsin(ωt) Wb. B. Φ = NBScos(ωt) Wb. 
 C. Φ = ωNBSsin(ωt) Wb. D. Φ = ωNBScos(ωt) Wb. 
Câu 39: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 50 
vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 (T). Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc 
pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ. Biểu thức xác định từ thông qua khung 
dây là 
 A. Φ = 0,05sin(100πt) Wb. B. Φ = 500sin(100πt) Wb. 
 C. Φ = 0,05cos(100πt) Wb. D. Φ = 500cos(100πt) Wb. 
Câu 40: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông 
góc với đường sức của một từ trường đều B. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến n của khung dây có chiều 
trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là 
 A. e = NBSsin(ωt) V. B. e = NBScos(ωt) V. 
 C. e = ωNBSsin(ωt) V. D. e = ωNBScos(ωt) V. 
Câu 41: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 100 cm2, có N = 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000 
vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 (T). Chọn gốc thời gian t = 
0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định suất điện 
động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là 
 A. e = 15,7sin(314t) V. B. e = 157sin(314t) V. 
 C. e = 15,7cos(314t) V. D. e = 157cos(314t) V. 
Câu 42: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm2, có N = 1000 vòng dây, quay `đều với tốc độ 3000 
vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đườ

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_dien_oay_chieu_hay.pdf