THẦY SAN, ĐT 0964 889 884, NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHĨM, ƠN THI CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10, 11, 12 1 I. CÁC KIẾN THỨC – CƠNG THỨC CƠ BẢN 1. Đoạn mạch chứa nguồn điện (máy phát điện) (E; r) và điện trở ngồi R a) Cường độ dịng điện chạy trong đoạn mạch AB: AB AB AB U + E U + E I = = R R + r Trong đĩ: UAB là hiệu điện thế tính theo chiều dịng điện từ A đến B. E là suất điện động của nguồn điện (dịng điện đi vào cực âm và đi ra từ cực dƣơng). RAB là điện trở tƣơng đƣơng của đoạn mạch AB; ABR = R + r b) Hiệu điện thế giữa A và B: ABU = - E + I.(R + r) hay ABU + E = I.(R + r) Chú ý: - Khi tính hiệu điện thế UAB phải tính theo chiều dịng điện từ A đến B. - Nếu đi theo chiều này mà gặp cực dƣơng của nguồn trƣớc thì suất điện động E đƣợc lấy giá trị dƣơng và ngƣợc lại. - Dịng điện cĩ chiều từ A tới B cùng với chiều tính hiệu điện thế thì tổng độ giảm thế I(R+r) đƣợc lấy giá trị dƣơng. 2. Đoạn mạch chứa máy thu điện (E’; r’) và điện trở ngồi R a) Cường độ dịng điện chạy trong đoạn mạch AB: AB AB AB U - E' U - E' I = = R R + r' Trong đĩ: UAB là hiệu điện thế tính theo chiều dịng điện từ A đến B. E’ là suất phản điện của máy thu (dịng điện đi vào cực dƣơng và đi ra từ cực âm). RAB là điện trở tƣơng đƣơng của đoạn mạch AB; ABR = R + r' b) Hiệu điện thế giữa A và B: ABU = E' + I.(R + r') hay ABU - E' = I.(R + r') Chú ý: - Khi tính hiệu điện thế UAB phải tính theo chiều dịng điện từ A đến B. - Nếu đi theo chiều này mà gặp cực dƣơng của máy thu trƣớc thì suất điện động E’ đƣợc lấy giá trị dƣơng và ngƣợc lại. - Dịng điện cĩ chiều từ A tới B cùng với chiều tính hiệu điện thế thì tổng độ giảm thế I(R+r’) đƣợc lấy giá trị dƣơng và ngƣợc lại. 3. Đoạn mạch chứa nhiều máy phát điện, máy thu điện ghép nối tiếp và điện trở ngồi R a) Cường độ dịng điện chạy trong đoạn mạch AB: AB AB AB U + ΣE - ΣE' U + ΣE - ΣE' I = = R R + Σr + Σr' Trong đĩ: UAB là hiệu điện thế tính theo chiều dịng điện từ A đến B. ΣE là tổng các suất điện động của nguồn điện (máy phát điện); ΣE' là tổng các suất điện động (suất phản điện) của máy thu. RAB: Tổng điện trở của đoạn mạch AB. r: Tổng điện trở trong của các bộ nguồn máy phát; rp: Tổng điện trở trong của các bộ nguồn máy thu. b) Hiệu điện thế giữa A và B: ABU = - ΣE + ΣE'+ I.(R + Σr + Σr') hay ABU + ΣE - ΣE' = I.(R + Σr + Σr') 4. Phƣơng pháp giải bài tập Bƣớc 1: Chọn chiều dịng điện trong mạch (nếu bài chƣa cho). Bƣớc 2: Xác định nguồn điện hoặc máy thu theo quy ƣớc: - Nếu dịng điện đi vào cực âm, đi ra từ cực dƣơng thì đĩ là nguồn điện. DẠNG 7. ĐỊNH LUẬT ƠM ĐỐI VỚI CÁC LOẠI MẠCH ĐIỆN A B ; r 'E ' R I A B R I I A B R E;r - + - THẦY SAN, ĐT 0964 889 884, NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHĨM, ƠN THI CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10, 11, 12 2 - Nếu dịng điện đi vào cực dƣơng, đi ra từ cực âm thì đĩ là máy thu. Bƣớc 3: Viết biểu thức định luật Ơm cho các đoạn mạch: AB AB AB U + ΣE - ΣE' U + ΣE - ΣE' I = = R R + Σr + Σr' hoặc ABU = - ΣE + ΣE'+ I.(R + Σr + Σr') Bƣớc 4: Với mạch kín chứa nhiều nguồn điện và máy thu mắc nối tiếp nhau và mắc điện trở ngồi R thì dùng cơng thức: ΣE - ΣE' I = R + Σr + Σr' Bƣớc 5: Giải theo yêu cầu của bài tốn. II. BÀI TẬP Câu 1: Cho mạch điện nhƣ hình: E1 = 12V, r1 = 1; E2 = 6V, r2 = 2; E3 = 9V, r3 = 3; R1 = 4 ; R2 = 2 ; R3 = 3. a) Tìm cƣờng độ dịng điện trong mạch. Chỉ rõ nguồn nào phát dịng, nguồn nào đĩng vai trị máy thu. b) Tìm hiệu điện thế UAB. ĐS: a) I = 0,2A ; E2, E3 phát dịng, E1 là máy thu; b) UAB = 4,4V. Câu 2: Cho mạch điện nhƣ hình vẽ: 1 1E = 12V; r = 1Ω ; 2 2E = 6V;r = 2Ω ; 3 3E = 9V; r = 3Ω ; 1R = 4Ω ; 2R = 2Ω ; 3R = 3Ω . a) Tìm cƣờng độ dịng điện chạy trong mạch chính? b) Tìm hiệu điện thế giữa A và B? ĐS: a) I = 0,2A ; b) UAB = 13,6V Câu 3: Cho mạch điện cĩ sơ đồ nhƣ hình. Biết E1 = 12V, r1 = 0,5 ; E2 = 6V, r2 = 0,5 ; R1 = 3 ; R2 = 8. Hãy xác định a) Cƣờng độ dịng điện mạch chính. b) Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N. ĐS: I = 0,5A; UMN = - 7,75V. Câu 4: Cho mạch điện nhƣ hình vẽ: E = 3V; r = 0,5Ω ; 1R = 2Ω ; 2R = 4Ω ; 4R = 8Ω ; 5R = 100Ω ; RA = 0. Ban đầu K mở và am pe kế chỉ I = 1,2A a) Tính UAB và cƣờng độ dịng điện qua mỗi điện trở. b) Tính R3; UMN; UMC? c) Tìm cƣờng độ mạch chính và mỗi nhánh khi K đĩng. ĐS: a) UAB = 4,8V; I2 = I4 = 0,4A; I1 = I3 = 0,8A b) 3 4R ; UMN = 0 ; UMC = 0,8V c) I5 = 0 Câu 5: Cho mạch điện nhƣ hình vẽ. Nguồn điện cĩ suất điện động ξ = 7,8V,và điện trở trong r = 0,4. Các điện trở mạch ngồi R1 = R2 = R3 = 3, R4 = 6. a) Tính cƣờng độ dịng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở. b) Tính hiệu điện thế giữa hai điểm C và D. c) Tính hiệu điện thế hai đầu nguồn điện và hiệu suất của nguồn điện. ĐS: a) I1 = I2 = 1,17A; I3 = I4 = 0,78A; U1 = U2 = 3,51V ; U3 = 2,34V; U4 = 4,68V; b) UCD = -1,17V. c) UAB = 7,02V ; H = 90%. E1, r1 E2, r2 R1 R3 E3, r3 R2 A B E2, r2 E1, r1 R1 R2 M N N A R5 A R1 R3 R2 R4 k E;r M E;r C B C R 1 R 2 R 3 R 4 ξ , r C D A B R3 4 R1 2 D E; r A B A E1; r1 R1 R2 R3 E2; r2 E3; r3 B THẦY SAN, ĐT 0964 889 884, NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHĨM, ƠN THI CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10, 11, 12 3 Câu 6: Cho mạch điện cĩ sơ đồ nhƣ hình vẽ: E1 = 2,4V; r1 = 0,1 ; E2 = 3V; r2 = 0,2 ; R1 = 3,5 ; R2 = R3 = 4 ; R4 = 2 . Tính các hiệu điện thế UAB và UAC ĐS: UAB = 1,5V; UAC = -2V Câu 7: Cho mạch điện nhƣ hình 1: E = 6V ; r = 1Ω ; R1 = R4 = 1Ω ; R2 = R3 = 3Ω ; Ampe kế cĩ điện trở nhỏ khơng đáng kể. Tính cƣờng độ dịng mạch chính, hiệu điện thế UAB và số chỉ của ampe kế. Chỉ rõ chiều của dịng điện qua ampe kế. ĐS: I = 2,4A ; UAB = 3,6V ; IA = 1,2A cĩ chiều từ C đến D Câu 8: Cho mạch điện nhƣ hình 2: E = 6V; r = 1Ω; R1 = R4 = 1Ω; R2 = R3 = 3Ω. Ampe kế và khĩa K cĩ điện trở nhỏ khơng đáng kể. Tính số chỉ của ampe kế khi: a) K mở; b) K đĩng. ĐS: a) IA = 1A ; b) IA = 1,8A. Câu 9: Cho mạch điện nhƣ hình 3: E1 = E2 = 6V, r1 = 1Ω, r2 = 2Ω, R = 3Ω; R1 = 5Ω, R2 = 4Ω, vơn kế cĩ điện trở rất lớn chỉ 7,5V. Tính UAB? ĐS: UAB = 3V Câu 10: Cho mạch điện nhƣ hình 4: 1 1 2 2 3 3E =15V; r = 2Ω; E = 9V; r =1Ω; E =10V;r = 3Ω 1R = 4Ω; 2 3 4R = 2Ω;R = 6Ω;R = 3Ω . Tính cƣờng độ dịng điện qua R4 và số chỉ của vơn kế (RV = )? ĐS: I4 = 2/3A; UAB = - 9V Câu 11: Cho mạch điện nhƣ hình 5. Biết E1 = 6V, r1 = 1Ω, r2 = 3Ω, R1 = R2 = R3 = 6Ω. Vơn kế lí tƣởng. a) Vơn kế chỉ 3V. Tính suất điện động E2. b) Nếu nguồn E2 cĩ cực dƣơng nối với B, cực âm nối với D thì vơn kế chỉ bao nhiêu? ĐS: a) E2 = 18V hoặc E2 = 2V; b) UCD = 10,5V Câu 12: Cho đoạn mạch điện nhƣ hình 6: Biết E = 6V, r = 0,5 Ω; R = 4,5 Ω; I = 1A và cĩ chiều nhƣ hình vẽ. Ta cĩ: A. UAB = 1V. B. UBA = 10V. C. UAB = -1V. D. UAB = 11V. Câu 13: Cho đoạn mạch nhƣ hình vẽ 7. Trong đĩ E1 = 12V, r1 = 1 ; E2 = 6 V, r2 = 2, điện trở R = 3. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = -3V. Cƣờng độ dịng điện trong mạch cĩ chiều và độ lớn là: A. chiều từ B đến A, I = 1,5 (A). B. chiều từ A đến B, I = 1,0 (A). C. chiều từ A đến B, I = 0,5 (A). D. chiều từ B đến A, I = 0,5 (A). Câu 14: Cho đoạn mạch nhƣ hình vẽ: Trong đĩ E1 = 9V, r1 = 1,2Ω; E2 = 3V, r2 = 0,4Ω; điện trở R = 28,4Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6V. Cƣờng độ dịng điện trong mạch cĩ chiều và độ lớn là: A. chiều từ A sang B, I = 0,4A. B. chiều từ B sang A, I = 0,4A. R2 R3 A D F C R1 1 1 E ,r B R4 2 2 E ,r C D A R2 R4 A B R1 R3 E; r Hình 1 D A R2 R4 B A K C R1 R3 E; r Hình 2 V A B R ξ1, r1 ξ2, r2 R2 R1 N M Hình 3 B V E3; r3 R 2 E2; r2 A E1; r1 R1 R4 R3 Hình 4 V B Hình 5 R2 R3 C A R1 E1,r1 E2,r2 D E, r R I I I A B Hình 6 E1, r1 E2, r2 A B R Hình 7 E1, r1 E2, r2 R A B Hình 8 THẦY SAN, ĐT 0964 889 884, NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHĨM, ƠN THI CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10, 11, 12 4 C. chiều từ A sang B, I = 0,6A. D. chiều từ B sang A, I = 0,6A. Câu 15: Một bộ ắc quy đƣợc nạp điện với cƣờng độ dịng điện nạp là 3A và hiệu điện thế đặt vào hai cực của bộ ắcquy là 12V. Xác định điện trở trong của bộ ắcquy, biết bộ ắcquy cĩ ξ’ = 6V: A. 1Ω B. 2Ω C. 3Ω D. 4Ω THƠNG BÁO Hiện nay tơi đã soạn xong bộ tài liệu dạy thêm vật lý 10, 11, 12 với đầy đủ nội dung (lý thuyết, cơng thức, phƣơng pháp giải, bài tập tự luận, bài tập trắc nghiệm đầy đủ đáp án) với các chuyên đề và các dạng sau đây. Các bạn sinh viên mới ra trƣờng, giáo viên nào khơng cĩ thời gian soạn tài liệu để đi luyện thi, dạy thêm mà muốn sử dụng tài liệu dƣới dạng WORD thì liên hệ với tơi theo số 0964 889 884. Cam kết tài liệu chuẩn, hay, độc đáo, đầy đủ tất cả các kiến thức trong chƣơng trình THPT. Đây là tài liệu do bản thân tơi soạn thảo, đánh máy, sƣu tầm để đi dạy luyện thi, do đĩ tơi nghĩ nĩ sẽ giúp ích cho các bạn rất nhiều trong quá trình giảng dạy. Bạn nào cĩ nhu cầu mua tài liệu để đi dạy thêm và luyện thi thì liên hệ với tơi để đƣợc tƣ vấn, giải đáp và cĩ đƣợc tài liệu sớm nhất. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để đọc thơng tin! LỚP 10 CHUYÊN ĐỀ 1. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU DẠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU DẠNG 2. LẬP PHƢƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG, THỜI ĐIỂM VÀ VỊ TRÍ GẶP NHAU CỦA CÁC VẬT DẠNG 3. GIẢI TỐN BẰNG ĐỒ THỊ, THỜI ĐIỂM VÀ VỊ TRÍ GẶP NHAU CỦA CÁC VẬT DẠNG 4. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG NHANH DẦN ĐỀU DẠNG 5. LẬP PHƢƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG, THỜI ĐIỂM VÀ VỊ TRÍ GẶP NHAU CỦA CÁC VẬT DẠNG 6. GIẢI TỐN BẰNG ĐỒ THỊ, THỜI ĐIỂM VÀ VỊ TRÍ GẶP NHAU CỦA CÁC VẬT CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU DẠNG 7. SỰ RƠI TỰ DO DẠNG 8. CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT BỊ NÉM THẲNG ĐỨNG DẠNG 9. CHUYỂN ĐỘNG TRÕN ĐỀU DẠNG 10. TÍNH TƢƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG, CƠNG THỨC CỘNG VẬN TỐC CHƢƠNG 2. ĐỘNG L C H C CHẤT ĐIỂM DẠNG 1. TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH LỰC DẠNG 2. BÀI TẬP VỀ CÁC ĐỊNH LUẬT NIUTƠN DẠNG 3. BÀI TẬP VỀ LỰC HẤP DẪN DẠNG 4. BÀI TẬP VỀ LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÕ XO. ĐỊNH LUẬT HƯC DẠNG 5. BÀI TẬP VỀ LỰC MA SÁT DẠNG 6. BÀI TẬP VỀ LỰC HƢỚNG TÂM DẠNG 7. BÀI TỐN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG DẠNG 8. BÀI TỐN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM XIÊN DẠNG 9. BÀI TẬP VỀ VẬT CHUYỂN ĐỘNG TRÊN MẶT PHẲNG NGHIÊNG DẠNG 10. CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT THẦY SAN, ĐT 0964 889 884, NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHĨM, ƠN THI CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10, 11, 12 5 CHUYÊN ĐỀ 3. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN DẠNG 1. CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CHỊU TÁC DỤNG CỦA HAI LỰC VÀ BA LỰC KHƠNG SONG SONG DẠNG 2. CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CĨ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH. DẠNG 3. QUY TẮC HỢP LỰC SONG SONG DẠNG 4. CÁC DẠNG CÂN BẰNG. CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CĨ MẶT CHÂN ĐẾ DẠNG 5. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. DẠNG 6. NGẪU LỰC CHƢƠNG 4. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN DẠNG 1. ĐỘNG LƢỢNG. ĐỘ BIẾN THIÊN ĐỘNG LƢỢNG DẠNG 2. ÁP DỤNG ĐLBT ĐL VÀO CHUYỂN ĐỘNG BẰNG PHẢN LỰC DẠNG 3. ÁP DỤNG ĐLBT ĐL VÀO BÀI TỐN ĐẠN NỔ DẠNG 4. BÀI TẬP VỀ CƠNG - CƠNG SUẤT. DẠNG 5. BÀI TẬP VỀ ĐỘNG NĂNG DẠNG 6. ÁP DỤNG ĐLBT ĐL VÀO BÀI TỐN VA CHẠM DẠNG 7. BÀI TẬP VỀ THẾ NĂNG. DẠNG 8. CƠ NĂNG – ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN CƠ NĂNG CHUYÊN ĐỀ 5. CHẤT KHÍ DẠNG 1. CẤU TẠO CHẤT, THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ DẠNG 2. BÀI TẬP VỀ QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT DẠNG 3. BÀI TỐN VỀ QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH DẠNG 4. BÀI TẬP VỀ QUÁ TRÌNH ĐẲNG ÁP DẠNG 5. BÀI TẬP VỀ PHƢƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƢỞNG DẠNG 6. GIẢI TỐN BẰNG ĐỒ THỊ DẠNG 7. BÀI TẬP NÂNG CAO CHUYÊN ĐỀ 6. CƠ S NHIỆT ĐỘNG L C H C DẠNG 1. NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG DẠNG 2. BÀI TẬP VỀ CÁC NGUYÊN LÍ NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC CHƢƠNG 7. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. S CHUYỂN THỂ DẠNG 1. CHẤT RẮN KẾT TINH - CHẤT RẮN VƠ ĐỊNH HÌNH DẠNG 2. BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN DẠNG 3. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA VẬT RẮN. DẠNG 4. CÁC HIỆN TƢỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG DẠNG 5. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT DẠNG 6. ĐỘ ẨM CỦA KHƠNG KHÍ THẦY SAN, ĐT 0964 889 884, NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHĨM, ƠN THI CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10, 11, 12 6 LỚP 11 CHUYÊN ĐỀ 1. ĐIỆN TÍCH ĐIỆN TRƢỜNG- SAN LÀM DẠNG 1. ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƢỜNG. DẠNG 2. THUYẾT ÊLÊCTRƠN. DẠNG 3. L C TỔNG HỢP TÁC DỤNG LÊN MỘT ĐIỆN TÍCH. DẠNG 4. CÂN BẰNG CỦA ĐIỆN TÍCH. DẠNG 5. ĐIỆN TRƢỜNG DO 1 ĐIỆN TÍCH ĐIỂM GÂY RA. L C ĐIỆN. DẠNG 6. ĐIỆN TRƢỜNG TỔNG HỢP TẠI MỘT ĐIỂM. DẠNG 7. ĐIỆN TRƢỜNG TỔNG HỢP TRIỆT TIÊU. DẠNG 8. ĐIỆN TRƢỜNG C C ĐẠI TẠI MỘT ĐIỂM. DẠNG 9. CƠNG CỦA L C ĐIỆN. ĐIỆN THẾ, HIỆU ĐIỆN THẾ. DẠNG 10. ĐIỆN DUNG, ĐIỆN TÍCH, HIỆU ĐIỆN THẾ CỦA TỤ ĐIỆN DẠNG 11. GHÉP CÁC TỤ ĐIỆN CHƢA TÍCH ĐIỆN DẠNG 12. GHÉP CÁC TỤ ĐÃ TÍCH ĐIỆN. ĐIỆN LƢỢNG DI CHUYỂN QUA MỘT ĐOẠN MẠCH DẠNG 13. HIỆU ĐIỆN THẾ GIỚI HẠN CỦA TỤ ĐIỆN DẠNG 14. NĂNG LƢỢNG CỦA TỤ ĐIỆN DẠNG 15. CHUYỂN ĐỘNG CỦA ÊLÊCTRƠN TRONG VÙNG CĨ ĐIỆN TRƢỜNG CHUYÊN ĐỀ 2. DÕNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI DẠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ DÕNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI, NGUỒN ĐIỆN DẠNG 2. ĐỊNH LUẬT ƠM ĐỐI VỚI ĐOẠN MẠCH ĐIỆN TR R DẠNG 3. ĐIỆN NĂNG, CƠNG SUẤT, HIỆU SUẤT CỦA NGUỒN ĐIỆN DẠNG 4. CƠNG VÀ CƠNG SUẤT CỦA NGUỒN ĐIỆN DẠNG 5. ĐỊNH LUẬT ƠM ĐỐI VỚI TỒN MẠCH DẠNG 6. MẮC CÁC NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ DẠNG 7. ĐỊNH LUẬT ƠM ĐỐI VỚI CÁC LOẠI MẠCH ĐIỆN DẠNG 8. ĐỊNH LUẬT KIẾCSỐP ĐỐI VỚI MẠCH ĐIỆN PHỨC TẠP DẠNG 9. MẠCH CẦU CÂN BẰNG VÀ KHƠNG CÂN BẰNG DẠNG 10. MẠCH ĐIỆN CHỨA NGUỒN VÀ TỤ ĐIỆN CHUYÊN ĐỀ 3. DÕNG ĐIỆN TRONG CÁC MƠI TRƢỜNG DẠNG 1 DÕNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI DẠNG 2. DÕNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN DẠNG 3. DÕNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ DẠNG 4. DÕNG ĐIỆN TRONG CHÂN KHƠNG DẠNG 5. DÕNG ĐIỆN TRONG CHẤT BÁN DẪN CHUYÊN ĐỀ 4. TỪ TRƢỜNG DẠNG 1. TỪ TRƢỜNG CỦA DÕNG ĐIỆN THẲNG DẠNG 2. TỪ TRƢỜNG CỦA DÕNG ĐIỆN TRÕN VÀ ỐNG DÂY DẠNG 3. L C TỪ TÁC DỤNG LÊN DÂY DẪN MANG DÕNG ĐIỆN DẠNG 4. KHUNG DÂY CĨ DÕNG ĐIỆN ĐẶT TRONG TỪ TRƢỜNG DẠNG 5. L C LOREN XƠ DẠNG 6. TỪ TRƢỜNG TRÁI ĐẤT CHUYÊN ĐỀ 5. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ DẠNG 1. BÀI TỐN XÁC ĐỊNH TỪ THƠNG QUA MỘT MẶT KÍN DẠNG 2. BÀI TỐN XÁC ĐỊNH SUẤT ĐIỆN ĐỘNG VÀ CHIỀU DÕNG ĐIỆN CẢM ỨNG TRONG MẠCH ĐIỆN KÍN. DẠNG 3. BÀI TỐN XÁC ĐỊNH SUẤT ĐIỆN ĐỘNG VÀ CHIỀU DÕNG ĐIỆN CẢM ỨNG TRONG ĐOẠN DÂY DẪN CHUYỂN ĐỘNG. DẠNG 4. HIỆN TƢỢNG T CẢM VÀ NĂNG LƢỢNG TỪ TRƢỜNG. THẦY SAN, ĐT 0964 889 884, NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHĨM, ƠN THI CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10, 11, 12 7 DẠNG 5. BÀI TẬP VỀ DÕNG ĐIỆN FUCƠ CHUYÊN ĐỀ 6. HIỆN TƢỢNG KHƯC XẠ - PHẢN XẠ TỒN PHẦN ÁNH SÁNG DẠNG 1. BÀI TẬP VỀ KHƯC XẠ ÁNH SÁNG DẠNG 2. BÀI TẬP VỀ S PHẢN XẠ ÁNH SÁNG DẠNG 3. BÀI TẬP VỀ LƢỠNG CHẤT PHẲNG, BẢN MẶT SONG SONG DẠNG 4. BÀI TẬP VỀ BẢN MẶT SONG SONG CHUYÊN ĐỀ 7. MẮT, CÁC DỤNG CỤ QUANG H C DẠNG 1. LĂNG KÍNH DẠNG 2. ĐẠI CƢƠNG VỀ THẤU KÍNH DẠNG 3. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT, ĐỘ LỚN CỦA VẬT VÀ ẢNH DẠNG 4. DỜI VẬT HOẶC THẤU KÍNH THEO PHƢƠNG CỦA TRỤC CHÍNH DẠNG 5. TỐN VẼ VỚI THẤU KÍNH DẠNG 6. HỆ HAI THẤU KÍNH GHÉP ĐỒNG TRỤC DẠNG 7. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH SỬA DẠNG 8. KÍNH LƯP DẠNG 9. KÍNH HIỂN VI DẠNG 10. KÍNH THIÊN VĂN LỚP 12 CHUYÊN ĐỀ 1. CON LẮC LÕ XO DẠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÕA, CON LẮC LÕ XO DẠNG 2. L C HỒI PHỤC VÀ L C ĐÀN HỒI DẠNG 3. CON LẮC LÕ XO CĨ KHỐI LƢỢNG, ĐỘ CỨNG THAY ĐỔI DẠNG 4. LẬP PHƢƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC LÕ XO DẠNG 5. NĂNG LƢỢNG CỦA CON LẮC LÕ XO DẠNG 6. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ, THỜI ĐIỂM, THỜI GIAN, QUÃNG ĐƢỜNG, TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH, SỐ LẦN VẬT ĐI QUA VỊ TRÍ X0 DẠNG 7. BÀI TỐN VỀ TỔNG HỢP DAO ĐỘNG DẠNG 8. BÀI TỐN VỀ DAO ĐỘNG TẮT DẦN, DAO ĐỘNG CƢỠNG BỨC DẠNG 9. BÀI TỐN VA CHẠM – GIỮ LÕ XO DẠNG 10. TÌM ĐIỀU KIỆN VỀ BIÊN ĐỘ A, KHỐI LƢỢNG M, HỆ SỐ MA SÁT, VẬN TỐC V DẠNG 11. CON LẮC LÕ XO TRONG HỆ QUY CHIẾU KHƠNG QUÁN TÍNH. CON LẮC QUAY. CON LẮC ĐỨT DÂY NỐI. DẠNG 12. CON LẮC LÕ XO ĐẶT TRONG ĐIỆN TRƢỜNG CHUYÊN ĐỀ 2: CON LẮC ĐƠN DẠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ CON LẮC ĐƠN DẠNG 2. VẬN TỐC, L C CĂNG, NĂNG LƢỢNG CON LẮC ĐƠN. CON LẮC VƢỚNG ĐINH DẠNG 3. DAO ĐỘNG TẮT DẦN, DAO ĐỘNG CƢỠNG BỨC, DAO ĐỘNG DUY TRÌ VÀ S CỘNG HƢ NG CỦA CON LẮC ĐƠN DẠNG 4. BIẾN THIÊN CHU KÌ DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC ĐƠN DO THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ CAO DẠNG 5. CON LẮC ĐƠN CHỊU TÁC DỤNG CỦA L C PHỤ KHƠNG ĐỔI THẦY SAN, ĐT 0964 889 884, NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHĨM, ƠN THI CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10, 11, 12 8 DẠNG 6. BÀI TỐN VA CHẠM, DÂY TREO CON LẮC BỊ ĐỨT CHUYÊN ĐỀ 3. SĨNG CƠ VÀ SĨNG ÂM DẠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ SĨNG CƠ DẠNG 2. GIAO THOA VỚI 2 NGUỒN CÙNG PHA DẠNG 3. GIAO THOA VỚI 2 NGUỒN NGƢỢC PHA DẠNG 4. GIAO THOA VỚI 2 NGUỒN VUƠNG PHA DẠNG 5. GIAO THOA VỚI 2 NGUỒN CĨ ĐỘ LỆCH PHA BẤT KÌ DẠNG 6. SỐ ĐIỂM C C ĐẠI, C C TIỂU, CÙNG PHA, NGƢỢC PHA TRÊN HÌNH GIỚI HẠN. TÍNH KHOẢNG CÁCH. DẠNG 7. BÀI TẬP VỀ SĨNG DỪNG DẠNG 8. SĨNG ÂM VÀ CÁC ĐẶC TRƢNG VẬT LÍ CỦA ÂM DẠNG 9. CÁC ĐẶC TRƢNG SINH LÍ CỦA ÂM CHUYÊN ĐỀ 4. DÕNG ĐIỆN XOAY CHIỀU DẠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ DÕNG ĐIỆN XOAY CHIỀU DẠNG 2. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CĨ 1 PHẦN TỬ DẠNG 3. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CĨ 2 PHẦN TỬ DẠNG 4. MẠCH RLC MẮC NỐI TIẾP DẠNG 5. BÀI TỐN XÁC ĐỊNH CƠNG SUẤT, HỆ SỐ CƠNG SUẤT DẠNG 6. GIẢI BÀI TỐN BẰNG GIẢN ĐỒ VECTƠ DẠNG 7. BÀI TỐN VỀ R, L, C HOẶC ω THAY ĐỔI DẠNG 8. BÀI TẬP VỀ HỘP KÍN DẠNG 9. MÁY PHÁT ĐIỆN VÀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN DẠNG 10. TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG - MÁY BIẾN ÁP CHUYÊN ĐỀ 5. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ VÀ SĨNG ĐIỆN TỪ DẠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ MẠCH DAO ĐỘNG DẠNG 2. NĂNG LƢỢNG ĐIỆN TỪ TRONG MẠCH DAO ĐỘNG DẠNG 3. BÀI TẬP VỀ ĐIỆN TỪ TRƢỜNG DẠNG 4. BÀI TẬP THU - PHÁT SĨNG ĐIỆN TỪ. TỤ XOAY CHUYÊN ĐỀ 6. SĨNG ÁNH SÁNG DẠNG 1: BÀI TỐN VỀ TÁN SẮC ÁNH SÁNG DẠNG 2. MÁY QUANG PHỔ - CÁC LOẠI QUANG PHỔ DẠNG 3. GIAO THOA ÁNH SÁNG DẠNG 4. TÌM SỐ VÂN SÁNG, TỐI QUAN SÁT ĐƢỢC TRÊN MÀN DẠNG 5. GIAO THOA VỚI NHIỀU BỨC XẠ CHO VÂN SÁNG, TỐI TRÙNG NHAU DẠNG 6. GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG TRẮNG DẠNG 7. TIA HỒNG NGOẠI, TIA TỬ NGOẠI DẠNG 8. S DỊCH CHUYỂN CỦA HỆ VÂN GIAO THOA CHUYÊN ĐỀ 7. LƢỢNG TỬ ÁNH SÁNG DẠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ LƢỢNG TỬ ÁNH SÁNG DẠNG 2 . DÕNG QUANG ĐIỆN BÃO HỒ, HIỆU ĐIỆN THẾ HÃM. HIỆU SUẤT LƢỢNG TỬ DẠNG 3. CHUYỂN ĐỘNG CỦA ÊLECTRƠN TRONG ĐIỆN TRƢỜNG VÀ TỪ TRƢỜNG DẠNG 4: HIỆN TƢỢNG QUANG ĐIỆN TRONG. HIỆN TƢỢNG QUANG VÀ PHÁT QUANG DẠNG 5. TIA RƠNGHEN (TIA X) THẦY SAN, ĐT 0964 889 884, NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHĨM, ƠN THI CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10, 11, 12 9 DẠNG 6. MẪU NGUYÊN TỬ BO. QUANG PHỔ CỦA NGUYÊN TỬ HIĐRƠ DẠNG 7. SƠ LƢỢC VỀ LAZE CHUYÊN ĐỀ 8. VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ DẠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ DẠNG 2. ĐỘ HỤT KHỐI, NĂNG LƢỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN DẠNG 3. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN. NĂNG LƢỢNG PHẢN ỨNG HẠT NHÂN DẠNG 4. PHĨNG XẠ T NHIÊN DẠNG 5. PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH – NĂNG LƢỢNG PHÂN HẠCH DẠNG 6. PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH - NĂNG LƢỢNG NHIỆT HẠCH DẠNG 7. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN NÂNG CAO
Tài liệu đính kèm: