Chuyên đề Đại cương dòng điện xoay chiều

docx 21 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 04/11/2025 Lượt xem 29Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Đại cương dòng điện xoay chiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Đại cương dòng điện xoay chiều
Đại cương dòng điện xoay chiều
I.Cách tạo ra suất điện động xoay chiều: 
Cho khung dây dẫn phẳng có N vòng ,diện tích S 
quay đều với vận tốc w, xung quanh trục vuông góc với với các đường sức từ
 của một từ trường đều có cảm ứng từ .Theo định luật cảm ứng điện từ, trong 
khung dây xuất hiện một suất điện động biến đổi theo định luật dạng cosin với 
thời gian gọi tắt là suất điện động xoay chiều:
1.Từ thông gởi qua khung dây :
-Từ thông gửi qua khung dây dẫn gồm N vòng dây có diện tích S quay trong từ trường đều .Giả sử tại t=0 thì :
 -Biểu thức từ thông của khung: 
 (Với = L I và Hệ số tự cảm L = 4.10-7 N2.S/l )
 - Từ thông qua khung dây cực đại 
 (là tần số góc bằng tốc độ quay của khung (rad/s)
 Đơn vị : +: Vêbe(Wb); 
 + S: Là diện tích một vòng dây (S:); 
 + N: Số vòng dây của khung
	 +: Véc tơ cảm ứng từ của từ trường đều .B:Tesla(T) ( vuông góc với trục quay D)
	 +: Vận tốc góc không đổi của khung dây
 ( Chọn gốc thời gian t=0 lúc ( 00)
 -Chu kì và tần số của khung : 
a
w
 2. Suất điện động xoay chiều: 
- Biểu thức của suất điện động cảm ứng tức thời: e = 
 e=E0cos(wt+j0). Đặt E0= NBwS :Suất điện động cực đại ;
 Đơn vị :e,E0 (V)
Dạng 1: XÁC ĐỊNH SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG 
1.Phương pháp: 
Thông thường bài tập thuộc dạng này yêu cầu ta tính từ thông, suất điện động cảm ứng xuất hiện trong 
khung dây quay trong từ trường. Ta sử dụng các công thức sau để giải: 
- Tần số góc: , Với n0 là số vòng quay trong mỗi giây bằng tần số dòng điện xoay chiều. 
- Biểu thức từ thông: , Với = NBS. 
- Biểu thức suất điện động: Với Eo = NBS ; lúc t=0.
- Vẽ đồ thị: Đồ thị là đường hình sin: * có chu kì : * có biên độ: 
TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG ĐẠI CƯƠNG DDXC
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.
Câu 2: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên 
A. từ trường quay. B. hiện tượng quang điện. 
C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. 
Câu 3: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục 
vuông góc với đường sức của một từ trường đều . Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ . Biểu thức xác định từ thông qua khung dây là :
A, B, C, D,
Câu 4: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều . Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến của 
khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ . Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng 
e xuất hiện trong khung dây là :
 A. B. 
 C. D.
Câu 5: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 , có N = 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ . Biểu thức xác định từ thông qua khung dây là :
A.	B.
C. 	D.
Câu 6: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 100 , có N = 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 3 000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ .Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây là 
A.	 B. 
 C. D.
Câu 7: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 , có N = 1 000 vòng dây, quay đều với tốc độ 3 000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01 T. Suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng 
A. 6,28 V. B. 8,88 V. C. 12,56 V. D. 88,8 V. 
Câu 8: Cách nào sau đây không thể tạo ra một suất điện động xoay chiều (suất điện động biến đổi điều hoà) trong một khung dây phẳng kim loại ? 
A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà. 
B. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng 
khung dây và vuông góc với đường sức từ trường. 
C. Cho khung dây chuyển động thẳng đều theo phương cắt các đường sức từ trường của một từ trường đều. 
D. Cho khung dây quay đều trong lòng của một nam châm vĩnh cửu hình chữ U (nam châm móng 
ngựa) xung quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với đường sức từ 
trường của nam châm. 
Câu 9: Một khung dây dẹt hình tròn tiết diện S và có N vòng dây, hai đầu dây khép kín, quay xung quanh một trục cố định đồng phẳng với cuộn dây đặt trong từ trường đều có phương vuông góc với trục quay. Tốc độ góc khung dây là . Từ thông qua cuộn dây lúc t > 0 là:
A. = BS.	B.= BSsin.	C. = NBScost.	D.= NBS.
Câu 10: Từ thông qua một vòng dây dẫn là . Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là 
A. 	B. 
C. 	D. 
Bài 11 (ĐH-2008: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
HD: 
Bài 12:Một khung dây quay đều trong từ trường vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là :
	A.	.	B. .
	C.	.	D. .
Câu 13. Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 100 cm2 gồm 200 vòng dây quay đều với vận tốc 2400vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc trục quay của khung và có độ lớn B = 0,005T. Từ thông cực đại gửi qua khung là
A. 24 Wb 	B. 2,5 Wb 	C. 0,4 Wb 	D. 0,01 Wb
Câu14. Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/p (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là
A. 25 V 	B. 25V 	C. 50 V 	 D. 50V
II.Điện áp xoay chiều -Dòng điện xoay chiều.
1.Biểu thức điện áp tức thời: Nếu nối hai đầu khung dây với mạch ngoài thành mạch kín thì biểu thức điện áp tức thời mạch ngoài là: u=e-ir
Xem khung dây có r = 0 thì .
Tổng quát : ( là pha ban đầu của điện áp )	
2.Khái niệm về dòng điện xoay chiều 
- Là dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn với thời gian theo quy luật của hàm số sin hay cosin, với dạng tổng quát: i = I0 
* i: giá trị của cường độ dòng điện tại thời điểm t, được gọi là giá trị tức thời của i (cường độ tức thời).
* I0 > 0: giá trị cực đại của i (cường độ cực đại). * w > 0: tần số góc.
 f: tần số của i. T: chu kì của i. * (wt + j): pha của i. * là pha ban đầu của dòng điện)
3.Độ lệch pha giữa điện áp u và cường độ dòng điện i:
Đại lượng :gọi là độ lệch pha của u so với i.
Nếu >0 thì u sớm pha (nhanh pha) so với i.
Nếu <0 thì u trễ pha (chậm pha) so với i.
Nếu =0 thì u đ4. Giá trị hiệu dụng :Dòng điện xoay chiều cũng có tác dụng toả nhiệt như dòng điện một chiều.Xét về mặt toả nhiệt trong một thời gian dài thì dòng điện xoay chiều tương đương với dòng điện một chiều có cường độ không đổi có cường độ bằng .
"Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của một dòng điện không đổi,nếu cho hai dòng điện đó lần lượt đi qua cùng một điện trở trong những khoảng thời gian bằng nhau đủ dài thì nhiệt lượng toả ra bằng nhau.Nó có giá trị bằng cường độ dòng điện cực đại chia cho ".
Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:
- Giá trị hiệu dụng : + Cường độ dòng điện hiệu dụng:I = 
 	 + Hiệu điện thế hiệu dụng:	 U = 
 + Suất điện động hiệu dụng: E = 
*Lý do sử dụng các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:
-- Khi sử dụng dòng điện xoay chiều, ta không cần quan tâm đến các giá trị tức thời của i và u vì chúng 
biến thiên rất nhanh, ta cần quan tâm tới tác dụng của nó trong một thời gian dài. 
 - Tác dụng nhiệt của dòng điện tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện nên không phụ thuộc vào 
chiều dòng điện. 
 - Ampe kế đo cường độ dòng điện xoay chiều và vôn kế đo điện áp xoay chiều dựa vào tác dụng nhiệt 
của dòng điện nên gọi là ampe kế nhiệt và vôn kế nhiệt, số chỉ của chúng là cường độ hiệu dụng và điện 
áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. 
5. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian t nếu có dòng điện xoay chiều i(t) = I0cos(wt + ji) chạy qua là: Q = RI2t
 6.Công suất toả nhiệt trên R khi có ddxc chạy qua : P=RI2ồng pha (cùng pha) so với i.
Câu 1. Một dòng điện xoay chiều có cường độ (A. . Chọn phát biểu sai.
A. Cường độ hiệu dụng bằng 2 (A) .	B. Chu kỳ dòng điện là 0,02 (s).	
C. Tần số là 100p.	D. Pha ban đầu của dòng điện là p/6.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng khi nói về cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. 
A. Cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế một chiều. 
B. Giá trị của cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế xoay chiều. 
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ dòng điện không đổi. 
D. Giá trị của cường độ hiệu dụng được tính bởi công thức , trong đó là cường độ cực đại của dòng điện xoay chiều. 
Câu 3: Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức , t tính bằng giây (s). 
Kết luận nào sau đây là không đúng ? 
A. Tần số của dòng điện là 50 Hz. 	B. Chu kì của dòng điện là 0,02 s. 
C. Biên độ của dòng điện là 1 A. 	D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 A. 
Câu 4:Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 220cos100t(V) là
A. 220V.	B. 220V.	C. 110V.	D. 110V.
Câu 5: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos200t(A) là
A. 2A.	B. 2A.	C. A.	D. 3A.
Câu 6. Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ 
 	A. giá trị tức thời của điện áp xoay chiều. B. giá trị trung bình của điện áp xoay chiều 
 	 C. giá trị cực đại của điện áp xoay chiều. D. giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
Câu 7. Số đo của Ampe kế xoay chiều chỉ 
 	A. giá trị tức thời của dòng điện xoay chiều. B. giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều 
 	 C. giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều. D. giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
Câu 8. Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức của điện áp có dạng
A. u = 220cos50t (V) 	B. u = 220cos50 (V)
C. u= 220 (V) 	D. u= 220 (V)
Câu 9. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos 100(A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 12cos100(V).	B. u = 12(V).
C. u = 12(V). 	 D. u = 12(V).
Câu 10. Chọn câu đúng nhất. Dòng điện xoay chiều hình sin là
A. dòng điện có cường độ biến thiên tỉ lệ thuận với thời gian.
B. dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. dòng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về điện áp dao động điều hoà (gọi tắt là điện áp xoay chiều) ? 
A. Điện áp dao động điều hòa là một điện áp biến thiên đều đặn theo thời gian. 
B. Biểu thức điện áp dao động điều hoà có dạng , trong đó , là những hằng số, còn là hằng số phụ thuộc vào điều kiện ban đầu. 
C. Điện áp dao động điều hòa là một điện áp tăng giảm đều đặn theo thời gian. 
D. Điện áp dao động điều hòa là một điện áp biến thiên tuần hoàn theo thời gian. 
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về dòng điện xoay chiều hình sin ? 
A. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian. B. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian. 
C. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian. 
D. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. 
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hoá học của dòng điện.
B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng nhiệt của dòng điện.
C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng từ của dòng điện.
D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện.
Câu 14. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? 
A. Điện áp . 	 B. Cường độ dòng điện. 	C. Suất điện động. 	D. Công suất.
Câu 15. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi vào hai đầu một điện trở thuần R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở
A. Tỉ lệ với f2	B. Tỉ lệ với U2	 C. Tỉ lệ với f	 D. B và C đúng
Câu 16. Chọn Đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:
A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. 	B. được đo bằng ampe kế nhiệt. 
C. bằng giá trị trung bình chia cho . 	D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.
DẠNG 2. GIẢI TOÁN ĐIỆN XOAY CHIỀU BẰNG MỐI LIÊN QUAN GIỮA DDDH VÀ CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
Câu 1. Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức . Thời điểm thứ 2009 cường độ dòng điện tức thời bằng cường độ hiệu dụng là:
A. 	B. 	C. 	D. Đáp án khác. 
Câu 2. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch . Thời điểm gần nhất sau đó để điện áp tức thời đạt giá trị 120V là :
 A.1/600s	 	B.1/100s	 	C.0,02s	D.1/300s
Câu 3: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức A, tính bằng giây (s).Dòng điện có cường độ tức thời bằng không lần thứ ba vào thời điểm
A..	B..	C..	D..
Câu 4. Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một điện áp xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi điện áp tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là bao nhiêu?
A. Dt = 0,0100s. 	B. Dt = 0,0133s. 	C. Dt = 0,0200s. 	D. Dt = 0,0233s.
Câu 5 (ĐH2007)Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0cos100pt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dđ tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm
 	A. s và s 	B. s và s 	C. s và s 	D. s và s.
Câu 6 Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60V. Thời gian đèn sáng trong mỗi giây là: 
 	A. 	 	B. 	 	C . 	 	 D. 
Câu 7 Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức . Những thời điểm t nào sau đây điện áp tức thời :	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8 Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60V. Tỉ số thời gian đèn sáng và đèn tắt trong 30 phút là: 
A. 2 lần	B. 0,5 lần	 	C. 3 lần	 D. 1/3 lần
Câu 9. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0cos100πt. Trong mỗi nửa chu kỳ, khi dòng điện chưa đổi chiều thì khoảng thời gian để cường độ dòng điện tức thời có giá trị tuyệt đối lớn hơn hoặc bằng 0,5I0 là 
A. 1/300 s 	 B. 2/300 s 	 	C. 1/600 s 	D. 5/600s
Câu 10: biểu thức cường độ dòng điện là i = 4.cos(100t - /4) (A). Tại thời điểm t = 0,04 s cường độ dòng điện có giá trị là
A. i = 4 A	B. i = 2 A	 	C. i = A	D. i = 2 A	
Câu 11: Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i = 2cos120t(A) toả ra khi đi qua điện trở R = 10 trong thời gian t = 0,5 phút là
A. 1000J. 	B. 600J. 	C. 400J. 	D. 200J.
Câu 12: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos2100t(A). Cường độ dòng điện này có giá trị trung bình trong một chu kì bằng bao nhiêu ?
A. 0A. 	B. 2A. 	C. 2A. 	D. 4A.
Câu 13: Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2A, tần số 50Hz chạy trên một dây dẫn. Trong thời gian 1s, số lần cường độ dòng điện có giá trị tuyệt đối bằng 1A là bao nhiêu ?
A. 50. 	B. 100. 	C. 200. 	D. 400.
Câu 14: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i = 4cos(20 - /2)(A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1(s) nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i1 = -2A. Hỏi đến thời điểm t2 = (t1 + 0,025)(s) cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ?
A. 2A.	 B. -2A. 	C. - A. 	D. -2A.
Câu 15: Tại thời điểm t = 0,5s, cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4A, đó là
A. cường độ hiệu dụng. 	B. cường độ cực đại.
C. cường độ tức thời. 	D. cường độ trung bình.
Câu 16: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz, trong một giây dòng điện đổi chiều 
A. 30 lần. 	B. 60 lần. 	C. 100 lần. 	D. 120 lần.
Câu 17: Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i = 5cos(100t + /6)(A). Ở thời điểm t = 1/300s cường độ trong mạch đạt giá trị
A. cực đại. 	B. cực tiểu. 	C. bằng không. 	D. một giá trị khác.
Câu 18: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng tự cảm. 	B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. từ trường quay. 	D. hiện tượng quang điện.
Câu 19: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0coswt. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là
	A. U = 2U0. 	B. U = U0. 	C. U = . 	D. U = .
Câu 20: Một đèn có ghi 110V – 100W mắc nối tiếp với điện trở R vào một mạch điện xoay chiều có (V). Để đèn sáng bình thường , R phải có giá trị bằng
A. 1210. 	B. 10/11. 	C. 121. 	D. 99.
Câu 21: Mắc vào đèn neon một nguồn điện xoay chiều có biểu thức u = 220cos(100t -)(V). Đèn chỉ sáng khi điện áp đặt vào đèn thoả mãn 110(V). Tỉ số thời gian đèn sáng và tắt trong một chu kì của dòng điện bằng
A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 22: Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, điện áp mồi của đèn là 110V. Biết trong một chu kì của dòng điện đèn sáng hai lần và tắt hai lần. Khoảng thời gian một lần đèn tắt là
A. 	B. 	C. 	D. 
CHỦ ĐỀ II: VIẾT BIỂU THỨC CỦA u HOẶC i:
I.ĐOẠN MẠCH CHỈ CÓ 1 PHẦN TỬ:
 a) Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần: uR cùng pha với i : I = 
C
B
A
 b) Đoạn mạch chỉ có tụ điện C: uC trễ pha so với i góc .
 - ĐL ôm: I = ; với ZC = là dung kháng của tụ điện.
 -Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là :
 Ta có: à 
 -Cường độ dòng điện tức thời qua tụ: 
L
A
B
 c) Đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L: uL sớm pha hơn i góc .
 - ĐL ôm: I =; với ZL = wL là cảm kháng của cuộn dây.
 -Đặt điện áp vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện qua nó có giá 
 trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần là u và cường độ dòng điện 
 qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là :
 Ta có: à 
C
A
B
R
L
N
M
 -Cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây: 
 d) Đoạn mạch có R, L, C không phân nhánh:
 +Đặt điện áp vào hai đầu mạch 
 + Độ lệch pha j giữa u và i xác định theo biểu thức: tanj = = ; Với 
 + Cường độ hiệu dụng xác định theo định luật Ôm: I =.
 Với Z = là tổng trở của đoạn mạch.
 Cường độ dòng điện tức thời qua mạch: 
 + Cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC: Khi ZL = ZC hay w = thì 
 Imax = , Pmax = , u cùng pha với i (j = 0). 
Khi ZL > ZC thì u nhanh pha hơn i (đoạn mạch có tính cảm kháng).
Khi ZL < ZC thì u trể pha hơn i (đoạn mạch có tính dung kháng).
R tiêu thụ năng lượng dưới dạng toả nhiệt, ZL và ZC không tiêu thụ năng lượng điện.
C
A
B
R
L,r
N
M
 e) Đoạn mạch có R, L,r, C không phân nhánh:
 +Đặt điện áp vào hai đầu mạch 
 + Độ lệch pha j giữa uAB và i xác định theo biểu thức: 
 tanj = = . Với 
 + Cường độ hiệu dụng xác định theo định luật Ôm: I =.
 Với Z = là tổng trở của đoạn mạch.
 Cường độ dòng điện tức thời qua mạch: 
 + Cách nhận biết cuộn dây có điện trở thuần r
-Xét toàn mạch, nếu: Z ¹;U ¹ hoặc P ¹ I2R hoặc cosj ¹ 
 à thì cuộn dây có điện trở thuần r ¹ 0.
-Xét cuộn dây, nếu: Ud ¹ UL hoặc Zd ¹ ZL hoặc Pd ¹ 0 hoặc cosjd ¹ 0 hoặc jd ¹ 
 à thì cuộn dây có điện trở thuần r ¹ 0.
Trắc nghiệm vận dụng:
 Câu 1: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R= 200W có biểu thức u=. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là : 
A. i=	 C.

Tài liệu đính kèm:

  • docxchuyen_de_dai_cuong_dong_dien_xoay_chieu.docx