Chuyên đề chứng minh đẳng thức, tính giá trị biểu thức lớp 8 Bài tập 1: Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng M = N = P với: .M = a ( a + b ) ( a + c ); N = b ( b + c ) ( b + a ); P = c ( c + a ) ( c + b ). Bài tập 2. Chứng minh các đẳng thức sau: a) ( x + a ) ( x + b ) = x2 + ( a + b ) x + ab; b) ( x + a ) ( x + b ) ( x + c ) = x3 + ( a + b + c ) x2 + (ab + bc + ca) x + abc. Bài tập 3: Cho a + b + c = 2p. Chứng minh đẳng thức: 2bc + b2 + c2– a2 = 4p ( p – q ) Bài tập 4: Cho biểu thức: M = ( x - a ) ( x - b ) + ( x - b ) ( x - c ) + ( x - c ) ( x - a ) + x2 Tính M theo a,b,c biết rằng x = a +b + c. Bài tập 5. Cho x + y + z = 0, xy + yz + zx = 0; Chứng minh rằng: x =y = z Bài tập 6. Cho x + y = a + b, x2 + y2 = a2 + b2; Chứng minh rằng: x3 + y3 = a3 + b3. Bài tập 7. Cho a + b = m, a – b = n ; Tính ab và a3 - b3 theo m và n. Bài tập 8. Cho x+ y = 3. Tính giá trị của biểu thức: A = x2 + 2xy + y2 -4x - 4y + 1. Bài tập 9. Cho a2 + b2 + c2 = m. Tính giá trị của biểu thức sau theo m: A = ( 2a + 2b - c )2 + ( 2b + 2c - a )2 + ( 2c + 2a - b )2. Bài tập10. Chứng minh các hằng đẳng thức sau: a) ( a + b + c )2 + a2 + b2 + c2 = ( a + b)2 + ( b + c)2 + ( c + a)2; b) x4 + y4 + ( x + y )4 = 2 ( x2 +_xy + y2 )2. Bài tập 11. Cho a2 - b2 = 4c. Chứng minh hằng đẳng thức ( 5a – 3b + 8c ) ( 5a – 3b – 8c ) = ( 3a – 5b )2 . Bài tập 12. Chứng minh rằng nếu: ( a2 + b2) ( x2 + y2) = ( a x + by )2 Với x,y khác 0 thì = Bài tập 13. Chứng minh rằng nếu: ( a2 + b2 + c2) ( x2 + y2 + z2) = ( a x + by + cz )2 Với x,y,z khác 0 thì = = Bài tập 14. Cho ( a + b )2 = 2( a2 + b2 ). Chứng minh rằng: a = b. Bài tập 15. Chứng minh rằng a = b = c nếu có một trong các điều kiện sau: a) a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca; b) ( a + b + c )2 = 3 ( a2 + b2 + c2 ); c) ( a + b + c )2 = 3 (ab + bc + ca ). Bài tập 16. Tính giá trị biểu thức: a4 + b4+ c4, biết rằng a + b + c = 0 và: a) a2 + b2 + c2 = 2 ; b) a2 + b2 + c2 =1. Bài tập 17. Cho a + b + c = 0. Chứng minh a4 + b4+ c4 bằng mỗi biểu thức: a)2 ( a2b2 + b2c2 + c2a2 ); b) 2(ab + bc + ca )2; c) . Bài tập 18.Chứng minh các hằng đẳng thức: a); b) ; Bài tập 19. Cho a + b + c = 0 chứng minh rằng . Bài tập 20. Cho x + y = 0, x. y = b tính giá trị của biểu thức sau theo a, b. a) x2 + y2 b) x3 + y3 c) x4 + y4 d) x5 + y5 Bài tập 21. a)Cho x + y = 1. Tính giá trị của biểu thức: x3 + y3 +3xy; b)Cho x - y = 1. Tính giá trị của biểu thức: x3 - y3 -3xy; c)Cho x + y = 2 và x2 + y2 = 10 . Tính giá trị của biểu thức: x3 + y3 ; d) Cho x + y = a và x2 + y2 = b . Tính giá trị của biểu thức: x3 + y3 theo a, b. Bài tập 22. Cho a + b = 1. Tính giá trị của biểu thức: A = a3 + b3 +3ab(a2 + b2) + 6 a2b2 (a + b) . Bài tập 23. Cho a + b + c = 0. Tính giá trị của biểu thức: B= a3 + b3 + c(a2 + b2) - abc . Bài tập 24. Chứng minh rằng trong ba số a, b, c tồn tại hai số bằng nhau nếu; . Bài tập 25. Chứng minh rằng nếu a2 + b2 = 2ab thì a = b. Bài tập 25. Chứng minh rằng nếu a2 + b2 = 2ab thì a = b. Bài tập 26. Chứng minh rằng nếu a3 + b3 + c3 = 3abc và a, b, c là các số dương thì a = b = c. Bài tập 27. Chứng minh rằng nếu a4 + b4 + c4 + d4 = 4abcd và a, b, c, d là các số dương thì a = b = c = d. Bài tập 28. Chứng minh rằng nếu thì Bài tập 29. Cho , ,, chứng minh rằng: . Bài tập 30. Cho biết x, y, z # 0, và .Chứng minh rằng: . Bài tập 31. Cho biết tính . Bài tập 32. Cho biết , a, b, c # 0. Tính . Bài tập 33. Cho biết . Chứng minh rằng: . Bài tập 34. Cho biết và . Tính giá trị biểu thức: . Bài tập 35. Cho và a, b, c # 0. Chứng minh rằng: . Bài tập 36. Cho chứng minh trong ba số a, b, c tồn tại hai số bằng nhau. Bài tập 37. Cho a, b, c khác nhau đôi một và . Rút gọn các biểu thức sau: a); b) ; c) . Bài tập 38. Cho a, b, c là các số đôi một khác nhau và . Tính giá trị biểu thức: M = . Bài tập 39.Cho a.b. c = 1, và .Chứng minh rằng trong ba số a,b,c tồn tại một số bằng 1. Bài tập 40. Chứng minh rằng nếu và thì tồn tại một trong ba số x, y, z bằng a. Bài tập 41. Các biểu thức và có thể cùng giá trị bằng 0 được hay không. Bài tập 42. Tính giá trị của biểu thức . Biết rằng: và . Bài tập 43. a) cho a.b.c = 2. Rút gọn biểu thức: ; b) cho a.b.c = 1. Rút gọn biểu thức: . Bài tập 44. Cho , a # 0, b # 0, a - b # 0, b - c # 0. Chứng minh rằng: . Bài tập 45. Cho, a # 0, b # 0, c # 0. Rút gọn các biểu thức sau: a) b). Bài tập 46. Tính giá trị biểu thức sau, biết rằng . . Bài tập 47. Chứng minh rằng nếu và các số a, b, c và a – b khác 0 thì . Bài tập 48. Cho . Chứng minh rằng: . Bài tập 49. Cho . Chứng minh rằng: x = y = z hoặc x2y2z2 = 1. Bài tập 50. Cho . Chứng minh rằng: . Bài tập 51. Cho . Chứng minh rằng: . Bài tập 52. Cho .Tính giá trị các biểu thức sau theo a: a) ; b) ; c) ; d) . Bài tập 53. Cho a, b, c thoả mãn a, b, c # 0, và . Tính . Bài tập 54. Cho a, b, c thoả mãn # 0 và . Chứng minh rằng: a = b = c. Bài tập 55. Cho x, y, z # 0, và và . Tính giá trị của biểu thức: . Bài tập 56.Rút gọn biểu thức. a) b) c) d)
Tài liệu đính kèm: