Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh môn Toán lớp 4 - Nguyễn Thị Thu Hiền

doc 22 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1025Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh môn Toán lớp 4 - Nguyễn Thị Thu Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh môn Toán lớp 4 - Nguyễn Thị Thu Hiền
1.Toán 4 - Tìm thành phần chưa biết của phép tính
Bài 1: Tìm x
a. x + 678 = 2813 b.x - 358 = 4768 c.x x 23 = 3082 d.4080 : x = 24 
 Bài 2: Tìm x
 a. ( x + 268) x 137 = 48498 c. ( x + 3217) : 215 = 348 
 b. ( x - 2048) : 145 = 246 d. (2043 - x) x 84 = 132552 
Bài3: Tìm x
c. 12925 : x + 3247 = 3522 h. 17658 : x - 178 = 149 
 d. 15892 : x x 96 = 5568 i. 117504 : x : 72 = 48
 Bài 4: Tìm x
 a. 75 x ( x + 157) = 24450 b. 69 x ( x - 157) = 18837 
Bài 5: Tìm x
c. 4768 + 85 x x = 25763 h. 43575 - 75 x x = 4275
d. 3257 + 25286 : x = 3304 i. 3132 - 19832 : x = 3058
Bài 6: Tìm X
a. X x a = aa b. ab x X = abab c. abc x X= abcabc d. aboabo : X = ab 
 Bài 7: Tìm x
a. xx + x + 5 = 125 d. xxx - xx - x - 25 = 4430
b. xxx + xx + x + x = 992 e. xxx + xx + x + x + x + 1 = 1001
 c. 4725 + xxx + xx + x = 54909 g. 35655 - xxx - xx - x = 5274
Bài 8: Tìm X : ( X + 1 ) + ( X + 4 ) + ( X + 7 ) + ( X + 10) + ....+ ( X + 28 ) = 155 .
Bài 9: Tìm X : a.( X + 1 ) + ( X + 3 ) + ( X + 5 ) + . . . . . .+ ( X + 19 ) = 245 .
 b. ( X + 2 ) + ( X + 4 ) + ( X + 6 ) + . . . . . . . .( X + 20 ) = 155 .
Bài 10: Tìm X biết : a) X x ab = ab0ab .
 b) abcabc : X = abc
Bài 11: Tìm y biết: y : 2 + y + y : 3 + y : 4 = 25 
Bài 12: Tìm x : 1125 : (319 – X ) = 5
Bài 13: Tìm X : a. 2 X – ( 67 + 34 ) = 121	
 b. 7 ( X – 11 ) – 6 = 757	 c. ( X + 7 ) + (X + 11 ) + (X + 15 ) + .......... + (X + 43 ) = 1980	
 Bài 14: Tỡm x: a. 285 x + 115 x = 400 b. 25 x – x = 14040 : 45
Bài 15: Tìm x :
 a.7 x (x-11)- 6=757 b.186 x x – x x 86 =3400 c. 2006 - (137 - x) x12=(x x 8)+858
Bài 16: Tìm x: 2027 : X = 25 (dư 2)
Bài 17: Tỡm X
 a; ( X + 3 ) + ( X + 5 ) = 84
 b; 5 + X x 5 = 250
Bài 18: Tìm y : a. ( y - 10) x 5 = 100 - 20 x 4. b. 11 x ( y - 6 ) = (4 x y) + 11.
Bài 19: Tỡm X: (x + 1) + ( x + 2) + ( x + 3) + (x + 4) = 34
Bài 20: Tìm X 
( 627 – 138 ) : (X : 2 ) = 163
( X + 3 ) + ( X + 7 ) + ( X + 11 ) + .......+ ( X + 79 ) = 860 
2.Toán 4 – Tìm X
Bài 1: (2đ). Tính giá strị của x trong biểu thức sau:
173 - (x : 49) = 27
945 - (75 : x ) = 940
Bài 2: (2đ). Tìm y:
y x 2 - 7 = 1003
965 - (55 : y ) = 960
Bài 3 (2đ). Tìm x :
a) 6 x X x 5 = 240.
b) 53 x 31 x X = 4929
Bài 4 (2đ) .Tìm ab, biết: aba x aa = aaaa
Bài 5: (2đ). Tìm cd, biết: cdc x cc = cccc
Bài 6( 2đ) .Tìm y:
a) y x 5 - 4 = 10006
b) y : 5 x 4 = 24.
Bài 7 (2đ). Tìm x: 
a) (x - 10 x 15) : 10 = 45.
b)( x - 10) x 15 : 15 = 46
Bài 8(2đ). Cho : ab + ba = 132, biết a - b = 4. Tìm ab.
Bài 9(2đ) .Tìm x:
a) 19 + 68 + (x - 19) = 105 b) 15 + x + 27 + 53 = 201
Bài 10 (2đ) .Tìm x
a.936 + (42 : x ) = 943 b.(45 - x ) x 37 = 1147 
3.Toán 4 - Vận dụng tính chất của các phép tính để tính nhanh, tính thuận tiện
Bài 1: Tính nhanh: a.237 + 357 + 763 b. 2345 + 4257 - 345 
Bài 2: Tính nhanh: a. 425 x 3475 + 425 x 6525 b. 234 x 1257 - 234 x 257
Bài 3: Tính nhanh: a. 4 x 125 x 25 x 8 c. 2 x 8 x 50 x 25 x 125 
 b. 2 x 3 x 4 x 5 x 50 x 25 d. 25 x 20 x 125 x 8 - 8 x 20 x 5 x 125 
Bài 4: Tính nhanh : a. 8 x 427 x 3 + 6 x 573 x 4 c . 6 x 1235 x 20 - 5 x 235 x 24
 b. (145 x 99 + 145 ) - ( 143 x 102 - 143 ) d. 54 x 47 - 47 x 53 - 20 - 27
 Bài 5: Tính nhanh:
a. 10000 - 47 x 72 - 47 x 28 b. 3457 - 27 x 48 - 48 x 73 + 6543
Bài 6: Tính nhanh:
 a.326 x 728 + 327 x 272 c.2008 x 867 + 2009 x 133
 b.1235 x 6789x ( 630 - 315 x 2 ) d. ( m : 1 - m x 1 ) : ( m x 2008 + m + 2008 )
Bài 7: Tớnh tổng : 1 + 2 + 3 + .....+ 2002 + 2003 + 2004. 
Bài 8: Tính nhanh kết quả các phép tính dưới đây : 
 ( 2003 x 2004 + 2004 x 2005 ) x ( 2005 : 1 – 1 x 2005 ) 
Bài 9:Tính : a. 2 + 4 + 6 + + 2006 + 2008 b. 327 x 46 + 42 x 327 + 327 x 12 
Bài 10:Tính nhanh: a. (1 + 3 + 5 + 7 ++ 97 + 99) x (45 x 3 – 45 x 2 – 45) 
Bài 11:Tính bằng cách hợp lý : a.1 + 2 - 3- 4 + 5 + 6 – 7 – 8 +-31 – 32 + 33 + 34.
Bài 12:Tính nhanh: a) 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 +  + 101 – 102 + 103 
Bài 13:Tính nhanh: a. 2011 x 2009 - 1010 x 2011 + 2011 b. 54 5 + 54 4 + 54
Bài 1: Tính nhanh : a. b. + +  + + 
Bài 2: a. b. 
Bài 3: Tính nhanh : a . b. + + + + + 
Bài 4: Tính nhanh : a.+ b.
Bài 5: Tính nhanh :
a. b. 
Bài 6: Tính nhanh: + 
Bài 7: + + + + + . . . . . + + 
Bài 8: Tính nhanh :
a. b. (1 – ) (1 – ) (1 –)  (1 – ) (1 – )
 Bài 9: a. b. + + + + + 
 Bài 10: a. 16 x 18 + 8 + 48 + 32 x 14 b. + + + + 
 325 + 426 – 418 – 317 
Bài 11: Tính nhanh:
60 x 177 x 5 - 30 x 176 x 10
 b.(1 + 2 + +99) x (13 x 15 – 12 x 15 -15)
Bài 12 : Tính nhanh
a) 1 - 2 +3 - 4 +5 - 6 +7 - +101 - 102 +103
b) (11 x 9 - 100 + 1) : (1 x 2 x x 10)
Bài 13 : a) Cho dãy số: 3, 6, 9,, 45, 48. Tính tổng của dãy số trên.
b) Tính tổng : 2 + 4 + 6 +  +1998
Bài 1 : Tính nhanh:
a) K : K + K :K + K : K + K : K, biết K > 0
b) 1 - 4 + 7 - 10 + 13 - 16 + 19 - 22 + 25 - 28 +31
Bài 2 : Tính nhanh 
a.(145 x 99 + 145 ) + ( 143 x 101 - 143)
b.22 x 45 + 18 x 90 + 41 x 135
Bài 3 :a) Tính nhanh:a. 4 x 177 x 25 - 2 x 175 x 50
 b.Cho P = 12 + 15 + + 42 + 45. Tính tổng của dãy số trên.
Bài 4 : Tính nhanh:
a) 45 x 23 + 77 x 45
b) 1 + 3 + 5 +.. ..+ 1997 + 1999
c)5x 124 x 40 - 50 x 120 x 4 
d)1994 x 867 + 1995 x 133 
Bài 5 : Tính nhanh:
a) 998 x 555 + 555 + 555 b) 20 - 18 + 16 -14 + 12 - 10 + 8 - 6 + 4 - 2
c) 54 x 275 + 275 x 15 + 275
Bài 6 : Tính nhanh giá trị biểu thức bằng cách hợp lí:
a) 17 x 8 + 51 x 4 
b) (15 + 17 + 19 +  + 55 + 57 + 57 + 59 ) x ( n :1 - n x 1)
Bài 7 : Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lí:
a) (132 x 6 -66 x 12) x (132 x 6 + 66)
b) 100- 99 + 98 - 97 + 96 - 95 +  + 4 - 3 + 2
Bài 8 : Tính nhanh: 
a) 16 - 18 + 20 - 22 +  + 116 - 118 +120
b) (11 x 8- 100 + 12) : ( 4 x 5 x 6 x 7 x 8 x 9 x 10) 
4.Toán 4- Các phép toán 
Bài 1: Tìm hai số có tổng bằng 1149, biết rằng nếu giữ nguyên số lớn và gấp số bé lên 3 lần thì ta được tổng mới bằng 2061. ( SL : 693 , SB : 456)
Bài 2: Hai số có tổng bằng 6479, nếu giữ nguyên số thứ nhất, gấp số thứ hai lên 6 lần thì được tổng mới bằng 6789. Hãy tìm hai số hạng ban đầu. (62 và 6417)
Bài 3: Tìm hai số có tổng bằng 140, biết rằng nếu gấp số hạng thứ nhất lên 5 lần và gấp số hạng thứ hai lên 3 lần thì tổng mới là 508.
Bài 4: Tìm hai số tự nhiên có tổng là 254. Nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số thứ nhất và giữ nguyên số thứ hai thì được tổng mới là 362.
Bài 5: Tìm hai số có tổng bằng 586. Nếu viết thêm chữ số 4 vào bên phải số thứ hai và giữ nguyên số thứ nhất thì tổng mới bằng 716.
Bài 6: Tổng của hai số bằng 64. Nếu ta tăng số thứ nhất lên 6 lần và số thứ hai lên 4 lần thì được hai số có tổng mới là 356. Tìm hiệu 2 số ( 36)
Bài 7: Tổng của hai số là 43. Nếu số hạng thứ nhất gấp lên 4 lần, số hạng thứ hai gấp lên 2 lần thì tổng mới sẽ là 122. Tìm hiệu 2 số.( 7)
Bài 8: Tìm hai số có hiệu là 23, biết rằng nếu giữ nguyên số trừ và gấp số bị trừ lên 3 lần thì được hiệu là 353. ( 165; 142)
Bài 9: Tìm hai số có hiệu là 383, biết rằng nếu giữ nguyên số bị trừ và gấp số trừ lên 4 lần thì được hiệu mới là 158. (458; 75)
Bài 10: Tìm tích của 2 số, biết rằng nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ 2 lên 4 lần thì được tích mới là 8400.
Bài 11: Tìm 2 số có tích bằng 5292, biết rằng nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ hai thêm 6 đơn vị thì được tích mới bằng 6048. (42; 126)
Bài 12: Tìm 2 số có tích bằng 1932, biết rằng nếu giữ nguyên một thừa số và tăng một thừa số thêm 8 đơn vị thì được tích mới bằng 2604. (84; 23)
Bài 13: Tìm tích của 2 số, biết rằng nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ 2 lên 4 lần thì được tích mới là 8400.
5.Toán 4 - tìm số Trung bình cộng
 Bài 1 : An có 20 viên bi, Bình có số bi bằng số bi của An. Chi có số bi hơn mức trung bình cộng của ba bạn là 6 viên bi. Hỏi Chi có bao nhiêu viên bi? ( 24 viên bi)
Bài 2 :An có 20 nhãn vở, Bình có 20 nhãn vở. Chi có số nhãn vở kém trung bình cộng của ba bạn là 6 nhãn vở. Hỏi Chi có bao nhiêu nhãn vở? (12 nhãn vở)
Bài 3 : Có bốn bạn An, Bình, Dũng, Minh cùng chơi bi. Biết An có 18 viên bi, Bình có 16 viên bi, Dũng có số bi bằng trung bình cộng số bi của An và Bình. Minh có số bi bằng trung bình cộng số bi của cả bốn bạn. Hỏi Bạn Minh có bao nhiêu viên bi? (17 viên bi)
Bài 4: Trung bình cộng tuổi của bố, mẹ, Bình và Lan là 24 tuổi, trung bình cộng tuổi của bố. mẹ và Lan là 28 tuổi. Tìm tuổi của mỗi người, biết tuổi Bình gấp đôi tuổi Lan, tuổi Lan bằng tuổi mẹ.
( Bình: 12 tuổi; mẹ Lan : 36 tuổi; Bố Lan : 42 tuổi; Lan : 6 Tuổi )
Bài 5: Hai người đi xe máy khởi hành cùng một lúc từ hai dịa điểm cách nhau 216km và đi ngược chiều nhau. Họ đi sau 3 giờ thì gặp nhau. Hỏi trung bình một giờ mỗi người đi đi được bao nhiêu ki- lô-mét? ( 36 km/giờ)
 Bài 6: Con lợn và con chó nặng 102kg, con lợn và con bò nặng 231kg, con chó và con bò nặng 177kg. Hỏi trung bình mỗi con nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (170 kg)
Bài 7: Tìm số có ba chữ số, biết trung bình cộng ba chữ số của số đó bằng 6 và chữ số hàng trăm gấp ba chữ số hàng chục, chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2.
Bài 8: Ba số có trung bình cộng là 60. Tìm ba số đó, biết nếu viết thêm một chữ số chữ số 0 vào bên phải số thứ nhất thì ta được số thứ hai và số thứ nhất bằng số thứ ba.( ST1: 12; ST2: 120; ST3: 48)
Bài 9: Lớp 5A và lớp 5B trồng được một số cây, biết trung bình cộng số cây hai lớp đã trồng được bằng 235 cây và nếu lớp 5A trồng thêm 80 cây, lớp 5B trồng thêm 40 cây thì số cây hai lớp trồng sẽ bằng nhau. Tìm số cây mỗi lớp đã trồng . ( 5A: 215; 5B: 255)
Bài 10: Lớp 5A, 5B, 5C trồng cây. Biết trung bình số cây 3 lớp trồng là 220 cây và nếu lớp 5A trồng bớt đi 30 cây, 5B trồng thêm 80 cây, 5B trồng thêm 40 cây thì số cây 3 lớp trồng được bằng nhau. Tính số cây mỗi lớp đã trồng.( 280; 170; 210)
Bài 11: Việt có 18 bi, Nam có 16 bi, Hoà có số bi bằng trung bình cộng của Việt và Nam, Bình có số bi kém trung bình cộng của 4 bạn là 6 bi. Hỏi Bình có bao nhiêu bi? (11 bi)
Bài 12: Nhân dịp khai giảng, Mai mua 10 quyển vở, Lan mua 12 quyển vở, Đào mua số vở bằng trung bình cộng của 2 bạn trên, Cúc mua hơn trung bình cộng của cả 3 bạn là 4 quyển. Hỏi Cúc mua bao nhiêu quyển vở? (15 quyển)
Bài 13: Tuổi trung bình 11 cầu thủ của một đội bóng đá là 22 tuổi . Nếu không kể thủ môn thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ là 21 tuổi. Hỏi thủ môn bao nhiêu tuổi?
6.Toán 4- tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số
Bài 1: Có một hộp bi xanh và một hộp bi đỏ, tổng số bi của 2 hộp là 48 viên bi. Biết rằng nếu lấy ra ở hộp bi đỏ 10 viên và lấy ra ở hộp bi xanh 2 viên thì số bi còn lại trong 2 hộp bằng nhau. Tìm số bi của mỗi hộp lúc đầu. (18 và 20)
Bài 2: Lan có nhiều hơn Hồng 12 quyển truyện nhi đồng. Nếu Hồng mua thêm 8 quyển và Lan mua thêm 2 quyển thì 2 bạn có tổng cộng 46 quyển. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển truyện nhi đồng? (12 và 24)
Bài 3: Hai hộp bi có tổng cộng 115 viên, biết rằng nếu thêm vào hộp bi thứ nhất 8 viên và hộp thứ hai 17 viên thì 2 hộp có số bi bằng nhau. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu viên bi? (78 và 37)
Bài 4: Tìm hai số có hiệu bằng 129, biết rằng nếu lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai rồi cộng với tổng của chúng thì được 2010. ( 438; 567)
Bài 5: Tìm hai số chẵn có tổng bằng 216, biết giữa chúng có 5 số chẵn
Bài 6: Tổng số tuổi hiện nay của bà, của Huệ và của Hải là 80 tuổi. Cách đây 2 năm, tuổi bà hơn tổng số tuổi của Huệ và Hải là 54 tuổi, Huệ nhiều hơn Hải 6 tuổi. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi?
Bài 7: Hai đội trồng cây nhận kế hoạch trồng tất cả 872 cây. Sau khi mỗi đội hoàn thành kế hoạch của mình, đội 1 trồng nhiều hơn số cây đội 2 trồng là 54 cây. Hỏi mỗi đội nhận trồng theo kế hoạch là bao nhiêu cây?
Bài 8: Trung bình cộng tuổi của bố, mẹ, Bình và Lan là 24 tuổi, trung bình cộng tuổi của bố, mẹ và Lan là 28 tuổi. Tìm tuổi mỗi người, biết tuổi Bình gấp đôi tuổi Lan, tuổi Lan bằng tuổi mẹ.
Bài 9: Có 4 bạn An, Bình, Dũng, Minh chơi bi. An có 18 viên, Bình có 16 viên, Dũng có số bi bằng TBC số bi của An và Bình, Minh có số bi bằng TBC số bi của cả 4 bạn. Hỏi Minh có bao nhiêu viên bi?
Bài 10: TBC số tuổi của ông , bố và cháu là 36 tuổi, TBC số tuổi của bố và của cháu là 23, ông hơn cháu 54 tuổi. Tìm tuổi mỗi người.
Bài 11: Nhân dịp khai giảng, Mai mua 10 quyển vở, Lan mua 12 quyển vở, Đào mua số vở bằng trung bình cộng của hai bạn trên, Cúc mua hơn trung bình cộng của cả 3 bạn là 4 quyển vở. Hỏi Cúc mua bao nhiêu quyển vở? 
Bài 12: Tuổi trung bình của 11 cầu thủ của đội bóng đá là 22 tuổi. Nếu không kể thủ môn thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ là 21 tuổi. Hỏi thủ môn bao nhiêu tuổi?
7.Toán 4 - Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Bài 1: Tìm hai số biết tổng của hai số bằng 42, hiệu của hai số bằng 10.
Bài 2: Tìm hai số, biết tổng hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Hiệu hai số là số lẻ bé nhất có hai chữ số.
Bài3: Tìm hai số biết tổng hai số là 100 và hiệu hai số là số bé nhất có hai chữ số.
Bài 4: Tìm hai số biết hiệu hai số là số lớn nhất có 1 chữ số và tổng hai số là số lớn nhất có ba chữ số.
Bài 5:Tìm hai số chẵn có tổng bằng 220, biết rằng ở giữa chúng có 3 số chẵn.
Bài 6:Tổng của hai số chẵn là 38. Hãy tìm hai số biết rằng giữa chúng chỉ có 3 số lẻ.
Bài 7: Tổng của ba số lẻ liên tiếp là 75. H ãy tìm ba số đó.
Bài 8: Tính diện tích của miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 256 m và chiều dài hơn chiều rộng 32m
Bài 9: Tổng hai số bằng 1048. Biết số thứ nhất lớn hơn số thứ hai 360 đơn vị. Tỡm hai số đú.
Bài 10: Mẹ mang ra chợ bỏn 412 quả vừa cam vừa tỏo. Tỡm số quả mỗi loại biết rằng nếu thờm vào số cam 126 quả và bớt số tỏo đi 60 quả thỡ số quả cam bằng số quả tỏo.
8.Toán 4 -tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Bài 1: Tìm hai số có hiệu bằng 516, biết rằng nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương bằng 4.
Bài 2: Tìm hai số biết tỉ số của chúng bằng và nếu lấy số lớn trừ đi số bé thì được kết quả bằng 360.
Bài 3:Tìm hai số có hiệu bằng 333, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn.
Bài 4: Tìm hai số có hiệu bằng 165, biết rằng nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 7 và có số dư là 3.
Bài 5 : Tìm hai số có hiệu bằng 216, biết rằng nếu thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn.
Bài 6: Hiệu của hai số bằng 393, biết rằng nếu xoá chữ số cuối của số lớn thì được số bé.
Bài 7: An cú nhiều hơn Bỡnh 12 quyển vở. Tỡm số vở của mỗi bạn. Biết rằng số vở của An gấp 4 lần số vở của Bỡnh. 
Bài 8: Năm nay con 25 tuổi, nếu tính sang năm thì tuổi cha gấp 2 lần tuổi con hiện nay. Hỏi lúc cha bao nhiêu tuổi thì tuổi con bằng tuổi cha?
Bài 9: Một lớp có số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ 12 bạn. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của lớp đó.
Bài 10: Lừa và Ngựa cùng chở hàng. Ngựa nói: “Nếu anh chở giúp tôi 2 bao hàng thì 2 chúng ta chở bằng nhau”. Lừa nói lại với Ngựa: “Còn nếu anh chở giúp tôi 2 bao hàng thì anh sẽ chở gấp 5 lần tôi”. Hỏi mỗi con chở bao nhiêu bao hàng?
Bài 111: Tìm hai số có hiệu bằng 252, biết số bé bằng tổng 2 số đó.
Bài 12: Tìm 2 số có hiệu bằng 310, biết số thứ hai gấp 4 lần số thứ nhất.
Bài 13: Một cửa hàng có số bút chì xanh gấp 3 lần số bút chì đỏ. Sau khi cửa hàng bán đi 12 bút chì xanh và 7 bút chì đỏ thì phần còn lại số bút chì xanh hơn số bút chì đỏ là 51 cây. Hỏi trước khi bán mỗi loại bút chì có bao nhiêu chiếc?
9.Toán 4 - tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
.Bài 1: Mẹ em trả hết tất cả 84600 đồng để mua một số trái cây gồm cam, táo và lê. Táo giá 2100 đồng 1 quả, cam giá 1600 đồng 1 quả và lê giá 3500 đồng một quả. Biết mẹ em đã mua số cam bằng 2 lần số táo và số táo bằng 2 lần số lê. Tìm số quả mỗi loại mẹ em đã mua.
Bài 2: Một cửa hàng rau quả có hai rổ đựng cam và chanh. Sau khi bán, số cam và số chanh thì người bán hàng thấy còn lại 160 quả hai loại. Trong đó số cam bằng số chanh. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu quả mỗi loại?
Bài 3: Ba lớp cùng góp bánh để liên hoan cuối năm. Lớp A góp 5kg bánh, lớp B góp 3kg 
bánh cùng loại. Số bánh đó đủ dùng cho cả 3 lớp nên lớp C không phải mua bánh 
mà phải trả cho 2 lớp kia là 24000 đồng. Hỏi mỗi lớp A, B nhận được bao nhiêu tiền? (Mỗi lớp góp số tiền như nhau).
Bài 4: Tuổi và thơ góp bánh ăn chung, Tuổi góp 3 chiếc, Thơ góp 5 chiếc. Vừa lúc đó, Toán đi tới. Tuổi và Thơ mời Toán ăn cùng. Ăn xong Toán trả lại cho 2 bạn 8000 đồng. Hỏi Tuổi và Thơ mỗi người nhận được bao nhiêu tiền?
Bài 5: Trong thúng có 150 quả trứng gà và trứng vịt. Mẹ đã bán mỗi loại 15 quả. Tính ra số trứng gà còn lại bằng số trứng vịt còn lại. Hỏi lúc đầu trong thúng có bao nhiêu trứng gà, bao nhiêu trứng vịt?
Bài 6: Trong thúng có 210 quả quýt và cam. Mẹ đã bán 60 quả quýt. Lúc này, trong thúng có số quýt còn lại bằng số cam. Hỏi lúc đầu số cam bằng bao nhiêu phần số quýt?
Bài 7: Bạn Bình có 22 viên bi gồm bi đỏ và bi xanh. Bình cho em 3 viên bi đỏ và 2 viên bi xanh. Bạn An lại cho Bình thêm 7 viên bi đỏ nữa. Lúc này, Bình có số bi đỏ gấp đôi số bi xanh. Hỏi lúc đầu Bình có bao nhiêu viên bi đỏ, bao nhiêu viên bi xanh?
Bài 8: Trong một khu vườn, người ta trồng tổng cộng 120 cây gồm 3 loại: cam, chanh và xoài. Biết số cam bằng tổng số chanh và xoài, số xoài bằng tổng số chanh và số cam. Hỏi mỗi lại có bao nhiêu cây?
Bài 9: Dũng có 48 viên bi gồm 3 loại: bi xanh, bi đỏ và bi vàng. Số bi xanh bằng tổng số bi đỏ và bi vàng, số bi xanh cộng số bi đỏ gấp 5 lần số bi vàng. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu viên bi?
Bài 10: Ngày xuân 3 bạn: Huệ, Hằng, Mai đi trồng cây. Biết rằng tổng số cây của 3 bạn trồng được là 17 cây. Số cây của 2 bạn Huệ và Hằng trồng được nhiều hơn Mai trồng là 3 cây. Số cây của Huệ trồng được bằng số cây của Hằng. Em hãy tính xem mỗi bạn trồng được bao nhiêu cây?
Bài 11: Tìm hai số có tổng bằng 80. Biết số bé bằng số lớn
Bài12: Hai thùng dầu có tổng cộng 126 lít, biết số dầu ở thùng thứ nhất bằng số dầu ở thùng thứ hai. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?
Bài 13: Dũng và Minh có tổng cộng 55 viên bi, biết rằng nếu Dũng cho Minh 5 viên bi thì số bi của Minh sẽ bằng số bi của Dũng. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
10.Toán 4- Viết thêm 1hay nhiều chữ số vào bên phải, bên trái hoặc xen giữa một số tự nhiên
Bài 1 : Tìm một số tự nhiên có hai chữ số,biết rằng nếu viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 13 lần số đã cho . (75)
Bài 2 : Tìm 1 số có 2 chữ số, biết rằng khi viết thêm số 21 vào bên trái số đó ta được 1 số lớn gấp 31 lần số phải tìm.
Bài 3 : Tìm 1 số có 3 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được số lớn gấp 26 lần số phải tìm.
Bài 4 : Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 13 lần số đã cho.
Bài 5 : Khi viết thêm chữ số 6 vào bên trái một số có hai chữ số ta được một số lớn gấp 26 lần số đó. Tìm số tự nhiên có hai chữ số nói trên.
Bài 6: Tìm một số có 2 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 4 vào bên trái số đó, ta được một số gấp 9 lần số phải tìm. ( 50)
Bài 7 : Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng khi viết thêm vào bên phải số đó một chữ số 5 thì số đó tăng thêm 2228 đơn vị.
Bài 8 : Tổng hai số là 315. Nếu viết thêm chữ số 7 vào bên phải số bé thì được số lớn. Tìm 2 số đó.
Bài 9 : Tìm hai số biết tổng của hai số là 308 và nếu ta thêm chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn
Bài 10 : Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì nó tăng thêm 1 112 đơn vị . (123)
Bài 11 : Tìm 1số có 2 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó ta được số lớn hơn số phải tìm 230 đơn vị.
Bài 12 : Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa chữ số hàng trămvà chữ số hàng chục ta được một số gấp 7 lần số đó .
Bài 13 : Tìm số có hai chữ số biết rằng nếu viết xen chữ số 0 vào giữa hai chữ số đó thì ta được số mới gấp 7 lần số phải tìm.
11.Toán 4 – sơ suất tính nhầm
Bài 1 : Khi nhân một số tự nhiên với 1983, do sơ suất 1 học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau trong phép cộng nên nhận được kết quả bằng 41664. Tính tích đúng của phép nhân đó.
Bài 2: Khi thực hiện một phép nhân có thừa số thứ hai là 1993 , có học sinh sơ ý đã viết các tích riêng thẳng cột như đối với phép cộng . Do đó đã được tích sai là 43868 . Hỏi tích đúng là bao nhiêu ? 
Bài 3: Khi nhân một số với 245, một HS đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong

Tài liệu đính kèm:

  • doche_thong_dang_toan_4.doc