Chương trình môn học Anh văn chuyên ngành trong trường Đại học, cao đẳng

doc 50 trang Người đăng tranhong Lượt xem 941Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chương trình môn học Anh văn chuyên ngành trong trường Đại học, cao đẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương trình môn học Anh văn chuyên ngành trong trường Đại học, cao đẳng
CHƯƠNG TRÌNH MƠN HỌC ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH
Mã mơn học: MH36
Thời gian mơn học : 60 h; ( Lý thuyết: 46h, Thực hành :10h, KT : 4 )
MÔN HỌC
Tên các bài trong mơn học
Thời gian
Tổng số
Lý thuyết
Thực hành
Kiểm tra
MH
36.1
Temrminology and standard
6
6
MH
36.2
Welded joint and weld
7
5
2
MH
36.3
Imperfection
8
6
2
MH
36.4
Welding technology
8
7
1
MH
36.5
Welding proceduce
9
7
2
MH
36.6
Equipment and tools for welding
8
6
2
MH
36.7
Welding consumables
6
5
1
MH
36.8
Heat treatment
4
4
Kiểm tra mơn học 
4
4
 Cộng 
60
46
10
4
I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT CỦA MƠ ĐUN
Vị trí: Là mơn học được bố trí cho học sinh sau khi đã học xong các mơn học 
chung theo quy định của Bộ LĐTB-XH và học xong các mơn học bắt buộc của đào tạo chuyên mơn nghề từ MH07 đến MH15 
Tính chất: Là mơn học chuyên ngành tự chọn.
II. MỤC TIÊU CỦA MƠ ĐUN
Học xong mơn học này người học cĩ khả năng:
Giao tiếp anh văn kỹ thuật trong nghề hàn.
Đọc hiểu các ký hiệu ký tự trên bản vẽ bằng tiếng anh. 
Đọc hiểu các tài liệu tiếng anh về nguyên lý và cách vận hành các loại máy hàn.
Đọc hiểu các nội dung tài liệu viết bẳng tiếng anh về các loại vật liệu hàn.
Đọc hiểu các loại quy trình hàn và các phương pháp gia nhiệt theo tiêu chuẩn quốc tế.
Dịch tài liệu ngành hàn từ tiếng anh sang tiếng việt.
Viết các quy trình hàn bằng tiếng anh. 
 III. NỘI DUNG CỦA MƠ-ĐUN
MƠN HỌC 36.1
TEMRMINOLOGY AND STANDARD
TS:7 (LT : 7 ,TH :0 )
Mục tiêu của bài:
Sau khi học xong bài này người học sẽ cĩ khả năng:
Đọc hiểu các thuật ngữ trong ngành hàn bằng tiếng anh.
Đọc hiểu các ký hiệu viết tắt tiếng anh về các phương pháp hàn.
Đọc hiểu các tiêu chuẩn, quy phạm kỹ thuật tiếng anh trong cơ khí nĩi chung và ngành hàn nĩi riêng.
Dịch các tài liệu tiếng việt về thuật ngữ hàn sang tiếng anh .
Nội dung của bài: 
1: Các từ mới về thuật ngữ tiếng anh trong ngành hàn.
2: Đọc và dịch các thuật ngữ tiếng anh ngành hàn.
3: Đọc và hiểu các tiêu chuẩn quy phạm tiếng anh trong ngành hàn
4: Tĩm lược các nội dung của bài đã dạy.
................................................................................................................................................
MƠN HỌC 36.2
 WELDED JOINT AND WELD
TS : 7 ( LT : 5 ,TH :2 )
Mục tiêu của bài:
Sau khi học xong bài này người học sẽ cĩ khả năng:
Đọc hiểu các thuật ngữ trong ngành hàn bằng tiếng anh.
Đọc hiểu các liên kết mối hàn,đường bằng tiếng anh.
Thực hành đọc hiểu các tài liệu tiếng anh về liên kết mối hàn .
Dịch các tài liệu tiếng việt về thuật ngữ hàn sang tiếng anh. 
Nội dung của bài: 
1: Các từ mới về thuật ngữ tiếng anh trong ngành hàn.
2: Đọc và dịch các thuật ngữ về kết cấu và liên kết mối hàn. 
3: Đọc và hiểu các tiêu chuẩn quy phạm tiếng anh về kết cấu và liên kết trong ngành hàn.
4: Thực hành đọc hiểu và dịch tài liệu vế kết cấu và liên kết mối hàn.
5: Tĩm lược các nội dung của bài đã dạy.
MƠN HỌC 36.3
IMPERFECTION
TS : 8 ( LT : 6 ,TH : 2 )
Mục tiêu của bài:
Sau khi học xong bài này người học sẽ cĩ khả năng:
Đọc hiểu các thuật ngữ trong nghành hàn bằng tiếng anh.
Đọc hiểu các ký hiệu về khuyết tật trong tiếng anh.
Thực hành đọc hiểu các tài liệu tiếng anh về các khuyết tật về mối hàn .
Dịch các tài liệu tiếng việt về thuật ngữ khuyết tật hàn sang tiếng anh. 
Nội dung của bài: 
1: Các từ mới về thuật ngữ các khuyết tật tiếng anh trong nghành hàn.
2: Đọc và dịch các thuật ngữ về khuyết tật hàn.
3: Đọc và hiểu các tiêu chuẩn quy phạm tiếng anh về khuyết tật trong ngành hàn.
4: Thực hành đọc hiểu và dịch tài liệu vế khuyết tật và các biện pháp khác phục mối hàn.
5: Thực hành dịch ảnh hưởng của các khuyết tật trong mối hàn từ tiếng anh sang tiếng việt và từ tiếng việt sang tiếng anh.
6: Tĩm lược các nội dung của bài đã dạy.
................................................................................................................................................
MƠN HỌC 36.4
WELDING TECHNOLOGY
TS : 8 ( LT : 7 ,TH :1 )
Mục tiêu của bài:
Sau khi học xong bài này người học sẽ cĩ khả năng:
Đọc hiểu các thuật ngữ trong ngành hàn bằng tiếng anh.
Thực hành đọc hiểu các tài liệu tiếng anh về các phương pháp hàn mối hàn.
Thực hành giao tiếp thuyết trình nguyên lý vận hành các phương pháp hàn.
Dịch các tài liệu tiếng việt về thuật ngữ phương pháp hàn từ tiếng anh sang tiếng việt và từ việt sang anh. 
Nội dung của bài: 
1: Các từ mới về thuật ngữ các tiếng anh trong nghành hàn.
2: Đọc hiểu tên các phương pháp hàn trong tiếng anh.
3: Đọc và dịch các thuật ngữ về cơng nghệ hàn.
4: Đọc và hiểu các tiêu chuẩn quy phạm tiếng anh về các ký hiệu phuong pháp hàn trong ngành hàn.
5: Thực hành đọc hiểu và dịch tài liệu vế cơng nghệ hàn SAW,hàn hồ quang tay.
6: Thực hành dịch tài liệu cơng nghệ hàn từ tiếng anh sang tiếng việt và từ tiếng việt sang tiếng anh.
7: Tĩm lược các nội dung của bài đã dạy.
MƠN HỌC 36.5
WELDING PROCEDUCE
 TS : 9 ( LT : 7 , TH : 2 )
Mục tiêu của bài:
Sau khi học xong bài này người học sẽ cĩ khả năng:
Đọc hiểu các thuật ngữ trong ngành hàn bằng tiếng anh.
Đọc hiểu các ký hiệu về các mục tiếng anh của quy trình hàn. 
Thực hành đọc hiểu các tài liệu tiếng anh về các quy trinh hàn.
Dịch các tài liệu tiếng việt quy trình hàn sang tiếng anh và ngược lại. 
Nội dung của bài: 
1: Các từ mới về thuật ngữ quy trình hàn bằng tiếng anh trong ngành hàn.
2: Đọc và dịch các thuật ngữ quy trình hàn.
3: Đọc và hiểu các tiêu chuẩn quy phạm quốc tế về quy trình hàn.
4: Thực hành đọc hiểu và dịch tài liệu vế quy trình hàn.
5: Thực hành dịch các quy trình hàn TIG,SAW ,..từ tiếng anh sang tiếng việt và từ tiếng việt sang tiếng anh.
6: Tĩm lược các nội dung của bài đã dạy.
.
MƠN HỌC 36.6
EQUIPMENT AND TOOLS FOR WELDING
 TS : 8 ( LT : 6, TH : 2 )
Mục tiêu của bài:
Sau khi học xong bài này người học sẽ cĩ khả năng:
Đọc hiểu các thuật ngữ tiếng anh trong ngành hàn.
Đọc hiểu các thiết bị và dụng cụ hàn bằng tiếng anh.
Thực hành đọc hiểu các tài liệu tiếng anh về thiết bị và dụng cụ trong máy hàn.
Dịch các tài liệu tiếng việt về thuật ngữ dụng cụ và thiết bị hàn tiếng anh. 
Nội dung của bài: 
1: Các từ mới về thuật ngữ tiếng anh trong ngành hàn.
2: Đọc và dịch các thuật ngữ dụng cụ, thiết bị hàn thiết bị hàn. 
3: Đọc và hiểu các tiêu chuẩn quy phạm tiếng anh về dụng cụ và thiết bị trong ngành hàn.
4: Thực hành đọc hiểu và dịch tài liệu vế dụng cụ và thiết bị trong hàn hồ quang tay, hàn điện cực khơng nĩng chảy trong mơi trường khí bảo vệ.
5: Tĩm lược các nội dung của bài đã dạy.
MƠN HỌC 36.7 
WELDING CONSUMABLES
TS:8 (LT : 6 ,TH :2 )
Mục tiêu của bài:
Sau khi học xong bài này người học sẽ cĩ khả năng:
Đọc hiểu các thuật ngữ tiếng anh trong ngành hàn.
Đọc hiểu các loại vật liệu hàn bằng tiếng anh.
Thực hành đọc hiểu các tài liệu tiếng anh về vật liệu hàn.
Dịch các tài liệu vật liệu hàn từ tiếng việt sang tiếng anh. 
Nội dung của bài: 
1: Các từ mới về thuật ngữ tiếng anh trong ngành hàn.
2: Đọc và dịch các thuật ngữ vật liệu hàn 
3: Đọc và hiểu các tiêu chuẩn quy phạm quốc tế ASME IX tiếng anh về vật liệu trong ngành hàn.
4: Thực hành đọc hiểu và dịch tài liệu vật liệu : dây hàn, thuốc hàn,que hàn trong hàn hồ quang tay, hàn tự động ,hàn điện cực khơng nĩng chảy trong mơi trường khí bảo vệ.
5: Tĩm lược các nội dung của bài đã dạy.
MƠN HỌC 36.8
 HEAT TREATMENT
TS: (LT : 4 ,TH :0 )
Mục tiêu của bài:
Sau khi học xong bài này người học sẽ cĩ khả năng:
Đọc hiểu các thuật ngữ trong ngành hàn bằng tiếng anh.
Đọc hiểu các ký hiệu về gia nhiệt sau khi hàn trong tiếng anh.
Thực hành đọc hiểu các tài liệu gia nhiệt bằng tiếng anh về hàn .
Dịch các tài liệu tiếng việt về thuật ngữ gia nhiệt trong hàn sang tiếng anh.
Nội dung của bài: 
1: Các từ mới về thuật ngữ các xử lý nhiệt mối hàn
2: Đọc và dịch các thuật ngữ gia nhiệt trong hàn.
3: Đọc và hiểu các tiêu chuẩn quy phạm tiếng anh về gia nhiệt theo tiêu chuẩn ASME IX trong ngành hàn.
4: Thực hành đọc hiểu tài liệu gia nhiệt mối hàn.
5: Thực hành dịch ảnh hưởng của nhiệt độ và quy trình gia nhiệt từ tiếng anh sang tiếng việt và từ tiếng việt sang tiếng anh.
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
1. Vật liệu:
Bút viết, tập, giáo trình anh văn chuyên ngành hàn.
2. Dụng cụ và trang thiết bị.
Máy chiếu PROJECTOR.
Máy vi tính.
3. Học liệu.
Slide.
Phần mềm dịch anh văn chuyên ngành prodic 2007,lacviet 2002.
Tài liêu anh văn về máy hàn.
Giáo trình anh văn chuyên ngành hàn trường CD nghề lilama2.
Tài liệu tham khảo.
4. Nguồn lực khác.
Phịng học cĩ trang bị máy chiếu và âm thanh tốt.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
1. Kiến thức:
 Bằng phương pháp kiểm tra trắc nghiệm tự luận, người học cần đạt các yêu cầu sau:
Đọc, dich thành thạo tiếng anh chuyên ngành hàn.
Vận dụng để viết quy trình hàn bằng tiếng anh.
Đọc các tiêu chuẩn quy phạm về hàn theo tiêu chuẩn ASME . 
Đọc đúng ký hiệu quy ước bản vẽ tiếng anh.
Trình bày đầy đủ nội dung cơ bản của một quy trình hàn.
Giao tiếp về anh văn kỷ thuật hàn.
 2. Kỹ năng: 
 Đánh giá kỹ năng của học sinh thơng qua các bài tập thực hành đạt các yêu cầu sau:
 - Đọc
 - viết 
 - dịch 
 - giao tiếp
 3. Thái độ: 
 Đánh giá trong quá trình học tập đạt các yêu cầu sau:
Chuẩn bị đầy dụng cụ học tập, tài liệu học tập.
Tham gia đầy đủ thời lượng mơn học.
VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Mơn học ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH HÀN được sử dụng để giảng dạy cho trình độ TCN, trình độ CĐN.
2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy mơn học:
Khi giảng dạy cố gắng sử dụng các học cụ trực quan, máy tính, máy chiếu để mơ tả một cách tỉ mĩ, chính xác các phương pháp đọc,viết, dịch. giáo viên phải bám sát hỗ trợ người học về kỹ năng dịch,phát âm chuẩn.
Khi giảng dạy các bài cần tổ chức cho sinh viên học theo nhĩm nhỏ để nghiên cứu và thảo luận nhĩm cĩ hiệu quả. 
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
Khi thực hiện mơđun giáo viên phải sử dụng tài liệu xuất bản mới nhất hàng năm để phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật đang sửa đổi theo hướng hội nhập của tiêu chuẩn quốc tế (ISO,ASME...).
Tuỳ theo lưu lượng học sinh, năng lực thiết bị và đội ngũ giáo viên mà cĩ thể bố trí cho phù hợp người dạy theo từng nội dung bài khác nhau.
 VII. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MƠ ĐUN
MD35.1:TERMINOLOGY AND STANDARD
Vocabulary:
Welding : hàn
Welded joint: liên kết hàn
Welding process: Quá trình hàn
Weld: mối hàn
Welding structure: kết cấu hàn
Welded assemble: nút hàn
Homogeneous assembly: liên kết hàn đồng nhất
Heterogeneous assembly: liên kết hàn khơng đồng nhất
Dissimilar metal joint: liên kết hàn các kim loại khác nhau
Imperfection: khuyết tật
SMAW: Shielded metal arc welding
SAW: submerged arc welding
GMAW: gas metal arc welding
FCAW: flux cored arc welding
GTAW: gas tungsten arc welding
PAW: plasma arc welding
Practice
There are many types of work which require engineering materials to be joined by welding, for example:
	Pressure vessels	Bridges
	Oil rigs	Earth moving equipment
	Aero-engines	Ventilation systems
	Storage tanks	Heavy vehicle chassis
	Car bodies	Food processing plant
The quality requirements of the joints in these fabrications depend on their fitness-for-purpose and differ significantly from one application to the next. Pressure vessels require welds, which can withstand the stresses and high temperatures experienced in operation. Oilrigs are designed to withstand the effect of wave formation and wind loads. Earth moving equipment has to accommodate differences in terrain and earth conditions and is subject to fatigue loading. Welds in food processing plants must withstand corrosion by hot acidic liquors. 
Below are listed some typical codes of practice and standards which cover various types of constructions fabricated by welding.
1/ ASME (american society of machanical engineers): include:
ASME boiler& pressure vessel code
ASME code for pressure piping
2/ AWS (american welding society)
AWS D1.1- steel structural welding code
3/API(american welding institute) :
API 650 – welding storage tanks for oil storage
API 1104 – welding of pipelines and related facilities
4/ ISO (internation standardization organization)
5/ EN (European nations)
6/ JIS – Japanese industrial standards
MD35.2: WELDED JOINT AND WELD
Butt joint: liên kết đối đầu
Corner joint: liên kết gĩc
Lap joint: liên kết chồng
Tee joint: liên kết chữ T
Butt weld: mối hàn đối đầu
Fillet weld: Mối hàn góc
Spot weld: mối hàn điểm
Spot : điểm hàn
Continuous weld: mối hàn liên tục
Intermittent weld: mối hàn đứt quãng
Multi-pass weld: mối hàn nhiều lớp
Tack weld: mối hàn gá
Site weld: mối hàn lắp ráp
Layer: lớp hàn
Roof (of weld): gốc (đáy) mối hàn
Weld reinforcement: độ lồi mối hàn
Weld concavity: độ lõm mối hàn
Weld width: chiều rộng mối hàn
Leg of a fillet weld: chiều cao mối hàn góc
Welding zone: vùng liên kết
Sealing run: mối hàn lót
Practice:
	Butt Weld
	 Fillet Weld
	 Edge Weld
small indentations at each weld
	 Spot Weld
	 (Illustration depicts resistance weld. 
	 Spot welds can be made with MIG
	 or TIG processes.)
The four basic welds can be used to join various types of joints.
TYPES OF JOINT
 The following are some typical joints:
BUTT
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
TEE
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
CORNER
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
LAP
PLATE EDGE PREPARATION FOR BUTT WELDS
The illustrations show standard terminology for the various features of plate edge preparations.
 Square edged closed butt 	 Square edged open butt with backing strip
 3 mm - plate	 (considerations - penetration control, backing 	strip of the same material and usually removed)
 Backing bar - ceramic or copper 	 Fusible insert - electric bolt (e.g)
 (copper can cause loquation cracking)	 (uses TIG process)
	 Single V	 Single bevel
	Double V	 Double bevel
	 Single J	 Single U
	Double J	 Double U
 	 weld metal
	fusion zone
	 throat	 fusion boundary / line
	HAZ
	toes
	face
 fusion boundary
	root	HAZ
The shape of a fillet in cross-section is described in three terms.
	 Mitre fillet	Convex fillet	 Concave fillet
PA	Flat.bang	PG	Vertical down.
PB	Horizontal vertical. Goc bang
PC	Horizontal. Han ngang
PD	Horizontal overhead. Goc ngua
PE	Overhead. Han ngua
PF	Vertical up. Han leo
MD35.3: IMPERFECTION
VOCABULARY:
Undercut: cháy chân
Overlap: chảy tràn
Fish eye: mắt cá
Slag inclusion: lẫn xỉ
Blowhole: rỗ khí
Pit, surface pore: rỗ bề mặt
Porosity: rỗ 
Tungsten inclusion: lẫn vonfram
Burn through: cháy xuyên 
Incomplete joint: hàn không ngấu
Incomplete fusion: hàn không ngấu
Weld crack: vết nứt mối hàn
Longitudinal crack: vết nứt dọc
Transverse crack: vết nứt ngang
Underbead crack: vết nứt dưới lượt hàn
Toe crack: vết nứt chân mối hàn
Hot crack: vết nứt nóng
Cold crack: vết nứt nguội
Reheat crack: vết nứt gia nhiệt
Root crack: vết nứt đáy mối hàn
Crater crack: vết nứt hố
Lamellar tear: vết tách lớp
practice:
Defects, which can be detected by visual inspection, can be grouped under five headings.
	1.	Cracks.
	2.	Surface irregularities. 
	3.	Contour defects.
	4.	Root defects.
	5.	Miscellaneous.
1.	SURFACE CRACKS
	A crack is a linear discontinuity produced by fracture. Cracks may be longitudinal, transverse, edge, crater, centreline, fusion zone, underbead, weld metal or parent metal.
longitudinal, in the weld metal (centreline)	longitudinal, in the parent plate
	 transverse	crater (star cracking)
2.	SURFACE IRREGULARITIES
Undercut.
	An irregular groove at a toe of a run in the parent 
	metal or in previously deposited weld metal. If 
	created sub-surface it becomes a very effective 
	slag trap in the body of the weld. Undercut is 
	essentially a notch that in turn becomes a focal
	point for stress loading, thereby reducing the fatigue
	life of the joint.
	Causes - current too high, voltage too high, travel
	speed too high, electrode too small, electrode angle.
Overlap.
	An imperfection at the toe or root of a weld caused by
	caused by weld metal flowing on to the surface of the 
	parent plate without fusing to it.
	Causes - slow travel speed, large electrode, tilt angle,
	poor pre-cleaning.
Crater pipe.
	A depression due to shrinkage at the end of a run
	where the source of heat was removed.
	Causes - breaking the arc too quickly, too rapid 
	cooling.
Spatter.
Stray globules of weld material, on parent plate outside the weld.
Causes - damp electrodes, too high voltage, too high current, flux missing.
Stray flash (stray arcing)
The damage on the parent material resulting from the accidental striking of an arc away from the weld. A small volume of base material is melted when the arc is struck. This molten pool is quenched due to the rapid diffusion of heat through the plate. This may lead to the formation of a crater that lends itself to cracking, or a change in grain structure by creating a martensitic or brittle grain structure in the area of the arc strike. These discontinuities may lead to extensive cracking in service.
	Causes - operator error.
3.	CONTOUR DEFECTS	
The profile of a finished weld may considerably affect performance of the joint under load bearing conditions. Specifications normally include details of acceptable weld profiles to be used as a guide.
(The ideal profile is to remove the cap and leave the weld flush with the adjacent surfaces. This would increase the fatigue life of the joint by a factor of 3.)
Excess weld metal.
	Also excess convexity, excess reinforcement.
	Additional weld metal above the surface plane of the
	parent material or greater than the desired throat on
	fillet welds.
Lack of fusion.
	A continuous or intermittent groove along the side of 
	the weld with the original weld prep face still intact.
	Causes - not enough runs, operator error.
Incompletely filled groove.
	A continuous or intermittent channel in the surface of 
	the weld, running along its length, due to insufficient
	weld material. The channel may be along the centre or
	along one or both edges of the weld.
	Causes - not enough runs - procedure error, electrode
	too small. Also called insufficient throat.
Bulbous contour.
	Not a BS 499 term. (possibly under contour / toe
	 blend) Unevenly sized capping runs.
	Causes - electrode type, arc voltage conditions, welder
	technique.
Unequal legs.
	Not a BS 499 term. Variation of leg length on a fillet
	weld.
	Causes - tilt angle, run sequence.
N.B.	Unequal legs may be specified as part of the design -
	in which case they are not defects.
4.	ROOT DEFECTS
Incomplete root penetration.
	Failure of weld metal to extend into the root of the weld.
	Causes - poor weld prep, root gap too small, root face
	too big, small included angle, heat input too low.
Lack of root fusion.
	Lack of union at the root of a joint.
	Causes - poor weld prep, uneven bevel, root face too
	large, linear misalignment, cleaning.
Excess penetration bead.
	Excess weld metal protruding through the root of a 
	fusion weld made from one side only.
	Causes - high heat input, poor weld prep - large
	included angle.
Root concavity. (suck-back, underwashing)
	A shallow groove which may occur in the root of a 
	butt weld.
	Causes - purge pressure, wide root gap, and residual stresses
	in root.
Shrinkage groove.
	A shallow groove along each side of a penetration bead.
	Causes - contraction of the metal along each side of the
	bead while in the plastic condition.
Burnthrough. (melt through, blowthrough)
	A localised collapse of the molten pool resulting in a 
	hole in the weld run.
	Causes - excess penetration, excess heat input (usually
	at the end of a run), localised wel

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_trinh_English_for_Welding.doc