CHỦ ĐỀ: TIẾNG VIỆT NGỮ VĂN 8 HỌC KÌ I GIÁO VIÊN : HỒNG LAM I. XÁC ĐỊNH CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG, THÁI ĐỘ CỦA CHỦ ĐỀ: 1/ Kiến thức:Giúp học sinh kiểm tra kiến thức về các bài Tiếng Việt đã học từ tuần 1 đến tuần 13 2/ Kỹ năng: - Ra quyết định ,tự tin giải quyết vấn đề, xử lí tình huống ,quản lí thời gian, trình bày khoa học... 3/ Thái độ:học sinh ý thức làm bài tốt II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Hình thức đề kiểm tra: TN III. BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ THEO ĐỊNH HƯỚNG NĂNG LỰC CỦA CHỦ ĐỀ. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Nhận biết về khái niệm trường từ vựng, biệt ngữ xã hội , câu ghép, từ tượng hình, từ tượng thanh Hiểu để xác định đúng biện pháp nói quá, nói giảm, nói tránh Vận dụng kiến thức đã học để phân biệt được câu ghép, thán từ, trợ từ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN KHÊ TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: 15 PHÚT MÔN NGỮ VĂN Mức độ Lĩnh vực kiến thức Nhận biết Thông biểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biết về khái niệm trường từ vựng, biệt ngữ xã hội , câu ghép, từ tượng hình, từ tượng thanh . Hiểu để xác định đúng biện pháp nói quá, nói giảm, nói tránh Vận dụng kiến thức đã học để phân biệt được câu ghép, thán từ, trợ từ Số câu Số điểm Tỷ lệ % 6 câu 5đ 50% 5 câu 2,5đ 25% 5 câu 2,5đ 25% 16 câu 100% IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ THEO MỨC ĐỘ CỦA BẢNG MÔ TẢ TRƯƠNG THCS LÊ HÔNG PHONG Lớp : Họ và tên ĐỀ KIỂM TRA : 15 PHÚT TIẾNG VIỆT Câu hỏi: Câu 1:Các từ : cắn, nhai, nghiến thuộc trường từ vựng nào? a. Hoạt động của lưỡi b. Hoạt động của miệng c. Hoạt động của răng d. Hoạt động của chân Câu 2;Trong các từ sau, từ nào không phải là từ tượng hình? a. Lom khom b. Xộc xệch c. Xồng xộc d. Xao xác Câu 3: Trong các từ sau từ nào không phải là từ tượng thanh? a. Rào rào b. Xào xạc c. Mênh mông d. Lách cách Câu 4: Từ địa phương là gì? Là từ ngữ được sử dụng ở một số dân tộc thiểu số phía Bắc Là từ ngữ được sử dụng ở một số dân tộc thiểu số phía Nam Là từ ngữ chỉ được sử dụng ở một hoặc một số địa phương nhất định Là từ ngữ được sử dụng phổ biến trong toàn dân Câu 5:Từ mà trong câu văn sau thuộc từ loại nào?" Trưa nay các em được về nhà cơ mà' a. Thán từ b. Tình thái từ c. Trợ từ d. Quan hệ từ Câu 6: Câu văn nào dưới đây có chứa tình thái từ? a.Ôi! Sáng xuân nay xuân 61 b. Này! con đừng làm như thế c. Vệ Sĩ thân yêu ở lại nhé ! d. Chiều biên giới em ơi! Câu 7. Nối thông tin cột A và cột B rồi điền kết quả vào cột C A B C a.Bác Dương thôi đã thôi rồi Nước mây man mác ngậm ngùi lòng ta 1.Nói quá 1..... b. Gươm mài đá, đá núi cũng mòn Voi uống nước, nước sông phải cạn 2. Nói giảm, nói tránh 2..... 3. Nói khoác 3...... Câu 8: Trong những câu thơ sau, câu nào là câu ghép? a. Mặt trời xuống biển như hòn lửa b. Sóng đã cài then, đêm sập cửa c. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi d. Câu hát căng buồm cùng gió khơi. Câu 9: Trong các từ dưới đây, từ nào có mức độ khái quát rộng nhất? a. Biển b. Sông ngòi c. Sông nước d. Ao hồ Câu 10: Quan hệ từ được in đậm trong các câu ghép sau chỉ quan hệ nào? " Nếu là chim, tôi sẽ là loại bồ câu trắng" a. Quan hệ nguyên nhân b. Quan hệ mục đích c. Quan hệ điều kiện d. Quan hệ nhượng bộ Câu 11: Điền từ vào chỗ trống "Trường ...............là tập hợp những từ có nét chung......................" ....................xã hội là từ ngữ chỉ được sử dụng trong một tầng lớp .....................nhất định Câu 12:Điều cần chú ý khi sử dụng từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội là a. Tình huống giao tiếp b. Tiếng địa phương của người nói c. Địa vị người nói d. Quan hệ giữa người giao tiếp Câu 13: Câu ghép là câu có hai kết cấu chủ vị bao chứa lẫn nhau. Đúng hay sai? a. Đúng b. Sai Câu 14: Khi nào thì không nên nói giảm nói tránh? a. Khi cần nói năng lịch sự, văn hóa b. Khi cần nói thẳng, nói thật c. Khi muốn bày tỏ tình cảm d. Khi muốn trao đổi thẳng với đối tượng giao tiếp Câu 15: Chỉ ra trợ từ dược sử dụng trong câu thơ sau:" Khi tôi biết thương bà thì đã muộn Bà chỉ còn là một nấm cỏ mà thôi" a. Đã biết b. Biết, còn c. Chỉ, thôi d. Đã, chỉ Câu 16: Trong các câu sau câu nào không phải là câu ghép? a. Hắn chửi đời và hắn chửi trời . b. Tôi biết vậy nên tôi chỉ buồn chứ không nỡ giận c. Rồi hắn cúi xuống, tần ngần ngắm nghía d. Hắn uống đến say mềm người rồi hắn đi. V. ĐÁP ÁN Mỗi câu đúng 0,5đ 1c 2d 3c 4c 5b 6c 7. 1b 2a 8b 9c 10c 11.atừ vựng. về nghĩa b. biệt ngữ, xã hội 12a 13 b 14b 15c 16c
Tài liệu đính kèm: