GV:Phạm Bình 1 Trường THPT Tân Hiệp CHỦ ĐỀ GV:Phạm Bình 2 Trường THPT Tân Hiệp Bài 1: PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC. A). Phương pháp chứng minh : Mệnh đề P(n) đúng với mọi 1 *n N n . Ta thực hiện hai bước : Bước 1 : Kiểm tra P(n) đúng với n = 1. Bước 2 : Giả sử mệnh đề P(n) đúng với 1n k . Chứng minh rằng :P(n) cũng đúng với n = k + 1 . B). Phương pháp ch-minh: Mệnh đề P(n) đúng với mọi số tự nhiên n p Ta thực hiện hai bước : Bước 1 : Kiểm tra P(n) đúng với n = p . Bước 2 : Giả sử mệnh đề P(n) đúng với n k p . Chứng minh rằng :P(n) cũng đúng với n = k + 1 . C). Bài tập vận dụng. Bài 1 : Chứng minh rằng : *n N ta đều có : a). 21 3 5 2 1 1... n n . b). 2 4 6 2 1 2... n n n . Bài 2 : Chứng minh rằng : *n N ta có các đẳng thức : a). 3 1 2 5 8 3 1 2 n n ... n b). 222 2 2 4 11 3 5 2 1 3 n n ... n . c). 21 2 2 5 3 8 3 1 1. . . ... n n n n . d). 2 1 1 1 1 2 1 1 1 1 4 9 16 2 11 n ... nn e). 1 1 1 1 1 3 3 5 5 7 2 1 2 1 2 1 n ... . . . n n n f).7 1n chia hết cho 6. Bài 3 : Cho *n N . Chứng minh rằng : a).2 2 1 3 n n , n b). 22 6 5n n , n . Bài 4. Chứng minh rằng với mọi số nguyên 2n , ta luôn có các bất đẳng thức sau : 1 1 1 1 2 3 ... n n GV:Phạm Bình 3 Trường THPT Tân Hiệp Bài 2 : Dãy Số. A). Kiến thức cần nhớ 1). Định nghĩa dãy số . Một hàm số u xác định trên tập *gọi là dãy số vô hạn. Kí hiệu dãy số u = u(n) là ( nu ), trong đó nu gọi là số hạng thứ n hay số hạng tổng quát 2). Cách cho dãy số . Cho bởi công thức số hạng tổng quát . Ví dụ : Cho dãy nu xác định bởi công thức 2 2nu n n . Cho bởi công thức truy hồi . Ví dụ : Cho dãy nu biết 1 1 2 3 1 2n n u u .u n Cho bằng cách mô tả . Ví dụ : Cho dãy nu các số nguyên tố bé hơn 100. 3). Dãy số tăng, dãy số giảm. a).Định nghĩa: Dãy số nu được gọi là tăng nếu 1n nu u với mọi n * Dãy số nu được gọi là giảm nếu 1n nu u với mọi n * Dãy số nu được gọi là không đổi nếu 1n nu u với mọi n * b). Phương pháp xét tính tăng ,giảm của dãy số. PP 1: Xét hiệu 1n nH u u Nếu H > 0 , n N* thì dãy số đã cho là dãy số tăng Nếu H < 0 , n N* thì dãy số đã cho là dãy số giảm PP 2: Nếu 0nu , n N* thì lập tỉ số 1n n u u , rồi so sánh với 1 Nếu 1 1n n u , n N * u thì dãy số đã cho là dãy số tăng Nếu 1 1n n u , n N * u thì dãy số đã cho là dãy số giảm 4). Dãy bị chặn. Dãy số n( u )gọi là bị chặn trên nếu tồn tại số M sao cho nu M , n * Dãy số n( u )gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại số m sao cho nu m, n * Dãy số n( u )gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên ,vừa bị chặn dưới . Lưu ý : các dấu “=” nêu trên không nhất thiết xảy ra. GV:Phạm Bình 4 Trường THPT Tân Hiệp B). Bài tập vận dụng: BT1:Tìm 4 số hạng đầu tiên của mỗi dãy số dưới đây: a).Dãy số nu với 3 2 n n nu A). 1, 5, 19, 55. B). 1, 5, 18, 65. C). 1, 5, 17, 55. D). 1, 5, 19, 65. b).Dãy số na với 3 3n na n . A). 3, 9 8 , 27 6 , 81 64 . B). 3, 9 4 ,1 , 81 64 . C). 3, 9 8 ,1 , 81 32 . D). 3, 9 8 ,1 , 81 64 . BT2:Tìm số hạng thứ 3 , thứ 5 , thứ 6 của các dãy số dưới đây: a). Dãy số nu biết 1 1u và 1 2 10 1n nu u n A). 24, 166, 342. B). 34, 166, 332. C). 34, 156, 342. D). 34, 166, 342. b). Dãy số nv biết 1 5v , 2 0v và 2 1 2 1n n nv v v n A). 10, 30, 30. B). 10, 30, 50 C). 10, 35, 50. D).15, 30, 50 BT3:Dãy số nu với 1 13 2 n n u u , u ( n N*) có công thức số hạng tổng quát là : A). 3 2 n n u . B). 3 nu n C). 1 3 2 n n u . D). Một kq khác BT4:Cho dãy số nu và nv với nu n và 2 n nv n . a).Viết dạng truy hồi của dãy nu . A). 1 11 2n nu ,u u . B). 1 11 2 1n nu , u u n C). 1 11 2 1n nu , u u . D). Một kết qủa khác b).Viết dạng truy hồi của dãy nv . A). 1 13 2 1n nv , v v n . B). 1 13 2 1n nv , v v C). 1 11 2 1n nv , v v n . D). Một kết qủa khác BT5: Tìm số hạng tổng quát của các dãy số sau. a). 1 11 7 1n nu , u u ( n ) A). 7 5nu n . B). 7 6nu n C). 8 7nu n . D). Một kết qủa khác b). 1 11 2 3 1n nu , u u ( n ) . A). 12 3nnu . B). 2 1nnu C). 3 4 n nu . D). Một kết qủa khác c). 1 13 2 1n nu , u u ( n ) A). 3nnu . B). 3nu n C). 13 2nnu . . D). Một kết qủa khác GV:Phạm Bình 5 Trường THPT Tân Hiệp BT6: Cho các dãy số sau: 5 11n n( a ) : a n , 2 1 3 2 n n n (b ) : b n và 2 1 n n n ( c ) : c n . Mệnh đề nào sau đây đúng. A). ;n na b là các dãy số tăng. B). ;n na b là các dãy số giảm. C). na là dãy tăng, nc là dãy giảm. D). ; ;n n na b c là các dãy giảm BT7. Mệnh đề nào sau đây sai. A).Dãy 1 3 2 n n n n (u ) : u tăng. B).Dãy 2 1n n( v ) : v n n giảm C).Dãy 1 1 n n( a ) : a n n giảm. D). Dãy 1 1 n n n( h ) : h n n không tăng BT8: Xét tính bị chặn trên, chặn dưới và bị chặn của các dãy số sau. a). n( u )với 3 5 2 n n u n A). Chỉ bị chặn trên B). Chỉ bị chặn dưới C). Bị chặn D). Không bị chặn trên ,không bị chặn dưới b). n( v )với 2 3 1 n n v n A). Bị chặn trên bởi số 3/2 B). Chỉ bị chặn dưới C). Bị chặn dười bởi số 2 D). Bị chặn dưới bởi số 5/2 c). n( a ) với 2 1 n n a n A). Không bị chặn dưới. B). Chỉ bị chặn dưới C). Bị chặn dười bởi số 1/2 D). Bị chặn dưới bởi 0 và chặn trên bởi 1/2. BT8. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A). Dãy số n( u )với 7 5 5 7 n n u n là một dãy tăng và bị chặn B). Dãy số nu với 1 1 1 2 2 n n u u , u .CMR: nu giảm và bị chặn dưới C). Dãy số n( u ) xác định bởi 2 1 1 4 2 1 4 n n u u ,u , n là một dãy không đổi D). Dãy số n( u )với 2 1 2 7 n n u n là một dãy bị chặn chặn dưới. GV:Phạm Bình 6 Trường THPT Tân Hiệp Bài 3:CẤP SỐ CỘNG. A). Kiến thức cần nhớ 1).Định nghĩa: Dãy nu là cấp số cộng * n 1 nu u d , n N Trong đó : d là hằng số được gọi là công sai của cấp số cộng 2). Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng. 3).Tính chất về 3 số hạng liên tiếp của cấp số cộng: 4).Tổng n số hạng đầu của cấp số cộng: B).Bài tập vận dụng: BT1: Cho dãy số nu . Chọn mệnh đề sai . A). Dãy 3 7nu n là cấp số cộng có công sai d = -3. B). Dãy 3 7nu n là cấp số cộng có số hạng đầu là 4. C). Dãy 2 3 n n u là cấp số cộng có số hạng đầu là -5/3 D). Dãy 2 3 n n u là cấp số cộng có công sai d = -2 BT2: Cho dãy số nu . Chọn mệnh đề sai . A). 2nnu là cấp số cộng có công sai d = 2 B). 2nnu không phải là cấp số cộng. C).Dãy 2 5nu n là cấp số cộng có số hạng đầu là 7. D). 2 5nu n là cấp số cộng có công sai d = 2 BT3: Cho cấp số cộng: 2;5;8;11;Hãy tính 10d ,u . A). 103 27d , u B). 103 27d , u C). 103 29d , u D). Kết quả khác BT3: Xác định số hạng đầu, công sai và tính tổng 16 số hạng đầu của cấp số cộng nu biết: a). 7 1527 59u ,u 1 1nu u ( n )d 1 1 2 2 k k k u u u , k 1 1 2 2 n n n n u u S u u ... u GV:Phạm Bình 7 Trường THPT Tân Hiệp A). 1 163 2 428u ,d , S B). 1 164 3 424u ,d , S C). 1 163 4 528u ,d , S D). Kết quả khác b). 9 2 13 65 2 5u u , u u A). 1 165 2 625u ,d , S B). 1 164 3 424u ,d , S C). 1 163 4 528u ,d , S D). Kết quả khác BT5: Tìm s.hạng đầu và công sai và số hạng tổng quát của cấp số cộng sau biết: a). 2 5 3 4 6 10 26 u u u u u b) . 2 5 3 4 6 10 26 u u u u u c). 7 3 2 7 8 75 u u u .u d). 12 1834 45S , S BT6:Xen vào giữa số 7 và 22 bốn số thực sao cho ta có một cấp số cộng nhận 7 là số hạng đầu và 22 là số hạng cuối.Tìm 4 số thực đó. BT7:Cho cấp số cộng nu có 1 203 35u ,u . Tính 15 15d , u , S BT8:Tìm số tự nhiên n biết: 2 5 8 3 1 155... n BT9:Tìm 4 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 22 và tổng bình phương của các số đó bằng 66. BT10:Ba góc của một tam giác vuông lập thành một cấp số cộng. Tìm 3 góc đó. BT11:Số đo các góc của một tứ giác lồi lập thành một cấp số cộng và góc lớn nhất gấp 5 lần góc nhỏ nhất. Tìm số đo các góc đó. BT12:Tìm x để 3 số a,b,c lập thành cấp số cộng với : a). 2a 10 3x;b 2x 3;c 7 4x b). 2a 1 x;b 3x 2;c x 1 Bài 4:CẤP SỐ NHÂN. A). Kiến thức cần nhớ: 1).Định nghĩa cấp số nhân: Dãy nu là cấp số nhân * n 1 nu u .q , n N Trong đó : q là hằng số gọi là công bội của cấp số nhân 2).Số hạng tổng quát của cấp số nhân: 3).Tính chất 3 số hạng liên tiếp của cấpp số nhân: 4).Tổng n số hạng đầu của cấp số nhân: 1 1 n nu u .q 2 1 1 2k k ku u .u ,k GV:Phạm Bình 8 Trường THPT Tân Hiệp 11 2 1 1 1 n n n u q S u u ... u , q q B).Bài tập vận dụng: BT1:Trong các dãy số dưới đây ,dãy số nào là cấp số nhân. Khi đó hãy xác định công bội của cấp số nhân đó: a). 1 3 2 n nu . b). 1 3nnv ( n ). c). 5 2 n n x BT2: Hãy tìm hai số a , b sao cho 21, a ,b là cấp số cộng và 2 6 1,a ,b là cấp số nhân . BT3:Cho cấp số nhân nu có công bội q > 0.Biết 3 53 27u ;u .Tìm q, 1u , 15nu ,S BT4: Cho cấp số nhân nu có 5 số hạng mà 1 2u ,u dương .Tích của số hạng thứ nhất và thứ 3 bằng 9 16 và tích của số hạng thứ hai và thứ tư bằng 9 256 .Tìm cấp số nhân đó. BT5: Xác định số hạng đầu , công bội , số hạng tổng quát của cấp số nhân nu biết: a). 4 2 5 3 54 108 u u u u b). 1 2 3 4 5 6 35 945 u u u u u u c). 1 3 5 1 7 65 325 u u u u u BT6:Tính các tổng sau đây: a). 21 5 5 5nS ... b). 2 3 1 1 1 1 1 2 2 2 2 n n S ... ( ) . BT7: Tính tổng tất cả các số hạng của cấp số nhân, biết rằng số hạng đấu là 8 , số hạng thứ hai là 4 và số hạng cuối là 1 128 . BT8: Hãy tìm các số x , y sao cho x,y,12 lập thành cấp số nhân và x, y ,9 lập thành cấp số cộng . BT9:Ba số x,y,z theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân; đồng thời chúng lần lượt là số hạng đầu, số hạng thứ ba và số hạng thứ 9 của một cấp số cộng. Hãy tìm ba số đó biết tổng của chúng bằng 13. BT10:Chứng minh rằng: Nếu 3 số 2 1 2 ; ; y x y y z lập thành một cấp số cộng thì 3 số x; y;z lập thành một cấp số nhân.
Tài liệu đính kèm: