S + V + too + adj/adv + (for someone) + to-V something: quá....để cho ai làm gì... S + V + so + adj/ adv + that + S + V: quá... đến nỗi mà It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: quá... đến nỗi mà S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to-V something : Đủ... cho ai đó làm gì Have/ get + something +-Vne (past participle): nhờ ai hoặc thuê ai làm gì It + be + time + S + V-S.Past / It’s +time +for someone +to-V something : đã đến lúc ai đó phải làm gì It + takes/took+ someone + amount of time + to-V something: mất thời gian bao lâu để làm việc gì To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: ngăn cản ai/ cái gì... làm gì S + find+ it+ adj to-V something: thấy ... để làm gì To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing: Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì Would rather ('d rather) + V (inf) + than + V (inf): thích làm gì hơn làm gì get Used to + V-ing: Trở nên quen với Be used to: quen với Used to + V (infinitive): Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa Be amazed at = Be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về Be angry at + N/V-ing: tức giận về Be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về... by chance = by accident (adv): tình cờ Be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì... Be keen on/ Be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó Be interested in + N/V-ing: quan tâm đến... to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian/tiền bạc làm gì.. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian/tiền bạc vào việc gì to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì would like/ want/wish + to-V something: thích làm gì... have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm gì Had better + V(infinitive): nên làm gì.... hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing It is + tính từ + ( for smb ) + to-V: Như thế nào khi làm gì Be interested in + N / Ving: Thích cái gì / làm cái gì Be bored with: Chán làm cái gì It’s the first time smb have ( has ) + V-(P.P): đây là lần đầu tiên ai đó làm cái gì enough + danh từ + ( to-V smt ): đủ cái gì để làm gì To want smb to-V smt = To want to have smt + PII: Muốn ai làm gì, muốn có cái gì được làm It’s time smb V – S. Past smt: Đã đến lúc ai phải làm gì It’s (not) necessary for smb to-V smt: cần hoặc không cần thiết làm điều gì To look forward to V-ing: Mong chờ, mong đợi làm gì To fail to-V smt: Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì Be succeed in V-ing: Thành công trong việc làm cái gì To borrow smt from smb: Mượn cái gì của ai To lend smb smt: Cho ai mượn cái gì To make sb V-inf sth = to force sb to-V sth: Bắt buộc ai phải làm gì It is ( very ) kind of smb to-V smt: Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì To have no idea of smt: Không biết về cái gì To advise smb (not) to-V smt: Khuyên ai đó không hawocj không nên làm gì To invite smb to-V smt: Mời ai làm gì To offer smb smt: Mời / đề nghị ai cái gì To rely on smb: tin cậy, dựa dẫm vào ai To be able to-V smt = To be capable of + V-ing: Có khả năng làm gì To apologize for-V-ing smt Xin lỗi ai vì đã làm gì Had ( ‘d ) better + V-inf: Nên làm gì Had ( ‘d ) better not: không nên To suggest smb ( should )-V smt: Gợi ý ai làm gì To suggest-Ving smt: Gợi ý làm gì Try to-V: Cố làm gì Try-V-ing smt: Thử làm gì To need to-V smt: Cần làm gì To need-Ving: Cần được làm To remember-Ving: Nhớ đã làm gì To remember to-V: Nhớ làm gì ( chưa làm cái này ) To be busy-Ving smt: Bận rộn làm gì To mind-Ving smt: Phiền làm gì To stop to-V smt: Dừng lại để làm gì To stop-V-ing smt: Thôi không làm gì nữa Let smb-V smt: Để ai làm gì live on sth: sống dựa vào, sống bằng live up to sth: sống theo devote sth/yourself to sth/smone:cống hiến, dành (nhiều) cái gì cho cái gì. try for something: cố gắng để có điều gì try one’s best + To Verb: cố gắng hết mình làm việc gì. try something on: thử quần áo, phụ kiện
Tài liệu đính kèm: