Câu hỏi và đáp án ôn tập học kì I Vật lí lớp 12 - Đỗ Ngọc Hà

pdf 14 trang Người đăng dothuong Lượt xem 649Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi và đáp án ôn tập học kì I Vật lí lớp 12 - Đỗ Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi và đáp án ôn tập học kì I Vật lí lớp 12 - Đỗ Ngọc Hà
Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–C+I+ M (Thầy Đỗ Ngọc Hà) ÔN TẬP HỌC KÌ I 
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 1/14
CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KÌ I và ĐÁP ÁN 
Họ, tên: .......................................................................... 
DAO ĐỘNG CƠ 
Câu 1: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên 
độ là 
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm. 
Câu 2: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) (cm). Pha ban đầu của dao động 
là 
A. π. B. 0,5π. C. 0,25π. D. 1,5π 
Câu 3: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 10cos2πt (cm) có pha tại thời điểm t là 
A. 2π. B. 2πt. C. 0. D. π. 
Câu 4: Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi? 
 A. Biên độ và tần số. B. Gia tốc và li độ. C. Gia tốc và tần số. D. Biên độ và li độ. 
Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A. Biết gốc 
tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ 
A
2
 và đang chuyển 
động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là 
 A. 
 
   
 
x Acos t
3
. B. 
 
   
 
x Acos t
4
. C. 
 
   
 
x A cos t
4
. D. 
 
   
 
x A cos t
3
. 
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình    x 8cos( t 0,25 ) (x tính 
bằng cm, t tính bằng s) thì 
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều dương của trục Ox. 
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. 
C. chu kì dao động là 4s. 
D. tại t = 4 s pha của dao động là 4,25π rad 
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì 
 A. động năng của chất điểm giảm. B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm. 
 C. độ lớn li độ của chất điểm tăng. D. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm. 
Câu 8: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên 
 A. cùng tần số và ngược pha với li độ. B. khác tần số và ngược pha với li độ. 
 C. khác tần số và cùng pha với li độ. D. cùng tần số và cùng pha với li độ. 
Câu 9: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo 
về tác dụng vào vật luôn 
 A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. 
 C. hướng về vị trí cân bằng. D. hướng về vị trí biên. 
Câu 10: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? 
 A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. 
 B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. 
 C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. 
 D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. 
Câu 11: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? 
A.Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại. 
B.Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân 
bằng. 
C.Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. 
D.Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân 
bằng. 
Câu 12: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là 
chuyển động 
 A. chậm dần đều. B. chậm dần. C. nhanh dần đều. D. nhanh dần. 
Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–C+I+ M (Thầy Đỗ Ngọc Hà) ÔN TẬP HỌC KÌ I 
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 2/14
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian (t = 0) là lúc vật qua vị trí cân 
bằng, vật ở vị trí biên lần đầu tiên ở thời điểm 
A. 
T
2
. B. 
T
8
. C. 
T
6
. D. 
T
4
. 
Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với chu kì 0,5 s. Biết gốc tọa độ O ở vị trí 
cân bằng của vật. Tại thời điểm t, vật ở vị trí có li độ 5 cm, sau đó 2,25 s vật ở vị trí có li độ là 
 A. 10 cm. B. – 5 cm. C. 0 cm. D. 5 cm. 
Hướng dẫn: Δt = 2,25 s = 4T + 0,5T → Đây là 2 thời điểm ngược pha, vì vậy: x2 = - x1 = - 5 cm 
Câu 15: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu to = 
0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 
T
t
4
 là 
A. 
A
2
 . B. 2A . C. 
A
4
 . D. A. 
Câu 16: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là 
lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Sau thời gian 
T
8
, vật đi được quảng đường bằng 0,5 A. 
B. Sau thời gian 
T
2
, vật đi được quảng đường bằng 2 A. 
C. Sau thời gian 
T
4
, vật đi được quảng đường bằng A. 
D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A. 
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cosωt (cm). Quãng đường vật đi được 
trong một chu kì là 
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. 
Hướng dẫn: Quãng đường vật đi được trong mỗi chu kì (thực hiện 1 dao động toàn phần) là 4A. 
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s 
là: 
A. 64cm B. 16cm C. 32cm D. 8cm. 
Câu 19: Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng đường vật đi được trong 
2,5T là 
 A. 10 cm. B. 50 cm. C. 45 cm. D. 25 cm. 
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ 
vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = 
A
2
, chất điểm có tốc độ trung bình là 
A. 
6A
.
T
 B. 
9A
.
2T
 C. 
3A
.
2T
 D. 
4A
.
T
Câu 21: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc 
dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là 
 A. 80 cm/s. B. 100 cm/s. C. 60 cm/s. D. 40 cm/s. 
Hướng dẫn: Tốc độ cực đại: vmax = ωA 
Câu 22: Một vật dao động điều hòa, khi đi qua vị trí cân bằng có tốc độ là 31,4 cm/s. Lấy π = 3.14. 
Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 
 A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s. 
Hướng dẫn: Tốc độ cực đại: vmax = ωA. Tốc độ trung bình trong 1 chu kì: 

 

TB(T)
4A 2 A
v
T
Câu 23: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x = 10cos(πt + 

6
) (x tính bằng cm, t 
tính bằng s). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 
 A. 10π cm/s2. B. 10 cm/s2. C. 100 cm/s2. D. 100π cm/s2. 
Hướng dẫn: Gia tốc cực đại: amax = ω
2
A 
Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–C+I+ M (Thầy Đỗ Ngọc Hà) ÔN TẬP HỌC KÌ I 
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 3/14
Câu 24: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều 
hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 
π2 =10. Cơ năng của con lắc bằng 
 A. 1,00 J. B. 0,10 J. C. 0,50 J. D. 0,05 J. 
Hướng dẫn: Cơ năng con lắc lò xo: W = 0,5mω2A2 = 0,5kA2 
Câu 25: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần 
số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là 
 A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J. 
Câu 26: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. 
Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là ℓ, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. 
Cơ năng của con lắc là 
 A. 0,5mgℓα0
2
. B. mgℓα0
2
. C. 0,25mgℓα0
2
. D. 2mgℓα0
2
. 
Câu 27: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên 
độ góc 6o. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế 
năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng 
 A. 6,8.10
–3
 J. B. 5,8.10
–3
 J. C. 3,8.10
–3
 J. D. 4,8.10
–3
 J. 
Hướng dẫn: Cơ năng con lắc đơn: W = 0,5mgℓα0
2
 (α0 tính bằng rad) 
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao 
động điều hoà theo phương nằm ngang với biên độ 4 cm. Lấy π2 = 10. Khi vật ở vị trí mà lò xo dãn 2 
cm thì vận tốc của vật có độ lớn là 
 A. 20π 3 cm/s. B. 10π cm/s. C. 20π cm/s. D. 10π 3 cm/s. 
Câu 29: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 
25 cm/s. Biên độ giao động của vật là 
 A. 5,24cm. B. 5 2 cm C. 5 3 cm D. 10 cm 
Hướng dẫn: Li độ (v) và vận tốc (v) vuông pha nên công thức độc lập giữa chúng tại 1 thời điểm là: 
   
    
   
2 2
x v
1
A A
 →     

2 2
2 2 2 2
2 2
v 25
x A 5 A
5
→ A 
Câu 30: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con 
lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia 
tốc của nó là  3 m/s2. Cơ năng của con lắc là 
 A. 0,04 J. B. 0,02 J. C. 0,01 J. D. 0,05 J. 
Hướng dẫn: Vận tốc(v) và gia tốc(a) vuông pha nên công thức độc lập giữa chúng tại 1 thời điểm là: 
   
    
    
2 2
2
v a
1
A A
→ A → W 
Câu 31: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều 
hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ –2 cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2. Giá 
trị của k là 
 A. 120 N/m. B. 20 N/m. C. 100 N/m. D. 200 N/m. 
Hướng dẫn: Li độ (x) và gia tốc (a) ngược pha nên công thức độc lập giữa chúng tại 1 thời điểm là: 
 2a x → ω → k 
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng, khi đi qua M và N trên đoạn thẳng 
đó chất điểm có gia tốc lần lượt là aM = 30 cm/s
2
 và aN = 40 cm/s
2. Khi đi qua trung điểm MN, chất 
điểm có gia tốc là 
 A. 70 cm/s
2
. B. 35 cm/s
2
. C. 25 cm/s
2
. D. 50 cm/s
2
. 
Hướng dẫn: Li độ (x) và gia tốc (a) ngược pha nên công thức độc lập giữa chúng tại 1 thời điểm là: 
 2a x → a ≈ x, mà 
 
  M N M N
I I
x x a a
x a
2 2
Câu 33: Vật dao động điều hòa có 
 A. cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. 
 B. cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số gấp hai lần tần số dao động của vật. 
Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–C+I+ M (Thầy Đỗ Ngọc Hà) ÔN TẬP HỌC KÌ I 
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 4/14
 C. động năng năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động 
của vật. 
 D. động năng năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng một nửa tần số dao động 
của vật. 
Câu 34: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + 0,5π)(cm) với 
t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng 
 A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s. 
Câu 35: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li độ 
x = 2 cm, vật có động năng gấp 3 lần thế năng. Biên độ dao động của vật là 
 A. 6,0 cm. B. 4,0 cm. C. 2,5 cm. D. 3,5 cm. 
Câu 36: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều 
hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là 
A. 

g
2
l
 B. 


1 l
2 g
 C. 
 
1 g
2 l
 D. 


l
2
g
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con 
lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 
A. 40 cm. B. 36 cm. C. 38 cm. D. 42 cm. 
Câu 38: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài ℓ là f 
thì tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là 
 A. 
1
2
f. B. 
1
4
f. C. 4f. D. 2f. 
Câu 39: Ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động điều hoà với 
chu kì 0,6 s; con lắc đơn có chiều dài ℓ2 dao động điều hoà với chu kì 0,8 s. Tại đó, con lắc đơn có 
chiều dài (ℓ1 + ℓ2) dao động điều hoà với chu kì: 
 A. 0,2 s. B. 1,4 s. C. 1,0 s. D. 0,7 s. 
Câu 40: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ đang dao động điều hoà với chu kì 2 s. 
Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ℓ 
bằng 
 A. 2,5 m. B. 2 m. C. 1 m. D. 1,5 m. 
Câu 41: Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều 
dài dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 
dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi 
học sinh làm thí nghiệm bằng 
 A. 9,748 m/s
2 
 B. 9,874 m/s
2 
C. 9,847 m/s
2 
D. 9,783 m/s
2
Câu 42: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang 
dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. 
Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là 
 A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg 
Câu 43: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động 
điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một 
nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng 
 A. 2T. B. T 2 C.
T
2
 . D. 
T
2
 . 
Hướng dẫn:     

l l
T 2 ;T ' 2 T 2
g g 0,5g
Câu 44: Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Khi ôtô đứng 
yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên 
đường nằm ngang với gia tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng 
 A. 1,98 s. B. 2,00 s. C. 1,82 s. D. 2,02 s. 
Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–C+I+ M (Thầy Đỗ Ngọc Hà) ÔN TẬP HỌC KÌ I 
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 5/14
Hướng dẫn:    
2 2
l l
T 2 ;T ' 2
g g a
Câu 45: Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa 
với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là 
 A. 2,7 cm/s. B. 27,1 cm/s. C. 1,6 cm/s. D. 15,7 cm/s 
Hướng dẫn:    2 2 20v gl 
Câu 46: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5 cm và 6,0 cm; 
lệch pha nhau π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 
 A. 1,5 cm. B. 10,5 cm. C. 7,5 cm. D. 5,0 cm. 
Câu 47: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm; A2 =15 
cm và lệch pha nhau 

2
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng: 
 A. 23 cm B. 7 cm C. 11 cm D. 17 cm 
Câu 48: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương phương trình 
lần lượt là x1 = 4cos(10t + /4) (cm) và 

 
2
3
x 3cos(10t )
4
 (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân 
bằng là 
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s. 
Câu 49: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động 
này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 =

4sin(10t )
2
 (cm). Gia tốc của vật có độ 
lớn cực đại bằng 
A. 7 m/s
2
. B. 1 m/s
2
. C. 0,7 m/s
2
. D. 5 m/s
2
. 
Câu 50: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình 
lần lượt là: 

 
1
x 7cos(20t )
2
 và 

 
2
x 8cos(20t )
6
 (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi đi qua 
vị trí có li độ 12 cm, tốc độ của vật bằng 
A. 1 m/s B. 10 m/s C. 1 cm/s D. 10 cm/s 
Câu 51: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian. 
 B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian. 
 C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. 
 D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh. 
Câu 52: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? 
 A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. 
 B. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. 
 C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. 
D. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng 
của hệ dao động. 
Câu 53: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosft (với F0 và f không 
đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là 
A. f. B. f. C. 2f. D. 0,5f. 
Câu 54: Dao động của con lắc đồng hồ là 
A. dao động cưỡng bức. B. dao động duy trì. C. dao động tắt dần. D. dao động điện từ. 
Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–C+I+ M (Thầy Đỗ Ngọc Hà) ÔN TẬP HỌC KÌ I 
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 6/14
SÓNG CƠ 
Câu 1: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường 
A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng. 
C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. 
Câu 2: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ 
thức đúng là 
A.  v f . B. 

f
v . C. 

v
f
. D.   v 2 f . 
Câu 3: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có 
bước sóng là 
A. 25 cm. B. 100 cm. C. 50 cm. D. 150 cm. 
Câu 4: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6πt - πx) (cm), với t đo bằng 
s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là 
 A. 30 m/s. B. 3 m/s. C. 60 m/s. D. 6 m/s. 
Hướng dẫn: Thừa số nhân vào x chính là 


2
 , do đó: π = 


2
→ λ → v 
Câu 5: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm 
nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động 
 A. lệch pha nhau 

2
. B. cùng pha nhau. C. lệch pha nhau 

4
. D. ngược pha nhau. 
Nhớ thêm: Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau lẻ nửa bước sóng (nửa nguyên 
lần bước sóng) thì ngược pha nhau! 
Câu 6: Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách giữa hai 
điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó 
dao động ngược pha nhau là 
 A. 0,8 m. B. 0,4 cm. C. 0,8 cm. D. 0,4 m. 
Hướng dẫn:: Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau lẻ nửa bước sóng (nửa 
nguyên lần bước sóng) thì ngược pha nhau! Do đó, hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền 
sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là 

2
. 
Câu 7: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn 
điṇh trên măṭ chất lỏng . Xét 5 gơṇ lồi liên tiếp trên môṭ phương truyền sóng , ở về một phía so với 
nguồn, gơṇ thứ nhất cách gơṇ thứ năm 0,5 m. Tốc đô ̣truyền sóng là 
A. 12 m/s B. 15 m/s C. 30 m/s D. 25 m/s 
Câu 8: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có 
giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động 
ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là 
 A. 37 Hz. B. 40 Hz. C. 42 Hz. D. 35 Hz. 
Hướng dẫn: Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau lẻ nửa bước sóng (nửa 
nguyên lần bước sóng) thì ngược pha nhau! Do đó, 
25 cm =      

       
v 400
(2 k 1) 2k 1 2k 1 f 8 2k 1
2 2f 2f
 → 33 < f < 43 → k = 2 → f 
Câu 9: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng 
nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với 
O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ 
truyền sóng là 
A. 100 cm/s B. 80 cm/s C. 85 cm/s D. 90 cm/s 
Câu 10: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của 
nguồn sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100πt (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước 
sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là 
A. uM = 4cos(100πt + π) (cm). B. uM = 4cos100πt (cm). 
C. uM = 4cos(100πt – 0,5π) (cm). D. uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm). 
Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–C+I+ M

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_cuong_vat_li_12_hk1_do_hocmai_Vn_bien_soan.pdf