1 TỔNG ÔN HÌNH TỌA ĐỘ Oxyz Câu 1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba mặt phẳng có phương trình lần lượt là: 03 zyx , 042 zyx và 032 znymx . Biết rằng ba mặt phẳng đó cùng chứa một đường thẳng. Khi đó nm bằng: A. 1 B. 0 C. -1 D. 2. Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A 2;0;0 ; B 0;4;0 ;C 0;0;6 và D 2;4;6 . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (ABC) là: A. 24 7 B. 16 7 C. 8 7 D. 12 7 . Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : 2 2 2 2 4 2 3 0x y z x y z , đường thẳng 1: 2 2 x y z . Mặt phẳng (P) vuông góc với và tiếp xúc với (S) có phương trình là: A. 2 2 2 0x y z và 2 2 16 0x y z . B. 2 2 2 0x y z và 2 2 16 0x y z C. 2 2 3 8 6 0x y và 2 2 3 8 6 0x y D. 2 2 3 8 6 0x y và 2 2 3 8 6 0x y Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A 1;2;3 và B 3; 1;2 . Điểm M thỏa mãn MA.MA 4MB.MB có tọa độ là: A. 2 1 5; ; 3 3 3 . B. 1 51; ; 2 4 C. 5 7;0; 3 3 D. 7; 4;1 Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có A 1;2; 1 ;C 3; 4;1 ,B' 2; 1;3 và D' 0;3;5 . Giả sử tọa độ D x;y; z thì giá trị của x 2y 3z là kết quả nào sau đây A. 1 B. 0 C. 2 D. 3. Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng x y zd : 1 1 2 1 2 3 và x t d ' : y t (t z t 2 1 4 2 6 ). Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. d và d' cắt nhau. B. d và d ' trùng nhau. C. d song song d' . D. d và d' chéo nhau. Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;3) và cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C khác với gốc tọa độ O sao cho biểu thức OA OB OC 2 2 2 1 1 1 có giá trị nhỏ nhất. A. (P) : x y z 2 3 14 0 . B. (P): x y z 2 3 11 0 . C. (P) : x y z 2 14 0 . D. (P): x y z 3 14 0 . Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( ; ; )2 4 1 , B( ; ; )1 1 3 và mặt phẳng (P): x y z–3 2 – 5 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P). A. (Q) : y z 2 3 12 0 . B. (Q) : y z 2 3 1 0 . C. (Q): x z 2 3 11 0 . D. (Q): y z 2 3 11 0 . Câu 9: Trong không gian với hệ tọa Oxyz , cho hai điểm M 2; 2;1 , A 1;2; 3 và đường thẳng x 1 y 5 zd : 2 2 1 . Tìm véctơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua M , vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất. 2 A. u 2;1;6 B. u 2;2; 1 . C. u 3;4; 4 D. u 1;0;2 Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu 25111:)( 222 zyxS và điểm )0;2;2(M thuộc miền trong của mặt cầu )(S . Mặt phẳng )(P đi qua điểm M và cắt mặt cầu )(S theo giao tuyến là đường tròn (C ) . Đường tròn (C ) có chu vi nhỏ nhất khi và chỉ khi mặt phẳng )(P có phương trình là: A. 042 zyx B. 022 zyx C. 0 zyx . D. 04 zyx Câu 11: Cho đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a (4; 6;2) Phương trình tham số của đường thẳng là: A. x 2 4t y 6t z 1 2t B. x 2 2t y 3t z 1 t C. x 4 2t y 3t z 2 t . D. x 2 2t y 3t z 1 t Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A 1; 1;0 ,B 0;2;0 ,C 2;1;3 . Tọa độ điểm M thỏa mãn MA MB MC 0 là A. 3; 2; 3 B. 3;2;3 . C. 3; 2; 3 D. 3; 2;3 Câu 13: Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d: 3 2 1 3 1 5 x y z và mặt phẳng (P) 2 1 0x y z . A. M(-1;2;3) B. M(1;2;3) C. M(1;-2;3) D. Đáp án khác. Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Hãy viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I ( ; ; )2 0 1 và tiếp xúc với đường thẳng d: x y z 1 2 1 2 1 . A. (x ) y (z ) 2 2 22 1 2 B. (x ) y (z ) 2 2 22 1 9 C. (x ) y (z ) 2 2 22 1 4 D. (x ) (y ) (z ) 2 2 21 2 1 24 . Câu 15: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng 0222:)( zymxP và 01442:)( mzyxQ . Điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng đã cho cắt nhau là: A. 1m B. 1m và 0m C. 1m hoặc 1m . D. 1m và 1m Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 3;0;1 ,B 6; 2;1 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và (P) tạo với mp Oyz góc thỏa mãn 2cos 7 ? A. 2x 3y 6z 12 0 2x 3y 6z 0 B. 2x 3y 6z 12 0 2x 3y 6z 1 0 C. 2x 3y 6z 12 0 2x 3y 6z 1 0 . D. 2x 3y 6z 12 0 2x 3y 6z 0 Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: x y z2 2 2( 5) ( 4) 4 Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là: A. I (-5;0;-4), R= -2 B. I (5;0;4), R= 2 C. I (5;0;4), R= 4 D. I (-5;0;-4), R= 2 Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD với A 1;2;1 , B 0;0; 2 ;C 1;0;1 ;D 2;1; 1 . Tính thể tích tứ diện ABCD? A. 1 3 B. 2 3 C. 4 3 D. 8 3 . Câu 19: Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;-2;1) và B(2;1;3) có phương trình dạng A. 1 2 1 1 3 2 x y z B. 1 2 1 1 3 2 x y z C. 2 1 3 1 3 2 x y z D. 1 2 1 1 2 1 x y z 3 Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A 3;0;0 ,B 0;2;0 ;C 0;0;6 và D 1;1;1 . Gọi là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến là lớn nhất đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây? A. 5;7;3 B. M 1; 2;1 C. 7;13;5 . D. 3;4;3 Câu 21: Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục 0x có phương trình là: A. x + y – z = 0. B. 2y – z + 1 = 0; C. y – 2z + 2 = 0; D. x + 2z – 3 = 0; Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho phương trình mặt phẳng (P) : 3 5 0x y . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) A. n ( 5;1;3) B. n (3;1; 5) C. n (3,1,5) D. n (3;1;0) Câu 23: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A 1;2;4 , B 1;1;4 ,C 0;0;4 . Tìm số đo của ABC A. 1350 B. 1200 C. 600 D. 450 Câu 24: Hình chiếu vuông góc của điểm A(0;1;2) trên mặt phẳng (P) : x + y + z = 0 có tọa độ là: A. (–2;2;0) B. (–2;0;2) C. (–1;0;1). D. (–1;1;0) Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, C cho mặt phẳng P : x y 2z 1 0, Q : x y z 2 0, R : x y 5 0 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. Q R B. P Q C. P / / R D. P R . Câu 26: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): 05642222 zyxzyx Viết phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d có phương trình: 2 2 1 1 2 3 zyx và (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) A. 2x – y -2z – 3 = 0 B. 2x –y – 2z + 15 = 0 C. 2x + y + 2z - 3 =0 D. 2x – y -2z – 3 = 0 và 2x –y – 2z + 15=0. Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD.A' B' C' D' . Biết A( ; ; )3 2 1 C( ; ; )4 2 0 , B'( ; ; )2 1 1 , D'( ; ; )3 5 4 .Tìm tọa độ A' của hình hộp ABCD.A' B' C' D' . A. A' ; ; .3 3 3 B. A' ; ; . 3 3 3 C. A' ; ; . 3 3 3 D. A' ; ; .3 3 1 Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) 3x-y+z-4 =0 . mp ( ) cắt mặt cầu (S) tâm I(1;-3;3) theo giao tuyến là đường tròn tâm H(2;0;1) , bán kính r =2. Phương trình (S) là A. 2 2 2( 1) ( 3) ( 3) 18x y z B. 2 2 2( 1) ( 3) ( 3) 18x y z C. 2 2 2( 1) ( 3) ( 3) 4x y z D. 2 2 2( 1) ( 3) ( 3) 4x y z . Câu 29: Đường thẳng d đi qua H(3;-1;0) và vuông góc với (Oxz) có phương trình là A. 3 1 x y z t B. 3 1 0 x t y z C. 3 1 x y t z t . D. 3 1 0 x y t z Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x 2z 1 0 . Vecto pháp tuyến n của mặt phẳng P là: A. n 3;2; 1 B. n 3;2; 1 C. n 3;0;2 D. n 3;0; 2 . Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho E(-5;2;3), F là điểm đối xứng với E qua trục Oy. Độ dài EF là A. 13 B. 29 C. 14 D. 34 . Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 3;0;0 , N 0;0;4 . Tính độ dài đoạn thẳng MN . A. MN 5 B. MN 1 C. MN 10 D. MN 7 . Câu 33: Khoảng cách từ điểm M(1;2;−3) đến mặt phẳng (P) : x + 2y - 2z -2 = 0 bằng: 4 A. 11 3 B. 1 3 C. 1 D. 3. Câu 34: Mặt cầu tâm I(0;1;2), tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x + y + z – 6 = 0 có phương trình là: A. x2+(y-1)2+(z-2)2 = 3 B. x2+(y-1)2+(z-2)2 = 9 C. x2+(y+1)2+(z+2)2 = 3 D. x2+(y-1)2+(z-2)2= 3. Câu 35: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt có phương trình: 01 02 zmx yx d (P) 2x – 4y + 2x +1 =0 (d) (P) khi: A. m = -2. B. m = -1 C. m = 2 D. m = 1 Câu 36: Trong mặt phẳng Oxyz, cho A(1; 2; 3) và B(3; 2; 1). Mặt phẳng đi qua A và cách B một khoảng lớn nhất là: A. x- z- 2 = 0 B. x + 2y + 3z -10 = 0 C. 3x + 2y + z -10 = 0. D. x - z + 2 = 0 Câu 37: Hình chiếu vuông góc của A(-2;4;3) trên mặt phẳng 2 3 6 19 0x y z có tọa độ là: A. 2 37 31( ; ; ) 5 5 5 B. (1;-1;2) C. 20 37 3( ; ; ) 7 7 7 D. Kết quả khác Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng x 1 y 2 z 1 2 1 1 song song với mặt phẳng (P) x + y - z + m khi m thỏa: A. m R B. m = 0 C. Không có giá trị nào của m D. m 0 Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD biết A(1; 1; 0); B(1; 0; 2); C(2;0; 1), D(-1; 0; -3). Phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là: A. 2 2 2 5 31 5 50 0 7 7 7 7 x y z x y z B. : 2 2 2 5 31 5 50 0 7 7 7 7 x y z x y z C. 2 2 2 5 31 5 50 0 7 7 7 7 x y z x y z . D. 2 2 2 5 5 50 0 7 7 7 x y z x z Câu 40: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều đường thẳng 1 x 2 y zd : 1 1 1 và 2 x y 1 z 2d : 2 1 1 A. P : 2x 2y 1 0 B. P : 2x 2z 1 0 C. P : 2y 2z 1 0 . D. P : 2y 2z 1 0 Câu 41: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng đi qua điểm )3;2;1(A , )4;3;1(B có phương trình chính tắc là: A. 1 3 1 2 2 1: zyx B. 1 3 1 2 2 1: zyx . C. 1 3 1 2 2 1: zyx D. 1 3 1 2 2 1: zyx Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm 4;2;2 , 0;0;7A B và đường thẳng 3 6 1: 2 2 1 x y zd .Điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân đỉnh A là A. C(-1; 8; 2) hoặc C(9; 0; -2) B. C(1;- 8; 2) hoặc C(9; 0; -2) C. C(1; 8; 2) hoặc C(9; 0; -2) D. C(1; 8; -2) hoặc C(9; 0; -2). Câu 43: rong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm )5;2;3( A và đường thẳng tz ty tx 25 48 : Gọi H là hình chiếu của điểm A trên đường thẳng . Tìm toạ độ của H. A. )3;1;4( H B. )3;1;4( H C. )3;1;4(H D. )1;3;4(H . Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 5 2 2 2S : x y z 2x 4y 4z m 0 . có bán kính R 5 . Tìm giá trị của m. A. m 16 B. m 16 C. m 4 . D. m 4 Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại M 8;0;0 , N 0;2;0 ,P 0;0;4 . Phương trình mặt phẳng (P) là A. x 4y 2z 8 0 B. x 4y 2z 8 0 C. x y z 1 4 1 2 D. x y z 0 8 2 4 . Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng 2x 2y z 3 0 A. 1 B. 1 3 C. 2 D. 3. Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm M(1;0;2), N(-3;-4;1), P(2;5;3). Phương trình mặt phẳng (MNP) là A. 3 16 31 0x y z . B. 3 16 33 0x y z C. 3 16 31 0x y z D. 3 16 33 0x y z Câu 48: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng 0:)( zyxP và điểm )0;1;1( H . Mặt cầu )(S có tâm thuộc mặt phẳng )(Oxz và )(S tiếp xúc với )(P tại H . Viết phương trình của mặt cầu )(S . A. 311:)( 222 zyxS B. 211:)( 222 zyxS C. 112:)( 222 zyxS D. 312:)( 222 zyxS . Câu 49: Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x 2y 2z 2 0 A. 2 2 2x 1 y 2 z 1 3 B. 2 2 2x 1 y 2 z 1 9 C. 2 2 2x 1 y 2 z 1 3 D. 2 2 2x 1 y 2 z 1 9 . Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng x mt d y t t z t 2 : 5 , 6 3 . Mặt phẳng (P) có phương trình x +y +3z -3 = 0 . Mặt phẳng ( P) vuông góc d khi: A. m = -2 B. m =1. C. m = -1 D. m = -3 Câu 51: Cho hai đường thẳng d1: 2 1 4 6 8 x y z và d2: 7 2 6 9 12 x y z . Vị trí tương đối giữa d1 và d2 là: A. Song song B. Cắt nhau C. Chéo nhau D. Trùng nhau Câu 52: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng 0:)( zyxP và mặt cầu 011642:)( 222 zyxzyxS . Mặt phẳng )(P cắt mặt cầu )(S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng R. Tìm R A. R = 1 B. R = 4 C. R = 2 D. R = 3. Câu 53: Mặt phẳng qua 3 điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0,3) có phương trình là: A. 6 1 2 3 x y z B. 11 2 3 x y z C. 2 3 1x y z D. 6 3 2 6x y z Câu 54: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình 2 2 2x y z 2x 4y 6z 9 0 . Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu A. I 1;2; 3 , R 5 B. I 1; 2;3 , R 5 C. I 1; 2;3 ,R 5 D. I 1;2; 3 ;R 5 . Câu 55: Cho A(0; 0; -2) và đường thẳng 2 2 3: . 2 3 2 x y z Phương trình mặt cầu tâm A, cắt tại B, C sao cho BC = 8 là: A. 2 2 2( 2) 25x y z B. 2 2 22 25x y z C. 2 2 2( 2) 25x y z D. 2 2 2( 2) 25x y z 6 Câu 56: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng x t d y t t z t 2 3 : 5 4 , 6 7 và điểm A(1;2;3). Phương trình mặt phẳng qua A vuông góc với đường thẳng d là: A. 2x –5y -6z – 3 = 0 B. x +y + 3z – 20 = 0 C. x +y + z – 3 = 0 D. 3x –4y + 7z – 16 = 0 Câu 57: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai vectơ )1;0;1(a và )1;1;0( b . Khẳng định nào sau đây SAI? A. )2;1;1( ba B. )1;1;1(, ba C. 2a D. 060, ba . Câu 58: Phương trình mặt phẳng chứa d1: 1 2 4 2 1 3 x y z và d2: 1 2 1 1 3 x y z có dạng: A. 3 2 5 0x y B. 6 9 8 0x y z C. 8 19 4 0x y z D. 6 9 8 0x y z Câu 59: Mặt cầu tâm I(-1;2;0) đường kính bằng 10 có phương trình là: A. 2 2 2( 1) ( 2) 25x y z B. 2 2 2( 1) ( 2) 25x y z C. 2 2 2( 1) ( 2) 100x y z D. 2 2 2( 1) ( 2) 100x y z Câu 60: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với 2; 1;6 , 3; 1; 4 , 5; 1;0A B C Khi đó ta có: A. ABC nhọn B. ABC vuông tại A C. ABC vuông tại B D. ABC vuông tại C. Câu 61: Mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 6z –1 = 0 có tâm và bán kính là: A. Tâm I(- 1; 1; 3), bán kính R = 10 B. Tâm I(1; - 1; -3), bán kính R = 12 C. Tâm I(1; - 1; -3), bán kính R = 10 . D. Tâm I(- 1; 1; 3), bán kính R = 12 Câu 62: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình: 2x – y + z + 1 = 0 và hai điểm A(-1; 3; -2); B(-9; 4; 9). Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho ( MA+MB) đạt giá trị nhỏ nhất. A. M(1; -2; 3) B. M( 1;2;3) C. M(1; 2; -3). D. ( -1; 2; 3) Câu 63: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng : 2 2 1 0P x y z và hai điểm 1; 2;3 , 3;2; 1A B . Phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc với (P) là A. (Q): 2x + 2y + 3z – 7 = 0 B. (Q): 2x + 2y + 3z – 9 = 0 C. (Q): 2x– 2y + 3z – 7 = 0 D. (Q): x + 2y + 3z – 7 = 0 Câu 64: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 2: 2 1 2 x y zd và điểm A(2;5;3). Phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất là A. 2x + y - 2z – 10 = 0 B. x - 2y – z + 1 = 0 C. 2x + y- 2z – 12 = 0 D. x - 4y + z – 3 = 0 Câu 65: Trong không gian với hệ Oxyz, cho hai điểm A 1;2;3 và B 3;2;1 . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là A. x y z 2 0 B. y z 0 C. z x 0 D. x y 0 . Câu 66: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mp(P) : x + 2y + z – 4 = 0 và đường thẳng 1 2: . 2 1 3 x y zd Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là: A. 1 3 1 5 1 3 x y z B. 1 1 1 5 1 2 x y z C. 1 1 1 5 2 3 x y z D. 1 1 1 5 1 3 x y z Câu 67: Góc giữa hai đường thẳng 1 x y 1 z 1 d : 1 1 2 và 2 x 1 y z 3 d : 1 1 1 bằng A. 90o B. 30o C. 60o D. 45o 7 Câu 68: Trong không gian Oxyz, cho A(4;-2;3), 2 3 4 1 x t y z t , đường thẳng d đi qua A cắt và vuông góc có vectơ chỉ phương là A. ( 3;0; 1) B. ( 2; 15;6) C. (3;0;-1). D. ( 2;15; 6) Câu 69: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M 9;1;1 cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C (A, B, C không trùng với gốc tọa độ). Thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất là A. 81 6 B. 243 2 C. 243 D. 81 2 . Câu 70: Mặt phẳng đi qua A(-2;4;3), song song với mặt phẳng 2 3 6 19 0x y z có phương trình dạng: A. - 2 3 6 1 0x y z B. 2 3 6 19 0x y z C. 2 3 6 2 0x y z D. 2 3 6 0x y z Câu 71: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) đi qua hai điểm A 1;1;2 , B 3;0;1 và có tâm thuộc trục Ox. Phương trình mặt cầu (S) là A. 2 2 2x 1 y z 5 B. 2 2 2x 1 y z 5 . C. 2 2 2x 1 y z 5 D. 2 2 2x 1 y z 5 Câu 72: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2S : x y z 3x 4y 4z 16 0 và đường thẳng x 1 y 3 zd : 1 2 2 . Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau chứa d và tiếp xúc với mặt cầu (S ). A. P : 2x 2y z 8 0 B. P : 2x 11y 10z 35 0 . C. P : 2x 11y 10z 105 0 D. P : 2x 2y z 11 0 Câu 73: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm 2; 1;5 , 5; 5;7 , ; ;1A B M x y . Với giá trị nào của ,x y thì A, B, M thẳng hàng. A. 4 ; 7x y B. 4 ; 7x y . C. 4 ; 7x y D. 4 ; 7x y . Câu 74: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2 2 1 0P x y z và đường thẳng d: 1 3 2 1 x t y t z t . Tọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng 3 là A. M1(4, 1, 2) ; M2( – 2, -3, 0) B. M1(4, 1, 2) ; M2( – 2, 3, 0) C. M1(4, -1, 2) ; M2( – 2, 3, 0) D. M1(4, -1, 2) ; M2( 2, 3, 0). Câu 75: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1; 1;1 ;B 2;1; 2 ,C 0;0;1 . Gọi H x; y;z là trực tâm của tam giác ABC thì giá trị của x y z là kết quả nào dưới đây? A. 3. B. 1 3 C. 1 D. 2 Câu 76: Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1: 2 1 4 6 8 x y z và d2: 7 2 6 9 12 x y z là: A. 854 29 B. 854 29 C. 35 17 D. 35 17 Câu 77: Trong không gian với tọa độ Oxyz cho đường thẳng x 3 y 1 z 1d : 2 1 1 . Viết phương trình mặt phẳng qua điểm A 3,1,0 và chứa đường thẳng (d). A. x 2y 4z 1 0 B. x 2y 4z 1 0 C. x 2y 4z 1 0 D. x 2y 4z 1 0 . 8 Câu 78: Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A(1;2;0), B(-2;3;1), đường thẳng 1 2: 3 2 1 x y z . Tọa độ điểm M trên sao cho MA=MB là A. ( 45; 38; 43) . B. (45;38;43) C. 15 19 43( ; ; ) 4 6 12 D. 15 19 43( ; ; ) 4 6 12 Câu 79: Khẳng định nào sau đây SAI? A. Có một m
Tài liệu đính kèm: