Cách tính tích phân có giá trị tuyệt đối Ta cần tính Trước tiên ta giải phương trình , chọn nghiệm , khi đó Nếu thì Nếu thì Câu 1: tích phân bằng với tích phân nào sau đây A. B. C. D. Câu 2:tích phân bằng với tích phân nào sau đây A. B. C. D. Câu 3:tích phân bằng với tích phân nào sau đây A. B. C. D. Tất cả đều đúng -Diện tích S của hình phẳng D giới hạn bởi thì tính theo công thức -Diện tích S của hình phẳng D giới hạn bởi thì tính theo công thức Câu 4Cho hàm số liên tục trên đoạn . Hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành và hai đường . Công thức nào sau đây tính diện tích hình phẳng? A. B. C. D. Câu 5 Hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường , trục hoành và hai đường . Diện tích hình phẳng (H) được tính là A. B. C. D. Câu 6 Cho hàm số và liên tục trên đoạn . Hình phẳng giới hạn bởi các đường , và hai đường . Diện tích hình phẳng được tính theo công thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 7 Hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường , và hai đường . Công thức nào sau đây tính diện tích hình phẳng (H)? A. B. C.. D. Câu 8 Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường như hình vẽ bên. Công thức nào sau đây tính diện tích hình phẳng (H)? A. B. C. D. Câu 9 Cho parabol (P): . Hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường như hình vẽ bên (phần gạch sọc). Công thức nào sau đây tính diện tích hình phẳng (H)? A. B. C. D. Câu 10 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường . A. . B. . C. . D. . Câu 11Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường . A.. B. . C. . D. . Câu 12Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng . A. B. . C. . D.. Câu 13Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục . A.. B. . C. . D. . Câu 14Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường . A. . B. . C. . D. . Câu 15Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường . A. . B. . C. . D. . Câu 16Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục . A. . B. .C. . D. . Câu 17Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và là: A. . B. . C. . D. . Câu 18Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ; ; là: A. . B. . C. . D. . Câu 19Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường . A. . B. . C. . D. . Câu 20Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường . A. . B. . C. . D. . Câu 21Nếu diện tích hình phẳng giới hạn bởi và bằng thì m bằng bao nhiêu? A. . B. . C. D. Thể tích vật thể tròn xoay được tạo nên do hình phẳng D giới hạn bởi quay xung quanh trục Ox tính theo công thức Câu 22Cho hàm số liên tục trên đoạn . Khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành và hai đường quanh trục Ox ta được khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay được tính theo công thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 23Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số với trục hoành. Hỏi khi quay hình quanh trục ta được khối tròn xoay có thể tích bằng bao nhiêu ? A.. B. . C. . D. . Câu 24Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số với các đường . Hỏi khi quay hình quanh trục ta được khối tròn xoay có thể tích bằng bao nhiêu ? A.. B. . C. . D. . - Thể tích vật thể tròn xoay được tạo nên do hình phẳng D giới hạn bởi quay xung quanh trục Ox tính theo công thức Câu 25Cho hình (H) giới hạn bởi các đường ; ; . Quay hình (H) quanh trục ta được khối tròn xoay có thể tích là: A. . B. . C. . D. Câu 26 Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường , trục hoành và hai đường . Khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox ta được khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay được tính theo công thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 27Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường , trục hoành và hai đường . Khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox ta được khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành. A. B. C. D. Câu 28Tính thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường , , khi quay quanh trục Ox. A. B. C. D. Câu 29Gọi V là thể tích khối xoay tạo thành do hình phẳng giới hạn bởi các đường , khi quay quanh trục Ox. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 30 Cho và . Gọi lần lượt là hình chiếu của A và B xuống trục Ox. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình thang khi quay quanh trục Ox. A. B. C. D. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN LIÊN QUAN ĐẾN CÁC ĐẠI LƯỢNG:QUẢNG ĐƯỜNG,VẬN TỐC, GIA TỐC Chú ý: :quảng đường vật di chuyển từ thời gian t=a đến thời gian t=b với phương trình vận tốc là v(t) +:để tìm phương trình vận tốc ta đi tìm nguyên hàm của gia tốc Câu 31: Một vật di chuyến với vận tốc .Quảng đường vật đó di chuyển được trong 4 giây đầu tiên bằng bao nhiêu? A.18.82m B.11.81m C.4.06m D.7.28m Câu 32: Bạn Nam ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới và vận tốc chuyển động của máy bay là .Quảng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 A.36m B.252m C.1134m D.966m Câu 33: (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA 2017) Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m//s thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó,ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh.Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét? A.0,2m B.2m C.10m D.20m Câu 34:Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng gia tốc .Quảng đường vậy đi được trong khoảng thời gian 10 giây đầu tiên kề từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng bao nhiêu? A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: