CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LUYỆN THI ĐẠI HỌC Question 1. _______ raiding for camels was a significant part of Bedouin life has been documented in Wilfed Thesiger’s Arabian Sands. A. That B. Which C. What D. Where => đáp án A : cấu trúc That + s + v + V s/es (That s + v ở đây đóng vai trò như 1 chủ ngữ trong câu, thường dịch là điều mà, việc mà) dịch : Việc mà tấn công lạc đà là một phần quan trọng của cuộc sống Bedouin đã được ghi nhận trong Wilfed Thesiger Question 2. The little boy pleaded _____ not to leave him alone in the dark. A. on his mother B. his mother C. with his mother D. at his mother => đáp án C : plead with = beg : van nài, xin xỏ Question 3. _____, the people who come to this club are in their twenties and thirties. A. By and large B. Altogether C. To a degree D. Virtually => đáp án A : By and large : nói chung Question 4. The TV station, in _______ to massive popular demand, decided not to discontinue the soap opera. A. reaction B. response C. answer D. rely => đáp án B : in response to : đáp ứng, hưởng ứng Question 5. His emotional problems ____ from the attitudes he encountered as a child, I think. A. stem B. flourish C. root D. sprout => đáp án A : stem from : bắt nguồn từ Question 6. Pete was born and brought up in Cornwall and he knows the place like the ______. A. nose on his face B. back of his hand C. hairs on his head D. teeth of his mouth => đáp án B : like the back of one's hand: rõ như lòng bàn tay Question 7. British and Australian people share the same language, but in other respects they are as different as _____. A. cats and dogs B. salt and pepper : muối tiêu (màu tóc) C. chalk and cheese : khác nhau hoàn toàn D. here and there : đó đây => đáp án C Question 8. Rows and silences are ______ and parcel of any marriage. A. package B. stamps C. packet D. part => part and parcel : phần quan trọng, thiết yếu Question 9. Ancient Egyptians mummified their dead through the use of chemicals, .ancient Peruvians did through natural processes. A. because B. whereas C. even though D. whether or not => B - Mummify (v) ướp xác Mummy (n) xác ướp - Whereas (conjunction – từ nối) trong khi, ngược lại... – được dùng khi so sánh, đối chiếu giữa 2 sự vật, sự việc Question 10. Don’t .. to any conclusion before you know the full facts. A. rush B. dive C. leap D. fly => C - Leap / Jump to the conclusion : đưa ra kết luận vội vàng khi chưa nắm rõ sự việc hay khi chưa suy nghĩ kĩ. => come to/ reach the conclusion : đưa ra kết luận - Rush (v) vội vã, đi gấp - Dive (v) nhảy lao xuống nước / lặn Question 11. A few animals sometimes fool their enemies _______ to be dead. A. have been appearing B. to be appearing C. to appear D. by appearing => D - “by”là giới từ chỉ phương thức hành động, “bằng cách”... Ta cũng dùng “by” để nói về phương tiện di chuyển. Eg :by car / boat / plane/ bus... - Fool sb (v) đánh lừa - Enemy (n) kẻ thù Question 12. On no account ____ in the office be used for personal materials. A. the photocopy machines B. the photocopy machines should C. should the photocopy machines D. does the photocopy machines => C - On no account = not on any account : not for any reason ( không vì bất kì lí do nào) => on account of : bởi vì, nhờ vì - Dạng đảo ngữ với “on no account” đứng đầu câu . Chủ ngữ chính là “the photocopy machines” – dạng số nhiều -> không thể dùng trợ động từ “does” ở đáp án D. Question 13. The ____ of the bank where he worked was not in the center of the city. A. branch B. seat C. house D. piece => A - Branch (n) chi nhánh Question 14. ______ from Bill, all the students said they would go. A. Exept B. Only C. Apart D. Separate => C - Apart from = except for : ngoại trừ - Separate (v) tách rời Question 15: [position of the main stress] A. vacancy B. calculate C. delicious D. furniture => C “delicious” trọng âm 2, còn lại trọng âm 1. Question 16. ________ my opinion, French cheese is better than English cheese. A. For B. To C. By D. In => D - In my opinion : theo quan điểm của tôi Question 17. When I bought the shoes, they ___________ me well but later they were too tight at home A. matched B. fitted C. suited D. went with => B - Fit (v) vừa vặn về hình dáng, kích cỡ. Ở vế sau lại xuất hiện tính từ về kích cỡ”tight” (chật) là dấu hiệu nhận biết từ cần dùng ở vế trước. - Match sth (v) = go with sth : hợp - dùng để nói 2 vật hợp nhau khi kết hợp với nhau vì có cùng màu sắc, kiểu dáng Eg : The door was painted blue to match the wall. - Suit sb (v) hợp, khiến người mặc/dùng trông cuốn hút ( thường dùng khi nói về quần áo,màu sắc...) Eg : Blue suits you. You should wear it more often. Question 18. The purpose of phonetics is ____ an inventory and a description of the sounds found in speech. A. provide B. provided C. to provide D. being provided => C - Purpose (n) mục đích Nói về mục đích nên dùng dạng “to-V”, không thể dùng dạng bị động (dịch là “được cung cấp”) Question 19: They received a ten-year sentence for ___armed robbery . A. making B. doing C. committing D. practicing => C - Commit (v) phạm tội, làm điều sai trái - động từ này thường dùng để chỉ kẻ phạm tội đã gây ra việc gì trái pháp luật Ta thường gặp : commit a crime, commit + tội danh Ngoài ra ở 1 nét nghĩa khác ta có từ hay gặp : commit suicide ( tự tử ) - Armed robbery : cướp vũ trang - Sentence (n) bản án Question 20. __________ the hijacker plane landed, it was surrounded by police. A. As soon as B. While C. Just D. Until => A - As soon as : sớm, ngay khi - Hijacker (n) không tặc, kẻ cướp máy bay - Until (conjunction – từ nối, prep) cho tới khi - While (conjunction) trong khi ( 1 sự việc đang xảy ra) Question 21. This magazine is very good. If you like reading, you should______to it. A. buy B. subscribe C. contribute D. enroll 3. => B - Subscribe (to sth) [v] đặt mua, trả 1 khoản tiền để cập nhật về cái gì.. Eg : subscribe to a magazine, subscribe to a channel Ở trên Youtube thì chắc mọi người cũng đã quen với nút “subscribe” rồi . - Buy sth (v) mua - Contribute (to sth) [v] đóng góp - Enrol (v) arrange for yourself or for sb else to officially join a course, school, etc. – đăng ký / kết nạp Question 22. In life ___can make a mistake ; We’re all human . A. anyone B. someone C. some people D. not anybody => A “Trong cuộc sống, bất cứ ai đều có thể phạm sai lầm. Tất cả chúng ta đều là con người”. - Anyone (pronoun – đại từ) : bất cứ ai - Someone = somebody (pronoun) : một ai đó Question 23. “Want me to turn up the heater?” “..............................................” A. Please don’t. It’s quite warm here. B. It’s my pleasure. C. No, go right ahead. D. Thanks, I’ll be right back. => A - Heater (n) máy sưởi - Câu hỏi là “ có muốn tôi mở máy sưởi lên không?” nên các câu trả lời ở B ( đó là niềm vinh dự của tôi), C ( không, cứ tiếp tục đi) hay D ( cảm ơn, tôi sẽ trở lại ngay) không phù hợp. Đáp án A : “Làm ơn đừng. Ở đây đã nóng lắm rồi”. Hoặc “ ở đây đã khá nóng rồi”. Vì “quite” (adv) có 2 nét nghĩa.: + = fairly = pretty : to some degree (ở mức nào đó) [ không dùng trong câu phủ định ] + = completely = absolutely = entirely : to the greatest possible degree ( ở mức cao nhất có thể) Question 24. He’ll be very upset if you _________his offer of help. A. turn away B. turn from C. turn down D. turn against => C - Turn sb/sth down = turn down sb/sth : từ chối - Turn against sb : quay lưng với, chống lại ai Turn sb against sb : khiến cho ai chống lại, trở nên thù địch với người khác - Turn away sb = turn sb away (from sth): từ chối cho ai đi lại, ra vào 1 nơi nào Question 25. Do you have any objections..........this new road scheme? A. at B. with C. to D. for => C - Have (an) objection(s) to sth/ to doing sth : phản đối, chống đối => object (v) + to Ving - Road scheme : hệ thống đường Question 26. The police set a.to catch the thieves. A. plan B. device C. snare D. trap => D - Trap (n) cái bẫy - Set (v) cài đặt, bố trí - Plan (n) kế hoạch - Device (n) thiết bị - Snare (n) bẫy dạng lưới để bẫy động vật nhỏ hoặc các loài chim // điều cám dỗ Question 27. Although he was , he agreed to play tennis with me. A. exhaustion B. exhausted C. exhausting D. exhaustive => B - Exhausted (adj) kiệt sức - tính từ chủ động dùng cho người / con vật trực tiếp chịu tác động và đang mang đặc điểm “kiệt sức” - Exhausting (adj) khiến kiệt sức, mệt mỏi Eg : an exhausting day at work. - Exhaustion (n) sự mệt mỏi, kiệt sức // tình trạng kiệt quệ, dùng hết, dốc hết - Exhaustive (adj) trên mọi khía cạnh, phương diện Eg : exhaustive tests/ research => học thêm từ nhé : - toil away at/over st : làm việc cực nhọc, cặm cụi - after day of toil : sau 1 ngày làm việc cực nhọc Question 28._______ I didn’t know how to do the job. But now I am making progress. A. First B. First of all C. At first D. At the first. => C - At first = in/ at the beginning : ban đầu - First , First of all - thường dùng như chỉ số thứ tự hay khi liệt kê theo thứ tự Question 29. Language could ......... more quickly if there were more language exchange programs. A be learning B have learned C have learning D be learned => D - “Language” là chủ ngữ trừu tượng nên phải dùng bị động. Question 30. She won the award for .her whole life to looking after the poor. A. paying B. devoting C. causing D. attracting => B - Devote to sth/ to doing sth : cống hiến hết mình, dành hết cho => dedicate to sth/ to doing sth - Cause (sth to V) gây ra việc gì - Attract (v) thu hút Question 31. Although the exam was difficult, ______ the students passed it. A. most of B. none of C. a few D. a lot => A - Ta có từ “Although” (mặc dù) nên vế câu sau dấu phẩy phải có nghĩa trái ngược Question 32. The mirror was ______ broken. A. accident B. accidental C. accidentally D. by accident => C - Accidental (adj) – accidentally = by chance (adv): một cách vô tình, không được sắp đặt trước. Ở đây đã có động từ chính “was broken” nên cần điền vào là 1 trạng từ bổ trợ, làm rõ cho động từ. Question 33. But for his help, I A. would not have succeeded B. had not succeeded C. did not succeed D. would succeed => A - Cấu trúc câu điều kiện loại III. Vế đầu là dạng rút gọn : But for his help = If it hadn’t been for his help ~ If he hadn’t helped.. Question 34 : cars usually have special and unique things that the owners wish to have. They are certainly more expensive. A. Man - made : nhân tạo B. Custom – made = custom - built : chế tạo theo đơn đặt hàng riêng C. Well - kept : được trông nom cẩn thận D. Well - dressed : ăn mặc đẹp => đáp án B Question 35 : I may look half asleep, but I can assure you I am awake. A. broad B. full C. well D. wide => wide awake : tỉnh táo Question 36 : Left - hand traffic, a custom existing in Britain only, ..back to the days when English people went to and fro on horseback. A. dated B. dating C. dates back D. to date => đáp án C - date back : đã có từ (ko chia thì quá khứ) Question 37 : “ I am sorry . I broke the vase.” – “_________________.” A. Don’t worry. Things break. C. OK. Go ahead. B. Yes, certainly. D. I’d rather not. => đáp án A Question 38 : The tourists refused to . the poor service. A. stand in for : thay thế B. put up with : chịu đựng C. get away from D. get on with : có mối quan hệ tốt => đáp án B Question 39: I haven’t got the time to do my own work, ..help you with yours. A. leaving aside : ngoại trừ B. let alone : huống hồ C. apart from : ngoại trừ D. not counting : ngoại trừ => đáp án B : tôi k có thời gian làm việc của tôi huống chi là của bạn Question 40 : Professor Lockwood recommended that Michael .. in chemistry. A. not to major B. not major C. wouldn’t major D. isn’t majoring => đáp án B (thể giả định thức nên ko chia động từ) Question 41 : Luggage may be placed here ..the owner’s risk. A. at B. by C. under D. with => đáp án A : at the owner’s risk. (người có của phải chịu mọi rủi ro) Question 42 : It’s a serious operation for a woman as old as my grandmother. She is very frail . I hope she A. gets away : rời đi B. comes round : tỉnh lại (become conscious) C. pulls through : hồi phục (sức khỏe) D. stands up => đáp án C dịch : đó là 1 cuộc phẫu thuật rất gắt gao đối với một người phụ nữ già như bà tôi. bà ấy trông rất xanh xao. tôi hi vọng bà ấy sẽ bình phục Question 43 : .any other politician would have given way to this sort of pressure years ago. A. Really B. Practically : thực tế mà nói, gần như C. Actually : thực tế là (luôn đứng ở trong câu) D. Utterly : hoàn toàn, cực kỳ => đáp án B - give way to : nhượng bộ, chịu thua Question 44 : After several months of hard work, the police are finally .... somewhere with their investigation. A. getting B. going C. making D. doing => đáp án A : to get somewhere: tạo sự tiến triển dịch : sau nhiều tháng làm việc chăm chỉ, cảnh sát cuối cùng cũng thấy chút khả quan trong cuộc điều tra của họ Question 45 : There’s no danger in using this machine as long as you to the safety regulations. A. comply B. adhere C. observe D. abide => đáp án B : adhere to = comply with = abide by : tuân theo Question 46 : “The test results will be released at 9 am tomorrow!” – “Will it ? _________________.” A. Can I wait for it? C. Could it wait ? B. Yes, please. D. I can’t wait! => đáp án D : được dùng ý nói ko thể đợi lâu hơn, đã nóng lòng lắm rồi Question 47 : .drivers endanger their lives and those of other road users. A. Drunk B. Drunken (adj) : say C. Drinking D. Drunkard => đáp án B : druken driver : kẻ lái xe bị say Question 48 : “_________________ ” _ “ I love it. It’s great, especially at night.” A. When do you often listen to classical music? B. How do you like classical music? C. What kind of music do you like? D. How often do you listen to classical music? => đáp án B Questions 49: One (and) more sentences (related to) the (same) topic (form) a paragraph. => đáp án A : sửa "and" thành "or" - one or more : 1 hoặc nhiều hơn Questions 50: (Computers) are wonderful proof of (how clever people are) (in) working out ways (of helping themselves.) => đáp án C : sửa "in" thành "at" - clever at = good at : giỏi về cái gì Questions 51: (Improvements) in people’s health are (due in part) (to advances in) medical care and (sanitary.) => đáp án D : sửa "sanitary" thành danh từ "sanitation" (hệ thống vệ sinh) => dịch : cải thiện tình hình sức khỏe của mọi người một phần là nhờ sự nâng cao trong y tế cũng như vệ sinh - due to : nhờ có - in part : phần nào - advance in : sự cải thiện, nâng cao cái gì Questions 52: (It is) possible to have wealth but (little) income and (having) income but (no wealth.) => sửa "having" thành "have" Questions 53: (In the beginning) radios cost much more (than they do) today because they (turned out) slowly and expensively (by hand) => sửa "turned out" thành "turn up" (xuất hiện) Question 54. The Prime Minister is unlikely to call an early general election. A. It’s likely that the Prime Minister will call an early general election. B. The likelihood is great that the Prime Minister will call an early general election. C. The likelihood is that the Prime Minister will call an early general election. D. There is little likelihood of the Prime Minister calling an early general election. => đáp án D => chú ý cụm từ : - to be unlikely to do st : gần như không thể - there is likelihood of Noun pharse : gần như có khả năng làm gì (nhưng nếu thêm "little" thì mang nghĩa phủ định) Question 55. Lin’s success took us all by surprise. A. Lin was successful, which surprised all of us. B. We took all of Lin’s successes surprisingly. C. We were taken aback by all of Lin’s successes. D. Lin’s success was surprised to all of us. => câu gốc : thành công của Lin khiến tất cả chúng tôi ngạc nhiên => đáp án A : Lin thành công, điều đó khiến chúng tôi ngạc nhiên => từ vựng: - by surprise : ngạc nhiên => học thêm từ nhé ^^ - on purpose : có chủ ý - by chance/ accident : tình cờ ngẫu nhiên - by mistake : lỡ, vô tình - take aback = surprised => có 4 cách để viết câu có tính nhân quả như sau: - S + V , which + V ... (which thay thế cho cả mệnh đề trước) Ex : Lin was successful, which surprised all of us. - S + V , Ving ... Ex : Lin was successful, surprising all of us. - One's Noun phrase + V (s/es) (ám chỉ hành động của ai dẫn đến cái gì) Ex : Lin’s success took us all by surprise. - That S + V + V (chia cho ca cụm "that S + V" ) Ex : That Lin was successful surprised all of us. Question 56. You are in this mess right now because you didn’t listen to me in the first place. A. If you had listened to my advice in the first place, you wouldn’t have been in this mess right now. B. If you had listened to my advice in the first place, you wouldn’t be in this mess right now. C. If you listened to my advice in the first place, you wouldn’t be in this mess right now. D. If you listen to my advice in the first place, you will not be in this mess right now. => đáp án B Question 57. Fiona goes to the theater once in a blue moon. A. Fiona goes to the theater when the blue moon is on. B. Fiona goes to the theater only once a month. C. Fiona goes to the theater when the moon is full. D. Fiona occasionally goes to the theater. => đáp án D - once in a blue moon = occassionally : hiếm khi, theo dịp Question 58. What the politician was saying fell on deaf ears last night. A. No one listened to what the politician was saying last night. B. What the politician was saying deafened the listeners last night. C. No one listened to what the politician was saying last night because they had deaf ears. D. The politician fell deaf when he was speaking last night. => đáp án A - Fall on deaf ears : bị bỏ ngoài tai, bị lờ đi Question 59. If interest rates are cut, the economic situation may improve. A. There is no doubt that the economic situation will improve as a result of the reduction in interest rates. B. The economic situation won’t be better if interest rates are cut. C. A reduction of interest rates may improve the economic situation. D. The economic situation may improve if we increase the interest rates. => Câu gốc : Nếu tỷ lệ lãi suất cắt giảm, tình hình kinh tế CÓ LẼ sẽ cải thiện (các em chú ý từ "may" nhé) ^^ => Đáp án C : sự giảm thiểu về lãi suất có thể sẽ cải thiện tình hình kinh tế Chị giải thích thêm ở Câu A : cụm từ "there is no doubt that" (ko còn nghi ngờ gì) là đã ko đúng với câu gốc vì nó mang tính chắc chắn, trong khi câu gốc chỉ là có lẽ Question 60. Alternative medicine is a complete mystery to some people. A. Some people are a complete mystery to alternative medicine. B. Alternative medicine is some people’s complete story. C. Some people are completely mystified by alternative medicine. D. Some people are completely mysterious with alternative medicine. => câu gốc : Phương thuốc thay thế vẫn còn là một bí ấn đối với 1 số người => đáp án C Question 61. His comment bears little relation to the topic. A. His comment is close to the topic. B. His comment is directly to the point. C. What he said is irrelevant to the topic. D. His comment and the topic are not the same. => câu gốc : Lời bình của anh ra gần như không liên quan đến chủ đề đáp án C : những gì a ta nói ko liên quan gì đến chủ đề => học từ vựng nhé: - bear (= have) relation to : có liên quan đến => nếu thêm "little" tức là nhằm ý phủ định, ko liên quan - irrelevent
Tài liệu đính kèm: