Câu hỏi trắc nghiệm số học lớp 6 Câu 1 : Số phần tử của tập hợp A = A. 5 B.10 C.15 D.20 Câu 2: 20 – [30 – (5 – 1)2] bằng A. 9 B. 7 C. 6 D. 8 Câu 3 :Số 2340 chia hết cho : A.2 B.2và 5 C.2;3và5 D.2;3;5và 9 Câu 4: Nếu a chia hết cho 6 và b chia hết cho 9 thì a+b chia hết cho : A. 6 B . 3 C. 9 D. 2 Câu 5: Tổng 21+45 chia hết cho: A. 3 B.5 C. 7 D. 9 Câu 6. Có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số: A. 405 B. 450 C. 540 D. 504 Câu 7. BCNN ( 80; 120) A. 80 B.240 C. 0 D. 120 Câu 8. BCNN( 10;11;13) = A.1430 B. 1 C. 110 D.130 Câu 9: Tổng 86+375+14 = A. 475 B. 575 C. 605 D. 650 Câu 10: Tích 25.5.4.27.2 = A.15000 B. 27000 C.20000 D. 25000 Câu 7: Tổng 36. 28 + 36 . 72 A. 3600 B. 75168 C. 2800 D. 94320 Câu 11 : Kết quả của phép tính 54 là: A. 625 C. 525 C.425 D.225 Câu 12: Tích 23. 24 = A . 412 B. 212 C. 27 D. 26 Câu 13: 75: 73 = A. 715 B. 78 C.12 D. 72 Câu14: Cho a = 23.32.11 . Số nào trong các số sau là ước của a. A.9 B. 8 C. 88 D.cả A,B,C đều đúng. Câu 15 :ƯCLN( 2007; 1) = A. 2006 B. 2008 C.1 D.2007 Câu 16 : ƯCLN( 50;100)= A. 100 B. 50 C.0 D.1 Câu 17. BCNN( 10;11) = A.21 B. 1 C. 110 D.0 Câu 18 : BCNN (5;10;15;20)= A. 5 B.10 C.15 D.20 Câu 19: So sánh 23 và 32 ta có: A/ 23 = 32 B/ 23 > 32 C/ 23 < 32 D/ 23 32 Câu 20: Các số 5 ; -15 ;8; ; -1 ;0 được sắp xếp theo tứ tự tăng dần là: A. -15<-1< 0 < 5< 8 B. -1< -15< 0 < 5 <8 C.0<-1<-15< 5<8 D. -1< 0 <-15< 5<8 Câu21: A. 7 B.-7 C. ±7 D. Một kết quả khác Câu 22: x2 = 361 => x = ? A. 19 B.±19 C.-19 D. Một kết quả khác Câu 23: Tổng các số nguyên x thõa mãn -5< x < 3 là A. -7 B. 0 C.-5 D. -2 Câu 24: Số ước của -6 là: A. 6 B.4 C.8 D.10 Câu 25: A. 3 B.-3 C.±3 D.Không tìm được a Câu 26: Các số 5 ; -15 ;8; 3 ; -1 ;0 được sắp xếp theo tứ tự giảm dần là: A. 8 >5 > 0 >-1 > -15 B. 8 >5 > 0 > -15 > -1 C. 8 >5 > -1 >0 > -15 D. 8 >5 > 0 > -15 > -1 Câu 27:Giá trị của biêủ thức 5+(-8)-akhi a= -5 là: A. 8 B. -8 C. 2 D. -2 Câu 28: A. 5 B.-5 C. ±5 D. Một kết quả khác Câu 29: x2 = 324 => x = ? A. 18 B.±18 C.-18 D. Một kết quả khác Câu 30: Giá trị của tích 2.a.b2 với a= 4 ; b = -6 là: A. -288 B. 288 C. 144 D.-144 Câu 31: Tổng các số nguyên x thõa mãn -3< x < 2 là A. 2 B. 5 C.-5 D. -2 Câu 32: Số ước của -8 là: A. 8 B.4 C.6 D.10 Câu 33: A. 11 B.-11 C.±11 D.Không tìm được a Câu 34 : Cho số thích hợp trong ô trống là: A. -6 B.-12 C.20 D.-20 Câu 35: Phân số tối giản bằng A. B. C. D. Câu 36: cho giá trị của x là. A/6 B.-6 C.-7 D.7 Câu 37: Phân số nào trong các phân số là nhỏ nhất . A/ B. C. D. Câu 38: Tổng = A/ B. C. D. Câu 39: Hiệu A/ B. C. D. Câu 40: Tích A/ -22 B.22 C. D. Câu 41:thương A/-151 B.-152 C. -153 -154 Câu 42: Tổng A/ -4 B. 5 C. -5 D. 4 Câu 43 : Hiệu 7- A/ B. C. D. -4 Câu 44 : Cho số thích hợp trong ô trống là: A. 8 B.-12 C.20 D.-20 Câu 45: Phân số tối giản bằng A. B. C. D. Câu 46: cho giá trị của x là. A/-3 B.4 C.-2 D.3 Câu 47: Phân số nào trong các phân số là nhỏ nhất . A/ B. C. D. Câu 48: Tổng = A/ B. C. D. Câu 49: Hiệu A/ B. C. D. Câu 50: Tích A/ B.-10 C. D. Câu 51:Thương A/ B. C. 217 D .-217 Câu 52: Tổng A/ B. C. 4 D. Câu 53 : Hiệu 4 - A/ B. C. D. -3 Câu 54:Điền dấu > hoặc dấu < thích hợp vào ô vuông . A/ 3 5 B/ -3 -5 C/ 0 -1 D/ -2 2 Câu 55: Điền dấu > , dấu < hoặc dấu = thích hợp vào ô vuông. A/ B/ C/ D/ Câu 56:Điền dấu > hoặc dấu < thích hợp vào ô vuông. A/ (-19) + (-5) -25 B/ (-9) + (-12) -20 C/ 550 + 451 1000 D/ (-15) +(-5) -19 Câu 57:Điền chữ Đúng (Đ) hoặc Sai (S) thích hợp vào ô vuông. A/ 3 B/ 5 C/ 0 D/ Câu 58 :Điền dấu X vào ô thích hợp Câu Đúng Sai A/ 23 . 22 = 26 B/ 23 . 22 = 25 C/ 134 . 4 + 16 chia hết cho 4 D/ 21.8 + 17 chia hết cho 8 Câu 59 : Điền dấu X vào ô thích hợp trong các câu sau: Câu Đúng sai A/ Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 B/ Một số chiahết cho 3 thì số đó chia hết cho 9 C/ Một số chiahết cho 15 thì số đó chia hết cho 3 D/ Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9 Câu 60 : Điền dấu X vào ô thích hợp Câu Đúng sai A/ Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố B/ Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố C/ Mọi số nguyên tố đều là số lẻ D/ Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1;3;7;9 Câu 61 : điền dấu X vào ô thích hợp. Câu Đúng sai A/ 3. 100 + 36 chia hết cho 6 B/ 33 .32 = 35 C/ 54 .5 = 54 D/ 21 . 8 + 17 chia hết cho 8 Câu 62 : Điền số thích hợp vào ô trống. a -4 36 5 b 12 25 -16 a+b 14 a-b -2 Câu 63 : Điền số thích hợp vào ô trống a -15 0 -a -2 -(-3) Câu 64 : Điền số thích hợp vào ô trống a -15 13 9 b 6 -7 -8 a.b -39 28 -36 8 Câu 65 : Ghép mỗi ý ở cột A với 1 câu ở cột B đề có một câu đúng. Cột A Cột B 1/ Tập hợp A các số tự nhiên x mà x-8 = 12 a/ không có phần tử nào 2/ Tập hợp B các số tự nhiên x mà x.0 = 0 b/ có 1 phần tử x= 0 3/ Tập hợp C các số tự nhiên x mà x+7 = 7 c/ Có vô số phần tử 4/ Tập hợp D các số tự nhiên x mà x.0 = 3 d/ có 1 phần tử x = 20 Câu 66 : Ghép mỗi ý ở cột A với 1 ý ở cột B đề có một câu đúng Cột A Cột B 1/Tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10 a/ 2/Tập hơp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20 b/ D = 3/ Tập hợp ba số tự nhiên chẵn liên tiếp , trong đó số nhỏ nhất là 18 c/ A = 4/ Tập hợp bốn số tự nhiên lẻ liên tiếp , trong đó số lớn nhất là 31. d/ C = Câu 67 : Bổ sung chỗ thiếu trong các câu sau a/ Trong hai số nguyên dương :Số lớn hơn có giá trị tuyệt đối ......và ngược lại số có giá trị tuyệt đối lớn hơn là số ..... b/ Trong hai số nguyên âm: số lớn hơn có giá trị tuyệt đối ......và ngược lại .... Câu 68 : Bổ sung chỗ thiếu trong các câu sau a/ Tổng của 2 số nguyên đối nhau luôn bằng ....... b/ Tích của 1 số nguyên a với số 0 bằng ....... c/ Tích của 2 số nguyên âm là 1 số nguyên ..... d/ Tích của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên....... Câu 69 : Bổ sung chỗ thiếu trong các câu sau a/ Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng ...... b/ Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số ....... c/ Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số ...... d/ Mọi số nguyên có thể viết dưới dạng phân số có mẫu bằng ....... Câu 70 : Trong các câu sau câu nào đúng , câu nào sai a/ Tổng của 2 số nguyên âm là một số nguyên âm b/ Tổng của 2 số nguyên dương là một số nguyên dương c/ Tích của 2 số nguyên âm là một số nguyên âm d/ Tích của 2 số nguyên dương là một số nguyên dương. Đáp án các câu hỏi trắc nghiệm số học 6 Câu A B C D 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 x 8 x 9 x 10 x 11 x 12 x 13 x 14 x 15 x 16 x 17 x 18 x 19 x 20 x 21 x 22 x 23 x 24 x 25 x 26 x 27 x 28 x 29 x 30 x 31 x 32 x 33 x 34 x 35 x 36 x 37 x 38 x 39 x 40 x 41 x 42 x 43 x 44 x 45 x 46 x 47 x 48 x 49 x 50 x 51 x 52 x 53 x Câu A B C D 54 < > > < 55 < < > = 56 > < > < 57 Đ Đ Đ S 58 S Đ Đ S 59 Đ S Đ Đ 60 Đ Đ S S 61 Đ Đ S S 62 a -11 b 7 a+b 8 20 12 a-b -16 -36 52 63 a 2 0 -3 -a 15 64 a -4 -1 b -3 -4 a.b -90 65 1+d 2+c 3+b 4+a 66 1+d 2+c 3+b 4+a 67 a/ .............lớn hơn..................lớn hơn b/ .............nhỏ hơn.................số có giá trị tuyệt đối lớn hơn là số nhỏ hơn 68 a/ ...........0 b/........0 c/ .......dương d/........âm 69 a/...........1 b/.........dương c/ ..........âm d/ .........1 70 a/ Đ b/ Đ c/ S d/Đ ĐÁP ÁN CÂU HỎI HÌNH HỌC LỚP 6. I/ Đánh dấu X vào chỗ thích hợp của câu. TT Câu trả lời Đúng Sai 01 Hình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bỡi a được gọi là một nửa mặt phẳng bờ a. X 02 Gĩc bẹt là gĩc cĩ 2 cạnh và 2 tia trùng nhau. X 03 Hai gĩc bằng nhau nếu số đo của chúng bằng nhau. X 04 Gĩc cĩ số đo bằng 900 là gĩc vuơng. X 05 Gĩc tù là gĩc cĩ số đo từ 900 đến 1800. X 06 Gĩc nhọn là gĩc cĩ số đo lớn hơn 0 và bé hơn 900. X 07 Hai gĩc phụ nhau là hai gĩc cĩ tổng số đo bằng 1800. X 08 Hai gĩc bù nhau là hai gĩc cĩ tổng số đo bằng 1800. X 09 Mỗi gĩc ( khơng phải là gĩc bẹt) cĩ vơ số tia phân giác. X 10 Tam giác ABC là hình tạo bỡi 3 đoạn thẳng AB; AC; BC khi 3 điểm A; B; C khơng thẳng hàng. X II/ Điền từ cĩ nội dung thích hợp vào chỗ (.....) . a/ Bất kì đường thẳng nào nằm trên mặt phẳng cũng là bờ chung của hai (nửa mặt phẳng đối nhau) b/ Cho 3 điểm khơng thẳng hàng O; A; B tia Ox nằm giữa 2 tia OA; OB khi tia Ox cắt ( đoạn thẳng AB) c/ Hình gồm 2 tia chung gốc Ox; Oy là gĩc xOy.Điểm O là Đỉnh,hai tia Ox; Oy là.cạnh. d/ Gĩc RST cĩ đỉnh là S.cĩ 2 cạnh là .SR; ST. e/ Gĩc cĩ hai cạnh là hai tia đối nhau gọi là gĩc bẹt g/ Khi 2 tia Oy; Oz khơng đối nhau điểm A nằm trong gĩc yOz nếu tia OA nằm giữa 2 tia Ox và Oy. h/ Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì AM + MB = AB. (hoặc M nằm giữa và cách đều 2 điểm A; B) i/ Hai gĩc Phụ nhau cĩ tổng số đo bằng 900. k/ Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A; B và tất cả các điểm nằm giữa A; B. l/ Tia AB là hình gồm điểm A và một phần đường thẳng bị chia ra bỡi A. III/ Nối câu ở cột A với câu ở cột B để cĩ câu khẳng định đúng. CỘTA CỘT B 1 D 2 E 3 A 4 K 5 B 6 C 7 N 8 I 9 L 10 M
Tài liệu đính kèm: