Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Giáo dục công dân lớp 11 (Bài 9 đến 12)

doc 13 trang Người đăng dothuong Lượt xem 712Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Giáo dục công dân lớp 11 (Bài 9 đến 12)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Giáo dục công dân lớp 11 (Bài 9 đến 12)
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GDCD LỚP 11 TÙ BÀI 9-12
BÀI 9
Câu 1: Lịch sử phát triển của xã hội loài người đã tồn tại bao nhiêu kiểu nhà nước?
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6	
Câu 2: Lịch sử phát triển của xã hội loài người đã tồn tại những kiểu nhà nước nào sau đây?
A. Nhà nước CHNL, phong kiến, tư sản, XHCN	 
 B. Nhà nước nguyên thủy, CHNL, tư sản, XHCN 
C. Nhà nước nguyên thủy, phong kiến, tư sản, XHCN 
D.Nhà nước nguyên thủy, CHNL, phong kiến, XHCN
Câu 3: Trong các kiểu nhà nước Nhà nước nào khác về chất so với các nhà nước trước đó?	
A. Chiếm hữu nô lệ.	B. Phong kiến	C. Tư bản.	D. XHCN.
Câu 4: Trong lịch sử xã hội loài người nhà nước xuất hiện khi nào?
A. Thời kì giữa xã hội CSNT.	B. Thời kì đầu CSNT.
C. Xuất hiện chế độ tư hữu TLSX.	D. Cuối xã hội chiếm hữu nô lệ.
Câu 5:Nguồn gốc xuất hiện nhà nước do đâu?
A.Do ý muốn chủ quan của con người.	B. Do xuất hiện tư hữu về tư liệu sản xuất.
C. Là một tất yếu khách quan.	D. Do lực lượng siêu nhiên áp đặt từ bên ngoài vào.
Câu 6: Nhà nước mang bản chất của ai ?
A. Vì lợi ích của tất cả các giai cấp trong xã hội.	B. Mang bản chất của các giai cấp chủ yếu trong xã hội.
C. Vì lợi ích của giai cấp áp đảo về số lượng.	D. Mang bản chất của giai cấp thống trị.
Câu 7: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp nào?
A. Giai cấp công nhân.	B.Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
C. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.	
D. Tất cả các giai cấp trong xã hội.
Câu 8: Vì sao nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp công nhân ?
A. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động
B. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của giai cấp công nhân
C. Nhà nước có được là thành quả cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động do giai cấp công nhân thông qua chính đảng là Đảng Cộng sản lãnh đạo.
Câu 9:Bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước ta được thể hiện tập trung nhất ở sự lãnh đạo của ai ?
A. Phục vụ lợi ích của nhân dân	B. Sự lãnh đạo của ĐCS Việt Nam đối với nhà nước
C. Thể hiện ý chí của nhân dân	D. Do nhân dân xây dựng nên
Câu 10:Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. nhà nước thực hiện nghiêm pháp luật.
B. nhà nước quản lý mọi mặt của đời sống xã hội bằng pháp luật .
C.nhà nước bảo vệ pháp luật.
D.nhà nước xây dựng và bảo đảm thực hiện pháp luật .
Câu 11 : Chức năng nào quan trọng nhất của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam ? 
A. Bảo đảm an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội.
B. Trấn áp các giai cấp đối kháng.
C. Tổ chức và xây dựng.
D. Trấn áp và tổ chức xây dựng.
Câu 12 : Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước của giai cấp nào ?
A. Nhà nước của riêng giai cấp công nhân.
B. Nhà nước của nhân dân Việt Nam.
C. Nhà nước của cán bộ công chức Việt Nam.
D. nhà nước của nhân dân ,do nhân dân,vì nhân dân.
Câu 13 :Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam có vai trò 
A.đề ra đường lối xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ.
B.thể chế hóa và thực hiện đường lối chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C.sản xuất kinh doanh làm ra nhiều sản phẩm cho xã hội.
D.tổ chức xây dựng xã hội mới – xã hội xã hội chủ nghĩa.
Câu 14 :Tính nhân dân của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam thể hiện là 
A.nhà nước ta chỉ bảo vệ quyền lợi của giai cấp công nhân và giai cấp nông dân .
B.nhà nước thể hiện ý chí lợi ích của giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
C.nhà nước thể hiện ý chí,lợi ích và nguyện vọng của nhân dân.
D.nhà nước mang bản chất của giai cấp công nhân.
Câu 15 : Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống “Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước quản lý mọi mặt đới sống xã hội bằng..............................”
A. chính sách
B.pháp luật.
C.công chức nhà nước.
D.tổ chức xã hội .
Câu 16 : Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống “Nhà nước ta thể hiện ý chí,lợi ích và nguyện vọng của nhân dân,là.................. để nhân dân thực hiện quyền làm chủ của mình ”
A.giai cấp công nhân.
B.nhân dân.
C.tổ chức.
D.công cụ chủ yếu.
Câu 17 : Việc làm nào sau đây thể hiện công dân góp phần xây dựng chính quyền vững mạnh ?
A. Tổng vệ sinh ,giữ gìn môi trường.
B. Xây dựng củng cố ,bảo vệ chính quyền ,giữ gìn trật tự an toàn xã hội .
C. Kế hoạch hóa gia đình .
D.Xóa đói giảm nghèo.
Câu 18 :Hình thái xã hội nào không có nhà nước ?
A. CXNT.
B. CHNL.
C. TBCN.
D. XHCN.
Câu 19 : Tính dân tộc của nhà nước ta được thể hiện 
A. kế thừa và phát huy truyền thống bản sắc tốt đẹp của dân tộc,chính sách dân tộc đúng đắn.
B. thể hiện ý chí lợi ích nguyện vọng của dân tộc.
C. của dân do dân và vì dân.
D. quản lý mọi mặt của đời sống xã hội bằng pháp luật.
Câu 20: Tính nhân dân của nhà nước ta được thể hiện 
A. Nhà nước của nhân dân ,vì nhân dân ,do nhân dân lập nên và quản lý,thể hiện ý chí và lợi ích của nhân dân....
B. Nhà nước của nhân dân ,vì nhân dân ,do nhân dân lập nên và quản lý mọi mặt bằng pháp luật.
C. Nhà nước của nhân dân ,vì nhân dân ,do nhân dân lập nên ,kế thừa và pháp huy truyền thống của dân tộc.
D. Nhà nước của nhân dân ,vì nhân dân ,do nhân dân lập nên do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
 Câu 21: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt nam có mấy chức năng ?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Vận dụng :
Câu 22 : Điều gì đã làm cho nhà nước xã hội chủ nghĩa không còn áp bức bóc lột ?
A. Sở hữu công hữu về tư liệu sản xuất.
B. không có giai cấp bóc lột.
C. Sở hữu tư hữu về tư liệu sản xuất.
D. không có tài sản dư thừa.
Câu 23 Cũng mang bản chất giai cấp nhưng không phải là công cụ để trấn áp giai cấp bị trị là nhà nước nào sau đây ?
A. Chiếm hữu nô lệ.
B. Phong kiến.
C. Xã hội chủ nghĩa .
 D. Tư bản chủ nghĩa.
Câu 24: Dân chủ là gì?
A. Quyền lực thuộc về nhân dân.	B. Quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hội
C. Quyền lực cho giai cấp thống trị.	 D. Quyền lực cho giai cấp áp đảo trong xã hội.
Câu 25: Đặc điểm của nền dân chủ XHCN là như thế nào?
A. Phát triển cao nhất trong lịch sử.	B. Rộng rãi nhất và triệt để nhất trong lịch sử.
C. Tuyệt đối nhất trong lịch sử.	D. Hoàn bị nhất trong lịch sử.
Câu 26: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thực hiện trên các lĩnh vực nào?
A. Kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.	B. Kinh tế, chính trị, văn hóa.
C. Kinh tế, chính trị, văn hóa, tinh thần.	D. Chính trị, văn hóa, xã hội.
Câu 27: Nền dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp nào?
A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động. B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội.
C. Giai cấp công nhân.	 D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
Câu 28: Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của ai?
A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động. B. Người thừa hành trong xã hội.
C. Giai cấp công nhân.	D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
Câu 29: Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế nào?	
A. Chế độ công hữu về TLSX.	B. Chế độ tư hữu về TLSX.
C. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.	D. Kinh tế nhiều thành phần.
Câu 30:Nền dân chủ XHCN dựa trên hệ tư tưởng của ai?
A. Giai cấp công nhân.	B. Giai cấp nông dân.
C. Giai cấp tư sản.	D. Hệ tư tưởng Mác – Lênin.
Câu 31: Một trong những nguyên tắc cơ bản để xây dựng nhà nước của dân, do dân, vì dân là gì?
A. Quyền lực tập trung trong tay nhà nước	B. Nhà nước quản lí mọi mặt xã hội
C. Quyền lực thuộc về nhân dân	D. Nhân dân làm chủ
Câu 32: Một yếu tố không thể thiếu để xây dựng nền dân chủ XHCN là yếu tố nào?
A. Pháp luật, kỷ luật.	B. Pháp luật, kỉ luật, kỉ cương.
C. Pháp luật,nhà tù.	D. Pháp luật, quân đội.
Câu 33: Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam 
A. mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật.
B. mọi công dân dều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật.
C. mọi công dân dều bình đẳng và tự do kinh doanh , thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật.
D. mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề.
Câu 34 : Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là 
A. nền dân chủ của đại đa số nhân dân lao động .
B. nền dân chủ của người lao động.
C. nền dân chủ của giai cấp công nhân.
D. nền dân chủ của đại gia đình các dân tộc Việt Nam.
Câu 35 : Dân chủ trong lĩnh vực chính trị được thể hiện ở
A. Quyền bình đẳng nam nữ .
B. Quyền tự do kinh doanh.
C. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội .
D. Quyền có việc làm .
Câu 36 :Dân chủ trong lĩnh vực xã hội được thể hiện ở 
A. đảm bảo các quyền xã hội của công dân .
B. quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội .
C. quyền tự do ngôn luận và tự do báo chí.
D. quyền góp ý với đại biểu Quốc Hội .
Câu 37 :Dân chủ xã hội chủ nghĩa Việt Nam ra đời khi nào ?
A. 2/9/1945.
B. 3/2/1930.
C. 30/4/1975.
D. 9/1/1950.
Câu 38 : “Quyền giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước,khiếu nại tố cáo của công dân” thuộc quyền dân chủ trong lĩnh vực nào ?
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Văn hóa.
D. Xã hội .
Câu 39 : “Giải phóng con người khỏi những thiên kiến lạc hậu ,loại bỏ mọi sự áp bức về tinh thần” thuộc quyền dân chủ trong lĩnh vực nào ?
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Văn hóa.
D. Xã hội .
Câu 40 : “ Công dân có nghĩa vụ tham gia vào các phong trào xã hội ở địa phương,cơ quan trường học” thuộc quyền dân chủ trong lĩnh vực nào ?
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Văn hóa.
D. Xã hội .
Câu 41 : Có mấy hình thức dân chủ ?
A.1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
 Câu 42 :Dân chủ trực tiếp là hình thức dân chủ 
A. mọi người dân đều được tham gia biểu quyết mọi công việc của Nhà nước.
B. nhân dân thảo luận,biểu quyết,tham gia trực tiếp quyết định cộng việc của nhà nước.
C. mọi người đều có quyền quyết định các công việc quan trọng của đất nước.
D. mọi người đều có quyền làm chủ .
 Câu 43 :Dân chủ gián tiếp là hình thức dân chủ 
A. nhân dân quản lí nhà nước thông qua hoạt động của người đại diện .
B. quyền làm chủ của công dân được thể hiện trong pháp luật 
C. quyền làm chủ của công dân được thực hiện trong bộ máy nhà nước.
D. nhân dân trực tiếp thể hiện ý chí của mình vào công việc quản lí nhà nước .
Câu 44 : Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống “ Trong lĩnh vực chính trị dân chủ được thể hiện chủ yếu ở ....................”
A. quyền tham gia các tổ chức xã hội .
B. quyền tự do tôn giáo.
C. chính sách kinh tế nhiều thành phần.
D. quyền tự do kinh doanh.
Câu 45 : Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống “Dân chủ tư sản là nền dân chủ cho ............ .” A. một số người có quyền lực.
B. giai cấp công nhân.
C. giai cấp tư sản.
D. đại đa số nhân dân lao động .
Câu 46 : Các nền dân chủ xuất hiện trong lịch sử xã hội loài người là?
A. Dân chủ chủ nô,dân chủ tư sản,dân chủ xã hội chủ nghĩa.
 B. Dân chủ nguyên thủy,dân chủ tư sản ,dân chủ vô sản.
C. Dân chủ phong kiến ,dân chủ nguyên thủy,dân chủ vô sản.
D. Dân chủ phong kiến ,dân chủ tư sản,dân chủ tư sản.
Câu 47 : Lịch sử xã hội loài người đã trải qua mấy nền dân chủ ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
 D. 4.
 Vận dụng :
Câu 48 : Điểm khác biệt nhất của nền dân chủ Xã hội chủ nghĩa với các nền dân chủ trong lịch sử là 
A. quyền lực thuộc về nhân dân lao động .
B. quyền lực thuộc về giai cấp thống trị .
C. quyền lực thuộc về người nắm quyền lực.
D. quyền lực thuộc về giai cấp công nhân .
Câu 49 :Để khắc phục hạn chế của dân chủ trực tiếp và dân chủ gián tiếp chúng ta cần
A. sử dụng cả dân chủ trực tiếp và dân chủ gián tiếp .
B. chỉ sử dụng dân chủ trực tiếp.
C. chỉ sử dụng dân chủ gián tiếp.
D. lựa chọn hình thức dân chủ nào thích hợp thì sử dụng.
Câu 50 : Đầu năm học các bạn học sinh lớp 10 được cô giáo chủ nhiệm hướng dẫn bầu lớp trưởng ,bí thư ,tổ trưởng vậy các bạn đã thực hiện hình thức dân chủ nào ?
A. Dân chủ trực tiếp.
B. Dân chủ gián tiếp.
C. Vừa trực tiếp vừa gián tiếp.
D. Không phải là quyền dân chủ.
Câu 51 :Trong giờ học cô giáo luôn đặt ra nhiều câu hỏi và các tình huống yêu cầu các em học sinh trả lời.Nhưng không ai giơ tay phát biểu .Vậy các em học sinh đang không thực hiện
A. quyền dân chủ .
B. quyền tự do ngôn luận.
C. quyền tự do phát biểu ý kiến.
D. quyền trình bày quan điểm của mình.
BÀI 11
Nhận biết
Câu 52: Nước ta muốn có quy mô, cơ cấu dân số và phân bố dân cư hợp lí để phát triển nhanh và bền vững thì phải làm như thế nào?
A. Có chính sách dân số đúng đắn.	B. Khuyến khích tăng dân số.
C. Giảm nhan việc tăng dân số.	D. Phân bố lại dân cư hợp lí.
Câu 53: Quy mô dân số là gì?
A. Là số người dân trong mỗi quốc gia tại một thời điểm nhất định.
B. Là số người dân sống trong một khu vực tại một thời điểm nhất định.
C. Là số người sống trong một đơn vị hành chính tại một thời điểm nhất định.
D. Là số người sống trong một quốc gia khu vực, vùng địa lí kinh tế tại thời điểm nhất định.
Câu 54: Cơ cấu dân số là gì?
A. Là tổng số dân được phân loại theo giới tính, độ tuổi.
B. Là tổng số dân được phân loại theo giới tính, độ tuổi, dân tộc, trình độ học vấn, nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân.
C. Là tổng số dân được phân loại theo độ tuổi dân tộc, trình độ học vấn, nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân.
D. Là tổng số dân được phân loại theo giới tính, độ tuổi, trình độ học vấn, nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân.
Câu 55: Phân bố dân cư là gì?
A. Là sự phân chia tổng số dân theo khu vực.
B. Là sự phân chia tổng số dân theo khu vực, vùng địa lí kinh tế.
C. Là sự phân chia tổng số dân theo khu vực, vùng địa lí kinh tế hoặc một đơn vị hành chính.
D. Là sự phân chia tổng số dân theo khu vực hoặc một đơn vị hành chính.
Câu 56:Nói đến chất lượng dân số là nói đến tiêu chí nào sau đây?
A. Yếu tố thể chất.	B. Yếu tố thể chất, trí tuệ và tinh thần.
C. Yếu tố trí tuệ.	D. Yếu tố thể chất và tinh thần.
Câu 57: Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là gì?
A. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số.	B. Tiếp tục giảm quy mô dân số.
C. Tiếp tục giảm cơ cấu dân cư.	D. Tiếp tục tăng chất lượng dân số.
Câu 58: Đâu là một mục tiêu của chính sách dân số ở nước ta hiện nay ?
 A. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số. B. Sớm ổn định quy mô và tốc độ gia tăng dân số.
C. Sớm ổn định cơ cấu và tốc độ gia tăng dân số. D. Sớm ổn định mức tăng tự nhiên.
Câu 59: Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là gì?
A. Nâng cao hiệu quả của chính sách dân số để phát triển nguồn nhân lực.
B. Nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn nhân lực.
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống để phát triển nguồn nhân lực.
D. Nâng cao đời sống nhân dân để phát triển nguồn nhân lực.
Câu 60: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta là gì?
A. Làm tốt công tác thông tin tuyên truyền.	B. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục.
C. Làm tốt công tác tuyên truyền	D. Làm tốt công tác tuyên truyền, giáo dục.
Câu 61: Đâu là một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số của nước ta ?
A. Nâng cao đời sống nhân dân.	B. Tăng cường nhận thức, thông tin.
C. Nâng cao hiệu quả đời sống nhân dân. D. Nâng cao hiểu biết của người dân.
Câu 62: Đâu là một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số của nước ta ?
A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí. B. Tăng cường công tác tổ chức.
C. Tăng cường công tác giáo dục.	 C. Tăng cường công tác vận động.
Câu 63: Tình hình việc làm nước ta hiện nay như thế nào?
A. Việc làm thiếu trầm trọng.	B. Việc là là vấn đề không cần quan tâm nhiều.
C. Việc làm đã được giải quyết hợp lí. D. Thiếu việc làm cả ở nông thôn và thành thị.
Câu 64: Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm ở nước ta ?
A. Phát triển sản xuất và dịch vụ.	B. Khuyến khích làm giàu theo pháp luật.
C. Phát triển nguồn nhân lực.	D. Xuất khẩu lao động.
Câu 65: Đâu là một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm của nước ta ?
A. Tập trung giải quyết việc làm ở cả thành thị và nông thôn.
B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
C. Sử dụng hiệu quả nguồn vốn của gia đình và quốc gia.
D. Khuyến khích người lao động làm giàu hợp pháp.
Câu 66: Một trong những phương hướng của chính sách giải quyết việc làm nước ta là gì?
A. Giảm tỉ lệ thất nghiệp.	B. Tăng tỉ lệ lao động qua đào tạo nghề
C. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn.	D. Phát triển nguồn nhân lực. 
Thông hiểu
Câu 67: Qui mô dân số lớn,tốc độ tăng nhanh tác động như thế nào đến sự phát triển kinh tế xã hội ?
A. Cản trở tốc độ phát triển kinh tế xã hội .
B. Gây khó khăn cho sự phát triển kinh tế xã hội .
C. Ngăn chặn tốc độ phát triển kinh tế xã hội.
D. Làm cạn kiệt tài nguyên,ô nhiễm môi trường.
Câu 68: Mục tiêu của chính sách dân số là nhằm 
A. phát triển đất nước.
B. kích thích sản xuất phát triển.
C. ổn định và phát triển kinh tế.
D. giảm tệ nạn xã hội.
Câu 69: Thực hiện có hiệu quả các phương hướng của chính sách dân số chúng ta sẽ 
A. giảm được tốc độ tăng dân số,nâng cao chất lượng dân số.
B. thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ.
C. thực hiện xóa đói giảm nghèo.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 70: Giải quyết việc làm là chính sách xã hội cơ bản ở nước ta nhằm 
A. ổn định và phát triển kinh tế ,làm lành mạnh xã hội.
B. bảo đảmt rật tự an toàn xã hội.
C. thực hiện xóa đói giảm nghèo.
D. giảm số người thất nghiệp.
 Câu 71 : Một trong những vấn đề rất bức xúc ở cả nông thôn và thành thị là ?
A. Tình trạng thiếu việc làm.
B. Tệ nạn xã hội.
C. Ô nhiễm môi tường.
D. Dịch bệnh hiểm nghèo.
 Câu 72 : Mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm nhằm đáp ứng yêu cầu khách quan của 
A. thất nghiệp tăng.
B. sự nghiệp công nghiệp hóa,hiện đại hóa đất nước.
C. mở rộng thị trường lao động.
D. phát triển kinh tế xã hội.
Câu 73 : Thực hiện có hiệu quả các phương hướng của chính sách giải quyết việc làm chúng ta sẽ 
A. tạo nhiều việc làm mới với chất lượng ngày càng cao.
B. giảm tỷ lệ thất nghiệp.
C. thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội.
D. sử dụng hiệu quả nguồn vốn.
Vận dụng .
Câu 74 :Hiểu chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình là ?
A. Mỗi gia đình chỉ sinh từ 1 đến 2 con.
B. Cấm sinh con thứ ba.
C. Giáo dục về dân số.
D. Cấm sinh nhiều con.
Câu 75 : Trong nền kinh tế thị trường ở nước ta chuyện thiếu công ăn việc làm là tất yếu nên 
A. nhà nước không thể nào giải quyết được.
B. nhà nước không nên can thiệp vào vấn đề giải quyết việc làm.
C. nhà nước sử dụng chính sách giải quyết việc làm.
D. giải quyết việc làm để thị trường tự điều chỉnh.
Câu 76 : Đặc điểm nổi bật nhất của dân số nước ta 
A. dân số đông và trẻ,trình độ dân số cao,kết quả giảm sinh chưa vững chắc.
B. qui mô dân số lớn,tốc độ tăng nhanh,mật độ dân số cao ,phân bố chưa hợp lý.
C. qui mô dân số đông, trình độ dân số thấp,đang trong thời kỳ dân số vàng.
D.dân số đông ,mật độ dân số cao,phân bố chưa hợp lý,đang già đi nhanh chóng.
Câu 77 :Quan niệm nào không phải nguyên nhân làm cho dân số tăng nhanh ?
A. Trời sinh voi,trời sinh cỏ.
B. Đông con hơn nhiều của.
C. Trọng nam khinh nữ.
D. Con đàn cháu đống.
Câu 78 : Dân số nước ta năm 2016 là khoảng
A. 90 triệu người.
B. 80 triệu người.
C. 92 triệu người.
D. 95 triệu người.
Câu 79: Tài nguyên thiên nhiên thường chia làm mấy loại?
A. Ba loại; không thể phục hồi, có thể phục hồi và vô tận.
B. Ba loại: khoáng sản, đất đai, động thực vật.
C. Ba loại: không thể phục hồi, có thể phục hồi và khoáng sản.
D. Ba loại: đất đai, động vật, thực vật.
Câu 80: Vấn đề nào dưới đây cần tất cả các nước cùng cam kết thực hiện thì mới có thể được giải quyết triệt để?
A. Phát hiện sự sống ngoài vũ trụ.	B. Vấn đề dân số trẻ.
C. Chống ô nhiễm môi trường.	D. Đô thị hóa và việc làm.
Câu 81: Cách xử lí rác nào sau đây có thể đỡ gây ô nhiễm môi trường nhất?
A. Đốt và xả khí lên cao.	B. Chôn sâu.
C. Đổ tập trung vào bãi rác.	D. Phân loại và tái chế.
Câu 82: Vấn đề nào dưới đây được đặc biệt chú ý ở nước ta do tác động lâu dài cuả nó đối với chất lượng cuộc sống và phát triển bền vững?
A. Phát triển đô thị	.	B. Phát triển chăn nuôi gia đình.
C. Giáo dục môi trường cho thế hệ trẻ. D. Giáo dục và rèn luyện thể chất cho thế hệ trẻ. 
Câu 83:Tài nguyên thiên nhiên nước ta rất, thuận lợi cho sự phát triển của đất nước, thể hiện ở nội dung nào dưới đây?
A. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loại quý hiếm.
B. Biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sả

Tài liệu đính kèm:

  • docgdcd_lop_11_tu_bai_91011.doc