Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kiểm tra học kì I Địa lí lớp 12 (Có đáp án)

pdf 22 trang Người đăng dothuong Lượt xem 484Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kiểm tra học kì I Địa lí lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kiểm tra học kì I Địa lí lớp 12 (Có đáp án)
 1 
I.TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT 
Bài 1 : VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI VÀ HỘI NHẬP 
Câu 1: Công cuộc đổi mới ở Việt Nam manh nha từ năm. 
A. 1976 B. 1977 C. 1978 D. 1979 
Câu 2: Lĩnh vực đổi mới đầu tiên của công cuộc đổi mới nước ta là 
A. Công nghiệp B. Nông nghiệp C. dịch vụ D. Chính trị 
Câu 3: Chính sách khoáng 100 và khoáng 10 thuộc lĩnh vực: 
A.Công nghiệp B. Nông nghiệp C. công, nông nghiệp D. tất cả ý trên 
Câu 4: Đường lối đổi mới kinh tế cã hội được khẳng định ở đại hội đảng Việt Nam lần thứ mấy? 
A.V B. VI C.. VII D.. VIII 
Câu 5: Ý nào sau đây không đúng với xu thế đổi mới của nước ta? 
 A. Dân chủ hóa đời sống Kinh Tế -Xã Hội 
 B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng XHCN 
C. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đỏi giảm nghèo 
D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới 
Câu 6: Tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta giai đoạn 1975-1980 là 
A.0,2% B.. 4,8% C.. 6% D.. 8,4% 
Câu 7: Trong giai đoạn 1987-2004 tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta ở khu vực ĐNA chỉ đứng sau quốc gia 
A. Malaysia B.. Thái Lan C. Indonesia D. singapo 
Câu 8: Tính trung bình giai đoạn 1987-2004 tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta là 
A. 4,8% B. 6% C. 6,9% D. 8,4% 
Câu 9: Năm 2005 tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta là 
A. 4,8% B. 6% C. 8,4% D. 9,5% 
Câu 10: Khu vực nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế của nước ta năm 2005 
A. Nông nghiệp B. CN và XD C. Dịch Vụ D. CN-XD và DV 
Câu 11: Tỉ lệ nghèo chung của nước ta năm 2004 là 
A. 28,9% B. 19,5% C. 15,0% D. 6,9% 
Câu 12: Việt Nam và Hóa kì bình thường hóa quan hệ từ năm 
A. 1995 B. 1996 C. 1997 D. 1998 
Câu 13: Việt Nam là thành viên của Asean từ : 
A. 6/1984 B. 7/1995 C. 4/1999 D. 9/1967 
Câu 14: Việt Nam không phải là thành viên của tổ chức nào sau đây? 
A. APEC B. NAFTA C. AFTA D. ASEAN 
Câu 15: Việt Nam trở thành thành viên chính thức của tổ chức thương mại thế giới WTO từ? 
A. 1/2005 B. 1/2006 C. 1/2007 D. 1/2008 
Câu 16: Việt Nam là thành viên thứ mấy khi gia nhập WTO? 
A. 149 B. 150 C. 151 D. 152 
Câu 17: Tốc độ tăng trưởng trung bình giá trị xuất nhập khẩu ở nước ta giai đoạn 1986-2005 là 
A. 13,9% B. 16,2% C.17,9% d. 19,0% 
Câu 18: Ý nào sau đây không đúng với chuyển biến rõ nét của cơ cấu theo lãnh thổ của nước ta hiện nay? 
A. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm B.Phát triển vùng chuyên canh quy mô lớn 
C.Tỉ trọng KV N-L-N giảm nhanh D.Phát triển các trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn 
Câu 19: Ý nào sau đây không đúng với thành tựu to lớn của công cuộc đổi mới 
A. Lạm phát đẩy lùi và kìm chế ở mức 1 con số B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp 
C. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng CNH-HĐH D. Đạt thành tựu to lớn trong xóa đói giảm nghèo 
Câu 20: Ý nào sau đây không đúng với thành tựu to lớn của công cuộc hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực. 
A. Thu hút mạnh nguồn vốn đầu tư nước ngoài ODA, FDI 
B. Hợp tác kinh tế -KHKT, khai thác tài nguyên, bảo vệ môi trường 
C. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng CNH-HĐH D.Tổng giá trị xuất khẩu tăng. 
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ 
Câu 1. Khung hệ tọa độ địa lí của nước ta có điểm cực Bắc ở vĩ độ: 
 A. 23°25'B B. 23°24'B. C. 23°23'B. D. 23°26'B 
Câu 2. Khung hệ tọa độ địa lí của nước ta có điểm cực Nam ở vĩ độ: 
 A. 8°34'B. B. 8°38'B C. 8°36'B. D. 8°37'B. 
 2 
Câu 3. Việt Nam nằm trong múi giờ số: 
 A. 9 B. 7. C. 6. D. 8. 
Câu 4. Tổng diện tích phần đất của nước ta (theo Niên giám thống kê 2006) là (km²): 
 A. 331 211. B. 331 212. C. 331 214 D. 331 213. 
Câu 5. Việc thông thương qua lại giữa nước ta với các nước láng giềng chỉ có thể tiến hành thuận lợi 
ở một số cửa khẩu vì: 
 A. Phần lớn biên giới chạy theo các đỉnh núi, các hẻm núi... B. Phần lớn biên giới nước ta nằm ở vùng núi. 
 C. Thuận tiện cho việc đảm bảo an ninh quốc gia. D. Cửa khẩu là nơi có địa hình thuận lợi cho qua lại. 
Câu 6. Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam - Lào? 
 A. Hữu Nghị. B. Lao Bảo C. Móng Cái. D. Đồng Văn. 
Câu 7. Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt - Trung? 
 A. Cầu Treo. B. Mộc Bài. C. Lào Cai. D. Vĩnh Xương 
Câu 8. Đường bờ biển nước ta dài (km): 
 A. 2360. B. 3270. C. 3460 D. 3260. 
Câu 9. Quần đảo của nước ta nằm ở ngoài khơi xa trên biển Đông là: 
 A. Trường Sa. B. Hoàng Sa. C. Trường Sa và Hoàng Sa. D. Thổ Chu. 
Câu 10. Nội thủy là: 
A. Nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở B. Nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí 
C. Có chiều rộng 12 hải lí D. Tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí 
Câu 11. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước khác được đặt ống dẫn 
dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không nhưng công ước quốc tế quy 
định, được gọi là: 
 A. Lãnh hải B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.C. Vùng đặc quyền kinh tế D. Nội thủy. 
Câu 12. Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ 
ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là: 
 A. Vùng đặc quyền kinh tế B. Vùng tiếp giáp lãnh hải. C. Lãnh hải D. Thềm lục địa 
Câu 13. Vùng biển chủ quyền của Việt Nam trên biển Đông rộng khoảng (triệu km²): 
 A. 2,0. B. 3,0. C. 1,0. D. 4,0 
Câu 14. Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, trong khu vực ảnh hưởng của chế độ gió Mậu 
dịch và gió mùa châu Á, nên: 
 A. Khí hậu có hai mùa rõ rệt B. Có nhiều tài nguyên khoáng sản 
 C. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá D. Thảm thực vật bốn mùa xanh tốt 
Câu 15. Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí: 
 A. Tiếp giáp với biển Đông B. Trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật 
 C. Ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới D. Trên vành đai sinh khoáng châu Á - Thái Bình Dương 
Câu 16. Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta: 
 A. Có vị trí địa lí đặc biệt qun trọng ở vùng Đông Nam Á, khu vực kinh tế rất năng động và nhạy cảm với những biến động 
chính trị thế giới. 
 B. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển vời các nước. 
 C. Tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn đầu tư nước ngoài. 
D. Tất cả đều đúng. 
Câu 17. Do nằm ở trung tâm Đông Nam Á, ở nơi tiếp xúc giữa nhiều hệ thống tự nhiên, nên nước ta có: 
 A. Đủ các loại khoáng sản chính của khu vực Đông Nam Á. B. Nhiều loại gỗ quý trong rừng 
 C. Cả cây nhiệt đới và cây cận nhiệt đới D. Tất cả đều đúng. 
Câu 18. Vùng đất là: 
 A. Phần được giới hạn bởi các đường biên giới và đường bờ biển B. Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển 
 C. Phần đất liền giáp biển D. Toàn bộ phần đất liền và các hãi đảo 
Câu 19. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên: 
 A. Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khô và mùa hạ nóng, mưa nhiều 
 B. Nền nhiệt độ cao, các cân bức xạ quanh năm dương 
 C. Có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt. D. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá 
Câu 20. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương trên vành đai sinh khoáng châu Á - Thái Bình Dương, nên Việt Nam 
có nhiều: 
 A. Tài nguyên khoáng sản B. Tài nguyên sinh vật quý giá. 
 C. Vùng tự nhiên khác nhau trên lãnh thổ D. Bão và lũ lụt. 
Câu 21. Nhờ tiếp giáp biển nên nước ta có: 
 A. Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật B. Thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống 
 3 
 C. Nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng D. Khí hậu có hai mùa rõ rệt 
Câu 22. Một hải lí tương ứng với bao nhiêu m? 
 A. 1851m. B. 1854m C. 1852m. D. 1853m. 
Câu 23. Đường biên giới trên đất liền Việt Nam - Trung Quốc dài khoảng (km): 
 A. 1400. B. 2100. C. 2300 D. 1100. 
Câu 24. Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh nào? 
 A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Lai Châu. D. Lạng Sơn. 
Câu 25. Vị trí địa lí nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc : 
 A. Phát triển các ngành kinh tế biển. 
 B. Tất cả các thuận lợi trên. 
 C. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trong khu vực Đông Nam Á và thế giới. 
 D. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. 
Câu 26. Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta : 
 A. Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông 
Mê Công với các nước có liên quan. 
 B. Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á- Thái Bình Dương. 
 C. Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập 
với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài. 
 D. Thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới. 
Câu 27. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới - ẩm - gió mùa của nước ta là do : 
 A. Ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa từ phương bắc xuống và từ phía nam lên. 
 B. Sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển. 
 C. Ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình. 
 D. Vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định. 
Câu 28. Ở nước ta, loại tài nguyên có triển vọng khai thác lớn nhưng chưa được chú ý đúng mức : 
 A. Tài nguyên khoáng sản. B. Tài nguyên biển. C. Tài nguyên rừng. D. Tài nguyên đất. 
Câu 29. Ở nước ta, khai thác tổng hợp giá trị kinh tế của mạng lưới sông ngòi dày đặc cùng với lượng 
nước phong phú là thế mạnh của : 
 A. Ngành giao thông vận tải và du lịch. 
 B. Ngành khai thác, nuôi trồng và chế biển thủy sản nước ngọt. 
 C. Ngành trồng cây lương thực - thực phẩm. 
 D. Ngành công nghiệp năng lượng ; ngành nông nghiệp và giao thông vận tải, du lịch. 
Câu 30. Biển Đông là vùng biển lớn nằm ở phía : 
 A. Phía đông Phi-líp-pin và phía tây của Việt Nam. B. Nam Trung Quốc và Đông Bắc Đài Loan. 
 C. Phía đông Việt Nam và tây Phi-líp-pin. D. Phía bắc của Xin-ga-po và phía nam Ma-lai-xi-a. 
Câu 31. Vấn đề chủ quyền biên giới quốc gia trên đất liền, Việt Nam cần tiếp tục đàm phán với : 
 A. Cam-pu-chia và Trung Quốc. B. Lào và Cam-pu-chia. 
 C. Trung Quốc, Lào và Cam-pu-chia D. Trung Quốc và Lào. 
Câu 32. Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng 
các loại hình giao thông vận tải : 
 A. Đường hàng không và đường biển. B. Đường ô tô và đường sắt. 
 C. Đường biển và đường sắt. D. Đường ô tô và đường biển. 
Câu 33. Quần đảo Kiên Hải thuộc tỉnh nào của nước ta? 
 A. Cà Mau B. Kiên Giang. C. Bạc Liêu. D. Sóc Trăng 
Câu 34. Đường biên giới trên biển giới hạn từ: 
 A. Móng Cái đến Bạc Liêu B. Móng Cái đến Hà Tiên. C. Móng Cái đến Cà Mau. D. Lạng Sơn đến Đất Mũi 
Câu 35. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ : 
 A. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật. 
 B. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới. 
 C. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa. 
 D. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng. 
Câu 36. Đây là cảng biển mở lối ra biển thuận lợi cho vùng Đông Bắc Cam-pu-chia. 
 A. Đà Nẵng. B. Nha Trang C. Hải Phòng. D. Cửa Lò. 
Câu 37. Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á, châu 
Phi là nhờ : 
 A. Nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á. B. Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260 km. 
 C. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. D. Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên. 
 4 
Câu 38. Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường : 
 A. Nối các điểm có độ sâu 200 m. B. Nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ. 
 C. Tính từ mức nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ. D. Nằm cách bờ biển 12 hải lí. 
II. ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI 
Câu 1. So với diện tích đất đai của nước ta, địa hình đồi núi chiếm: 
 A. 3/4 B. 5/6. C. 2/3 D. 4/5. 
Câu 2. Trong diện tích đồi núi, địa hình đồi núi thấp chiếm (%): 
 A. 60. B. 70 C. 40. D. 50. 
Câu 3. Hướng vòng cung là hướng chính của: 
 A. Các hệ thống sông lớn B. Dãy Hoàng Liên sơn. C. Vùng núi Bắc Trường Sơn D. Vùng núi Đông Bắc. 
Câu 4. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ rõ rệt địa hình núi Việt Nam đa dạng? 
 A. Bên cạnh núi, miền núi còn có đồi. 
 B. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, ở miền núi có nhiều núi thấp. 
 C. Miền núi có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi. 
 D. Miền núi có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên... 
Câu 5. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là: 
 A. Gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc - Đông Nam. B. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích 
 C. Có địa hình cao nhất nước ta D. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam 
Câu 6. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là: 
 A. Có bốn cánh cung lớn B. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta. 
 C. Địa hình thấp và hẹp ngang. D. Gồm các khối núi và cao nguyên 
Câu 7. Địa hình nào sau đây ứng với tên của vùng núi có các bộ phận: phía đông là dãy núi cao, đồ sộ; phía tây là địa hình 
núi trung bình; ở giữa thấp hơn là các dãy núi xen các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi? 
 A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Bắc C. Trường Sơn Nam D. Tây Bắc. 
Câu 8. Đỉnh núi cao nhất Việt Nam là: 
 A. Tây Côn Lĩnh. B. Bạch Mã C. Phanxipăng. D. Ngọc Linh. 
Câu 9. Vùng núi có các thung lũng sông lớn cùng hướng Tây Bắc - Đông Nam điển hình là: 
 A. Tây Bắc B. Trường Sơn Bắc. C. Trường Sơn Nam D. Đông Bắc. 
Câu 10. Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là: 
 A. Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và Đồng bằng 
 B. Được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ. 
 C. Được nâng lên yếu trong vận động Tân Kiến Tạo D. Có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan. 
Câu 11. Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi: 
 A. Trường Sơn Bắc. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc D. Trường Sơn Nam 
Câu 12. Thung lũng sông có hướng vòng cung theo hướng núi là: 
 A. Sông Mã. B. Sông Cầu. C. Sông Đà D. Sông Chu. 
Câu 13. Kiểu cảnh quan chiếm ưu thế ở Việt Nam là rừng: 
 A. Mưa ôn đới núi cao B. Thưa, cây bụi gai khô hạn. 
 C. Á nhiệt đới trên núi. D. Nhiệt đới gió mùa ở vùng đồi núi thấp. 
Câu 14. Cấu trúc địa hình Việt Nam đa dạng, thể hiện ở: 
 A. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích B. Hướng núi Tây bắc - Đông nam chiếm ưu thế 
 C. Đồi núi thấp chiếm ưu thế D. Địa hình có nhiều kiểu khác nhau 
Câu 15. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đông Bắc là: 
 A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế B. Nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam 
 C. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên D. Có nhiều khối núi cao, đồ sộ. 
Câu 16. Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng, nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh cây: 
 A. Hoa màu B. Công nghiệp. C. Lương thực D. Thực phẩm. 
Câu 17. Khả năng phát triển du lịch ở miền núi bắt nguồn từ: 
 A. Phong cảnh đẹp, mát mẻ. B. Địa hình đồi núi thấp 
 C. Tiềm năng thủy điện lớn D. Nguồn khoáng sản dồi dào. 
Câu 18. Khó khăn thường xuyên đối với giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi là: 
 A. Động đất B. Thiên tai (lũ quét, xói mòn, trượt lỡ đất) 
 C. Khan hiếm nước D. Địa hình bị chia cắt mạnh, sườn dốc 
Câu 19. Núi thấp ở nước ta có độ cao trung bình từ (m) 
 A. 500 - 100. B. 500 - 1200 C. 600 - 1000. D. 500 - 1500. 
Câu 20. Đỉnh phanxipăng cao bao nhiêu (m)? 
 A. 3 144. B. 3 143. C. 3 343 D. 3 134. 
 5 
Câu 21. Đặc điểm chung của vùng đồi núi Trường Sơn Bắc là: 
 A. Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn , hướng Tây bắc - Đông Nam 
 B. Gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây bắc - Đông nam 
 C. Gồm các khối núi và các cao nguyên xếp tầng đất đỏ badan. D. Có các cánh cung lớn mở ra về phía Bắc và Đông 
Câu 22. Độ cao núi của Trường Sơn Bắc so với Trường Sơn Nam: 
 A. Núi ở Trường sơn Bắc chủ yếu là núi thấp và trung bình 
 B. Trường Sơn Nam có núi cao hơn Trường Sơn Bắc và cao nhất nước. 
 C. Trường Sơn Bắc có núi cao hơn Trường Sơn Nam D. Trường Sơn Nam có đỉnh núi cao nhất là trên 3000m 
Câu 23. Đồng bằng sông Hồng giống Đồng bằng sông Cửu Long ở điểm: 
 A. Do phù sa sông ngòi bồi tụ tạo nên. B. Diện tích 40 000 km² 
 C. Có hệ thống đê sông và đê biển D. Có nhiều sông ngòi, kênh rạch 
Câu 24. Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là ở đồng bằng này có: 
 A. Hệ thống kênh rạch chằng chịt B. Hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô 
 C. Thủy triều xâm nhập gần như sâu toàn bộ đồng bằng về mùa cạn. D. Diện tích rộng hơn Đồng bằng sông Cửu Long 
Câu 25. Ở Đồng bằng sông Cửu Long, về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị nhiễm mặn là do: 
 A. Địa hình thấp và bằng phẳng B. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt 
 C. Có nhiều vùng trũng rộng lớn D. Biển bao bọc ba mặt đồng bằng. 
Câu 26. Đặc điểm nào sau đây không phải của dải đồng bằng ven biển miền Trung? 
 A. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn. B. Hẹp ngang 
 C. Được hình thành do các sông bồi đắp D. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ 
Câu 27. Ở đồng bằng ven biển miền Trung, từ phía biển vào, lần lượt có các dạng địa hình: 
 A. Cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng 
 B. Vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng ; cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng 
 C. Vùng thấp trũng; cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng 
 D. Cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng ; vùng thấp trũng. 
Câu 28. Thiên tai bất thường, khó phòng tránh, thường xuyên hằng năm đe dọa, gây hậu quả nặng nề cho vùng đồng bằng 
ven biển nước ta là: 
 A. Sạt lỡ bờ biển B. Bão. C. Cát bay, cát chảy. D. Động đất 
Câu 29. Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm : 
 A. Rộng 15 000 km² B. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. 
 C. Có các bậc ruộng cao bạc màu D. Bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông 
Câu 30. Đồng bằng Phú Yên được mở rộng ở cửa sông: 
 A. Cả. B. Đà Rằng. C. Thu Bồn. D. Mã - Chu 
Câu 31. Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa do: 
A. Các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa. B. Khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu 
C. Đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông. D. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều 
Câu 32. Khó khăn chủ yếu của vùng đồi núi là: 
 A. Lũ quét, sạt lở, xói mòn B. Động đất, bão và lũ lụt. 
 C. Bão nhiệt đới, mưa kèm lốc xoáy. D. Mưa giông, hạn hán, cát bay 
Câu 33. Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của khu vực đồng bằng? 
 A. Địa bàn thuận lộ để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày 
 B. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản 
 C. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng. 
 D. Là điều kiện thuận lợi đề tập trung các khu công nghiệp, thành phố. 
Câu 34. Mỗi năm, nước triều lấn mạnh làm cho số diện tích đồng bằng sông Cửu Long bị nhiễm mặn là: 
 A. 2/3. B. 1/3. C. 3/2 D. 3/4 
Câu 35. Đây là đồng bằng lớn ở miền Trung là: 
 A. Cả hai đều đúng. B. Đồng bằng sông Cả C. Cả hai đều sai. D. Đồng bằng sông Mã. 
Câu 36. Đồng bằng sông Cửu Long còn được gọi là: 
 A. Đồng bằng phù sa. B. Đồng bằng miền Nam. C. Đồng bằng Tây Nam Bộ D. Đồng bằng Chín Rồng 
III. THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN 
Câu 1. Loại khoáng sản có tiềm năng vô tận ở Biển Đông nước ta là : 
 A. Cát trắng. B. Titan. C. Dầu khí. D. Muối biển. 
Câu 2. Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên Biển Đông thuộc vùng : 
 A. Nam Trung Bộ B. Vịnh Thái Lan. C. Vịnh Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. 
Câu 3. Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là nhờ : 
 A. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa. B. Địa hình 85% là đồi núi thấp. 
 6 
 C. Tiếp giáp với Biển Đông (trên 3260 km bờ biển). D. Nằm gần Xích đạo, mưa nhiều. 
Câu 4. Quá trình chủ yếu chi phối hình dạng của vùng ven biển của nước ta là : 
 A. Bồi tụ. B. Xâm thực - bồi tụ. C. Xâm thực. D. Mài mòn. 
Câu 5. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm củ

Tài liệu đính kèm:

  • pdfCaU_Hoi_oN_THI_HKI_MMOON_dia_Ly_LOP_12.pdf