Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì I Tin học lớp 10 - Năm học 2016-2017

docx 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1296Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì I Tin học lớp 10 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì I Tin học lớp 10 - Năm học 2016-2017
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KÌ I
TIN HOC 10 – NĂM HỌC: 2016-2017
Câu 1. Chọn một tệp/ thư mục nghĩa là
	A. Nháy chuột trái một lần lên tệp/ TM	B. Nháy đúp chuột lên tệp/ thư mục
	C. Nháy chuột phải lên tệp/ thư mục đó	D. Nháy chuột lên tệp/ TM, nhấn Enter
 Câu 2. Chọn một câu sai
	A. Phần mềm trò chơi và xem phim flash player không phải là phần mềm ứng dụng
	B. Phần mềm tiện ích cũng là phần mềm ứng dụng
	C. Phần mềm ứng dụng là PM giải quyết những công việc thường gặp trong thực tiễn
	D. Phần mềm diệt virus là phần mềm ứng dụng sử dụng trên hầu hết các máy tính
 Câu 3. Khi máy đang bị treo, nhưng bạn phím vẫn hoạt động muốn nạp hệ điều hành, cách tốt nhất là
	A. Nhấn nút Reset	B. Nhấn nút Power trên thân máy 
	C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4	D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete
 Câu 4. Để thu chương trình đang thực hiện xuống thanh công việc
	A. Nhấn nút trên góctrên bên phải cửa sổ 	B. Nhấn nút trên góc trên bên phải cửa sổ
	C. Nhấn nút trên góctrên bên phải cửa sổ 	D. Nhấn nút trên góctrên bên phải cửa sổ
 Câu 5. Trong tên tệp, phần nào dùng để phân loại tệp? 
	A. cả ba đáp án kia 	B. Phần tên	C. Phần dấu chấm	D. Phần mở rộng
 Câu 6. Để Di chuyển thư mục TOAN từ ổ đĩa D ra màn hình nền
	A. Nháy chuột phải lên TOAN chọn Cut, nháy chuột phải lên vùng trống của màn hình nền chọn Paste
	B. Chọn TOAN, vào Edit/ Copy, nháy phải chuột lên màn hình nền chọn Paste
	C. Cả ba ý kiến kia	D. Chọn TOAN, nhấn Ctrl +C, nháy chuột lên vùng trống của màn hình nền nhấn Ctrl + V
 Câu 7. Tìm chỗ sai trong đoạn thuật toán tìm giá trị lớn nhất của dãy số
B1: Nhập N và dãy số
B2: Max←a1, i←1
B3: Nếu i> N thì đưa ra Max rồi kết thúc
B4: Nếu ai< Max thì :B4.1: Max←ai
 B4.2: i←i+1, quay lại B3
	A. Max←a1	B. i>N	C. i←i+1	D. ai<Max
 Câu 8. Hệ điều hành được khởi động:
	A. Trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện 
	B. Không có đáp án đúng
	C. Sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
	D. Trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
 Câu 9. Để sao chép một thư mục từ ổ D sang ổ E
	A. Chọn thư mục, Vào Edit/Cut; Mở ổ E, vào Edit chọn Paste
	B. Chọn thư mục, Vào Edit/Copy; Mở ổ E, vào Edit chọn Paste
	C. Chọn thư mục, nhấn Ctrl +X, mở ổ E, nháy chuột tại nơi cần sao chép nhấn Ctrl + V
	D. Chọn thư mục, nháy chuột phải chọn Cut; Mở ổ E, vào Edit chọn Paste
 Câu 10. Để tìm kiếm một đối tượng trong máy
	A. Vào File/ Search 	B. Cả ba cách trên
	C. Nháy chuột phải lên nút lệnh Search	D. Nháy nút lệnh Search (hình kính lúp) trên thanh công cụ
 Câu 11. Chọn khẳng định sai
	A. Máy quét đưa thông tin hình ảnh, văn bản từ giấy vào máy tính
	B.Webcam thu hình ảnh trực tiếp của đối tượng trước máy tính vào máy tính
	C. Usb chỉ dùng để đưa dữ liệu từ Máy tính sang Usb 	
	D. Máy chiếu đưa thông tin từ máy tính lên màn hình rộng
 Câu 12. Chọn khẳng định sai
	A. Tệp có phần mở rộng mp3 là tệp âm thanh	B. Tệp có phần mở rộng Exe là tệp bảng tính Excel
	C. Tệp có phần mở rộng Pas là tệp nguồn Pascal	D. Tệp có phần mở rộng Doc là tệp văn bản
 Câu 13. Các việc nào dưới đây cần phê phán
	A. Dùng ngôn ngữ dung tục, chửi bậy trên các trang mạng thông qua lời bình luận
	B. Tải phần mềm trên mạng sau khi đã đăng ký tài khoản 
	C. Đặt mật khẩu cho máy tính của mình 	D. Luyện giải toán trên mạng 
 Câu 14. Trong quá trình giải bài toán trên máy tính
	A. Viết chương trình là sử dụng cấu trúc dữ liệu và ngôn ngữ lập trình để mô tả thuật toán cho máy hiểu và thực hiện được
	B. Hiệu chỉnh là viết chương trình
	C. Xác định bài toán là chọn một thuật toán tối ưu
	D. Viết chương trình là mô tả bài toán, thuật toán, thiết kế chương trình, thử nghiệm
 Câu 15. Để xóa một thư mục
	A. Nháy chuột trái lên thư mục chọn Delete	B. Nháy chuột phải chọn Delete
	C. Nhấn Delete	D. Chọn thư mục cần xóa, nhấn Delete 
 Câu 16. Để mở một chương trình nào đó
	 A. Nháy đúp chuột (nháy chuột trái 2 lần liên tiếp) lên biểu tượng chương trình đó.
	B. Nháy chuột phải lên biểu tượng chương trình đó chọn Open
	C. Chọn biểu tượng rồi nhấn Enter	D. Cả A, B, C đều đúng
	B. Nháy chuột trái lên biểu tượng chương trình đó nhấn Enter 
 Câu 17. Tìm câu sai nói về chức năng của hệ điều hành
	A. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet	
	B. Tổ chức quản lý và sử dụng tối ưu tài nguyên của máy tính
	C. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác 
	D. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính 
 Câu 18. Chọn khẳng định sai: Để di chuyển tệp Bai tap.xls từ thư mục TOAN sang TIN ( TOAN là thư mục mẹ của TIN)
	A. Nháy chuột phải lênBai tap.xls, chọn Cut. mở TIN, nháy chuột phải lên vùng trống nháy Paste
	B. Nháy chuột chọn Bai tap.xls,nhấn Ctrl + X mở TIN, nháy chuột lên vùng trống nhấn Ctrl + V
	C. Nháy chuột chọn Bai tap.xls,nhấn Ctrl + X mở TIN, nháy chuột phải lên vùng trống nháy Paste
	D. Kéo tệp Bai tap.xls từ thư mục TOAN thả vào thư mục TIN
 Câu 19. Trong HĐH Windows, tên tệp nào viếT đúng?
	A. Bài tập Tin & Toán	B. Bai tap Tin _Toan.pas	
	C. Cả ba ý kiến kia 	D. Bài tập Tin| Toán.doc
 Câu 20. Trước khi thực hiện một thao tác nào đó đối với tệp/ thư mục(xóa, sao chép, di chuyển) đầu tiên phải
	A. Nháy chuột phải lên thư mục đó chọn Copy 	B. Nháy chuột phải lên thư mục đó chọn Cut
	C. Nháy đúp chuột lên tệp/TM đó	D. Chọn tệp/ thư mục đó
 Câu 21. Để tạo thư mục mới trên màn hình nền
	A. Mở Mycomputer, Vào File/ New/ Folder
	B. Nháy chuột phải lên vùng trống màn hình nền, New/ Folder 
	C. Nháy chuột lên vùng trống màn hình nền, New/ Folder 
	D. Nháy đúp chuột lên vùng trống màn hình nền/ New/ Folder
 Câu 22. Để đổi tên một tệp/ thư mục
	A. Nháy chuột phải lên tên đó chọn rename	
	B. Nháy chọn tệp/ thư mục, vào File chọn Rename 
	C. Nháy chuột trái lên tên đó hai lần rời rạc	
	D. Cả ba đều đúng
 Câu 23. Chọn một đáp án sai
	A. Tệp được dùng để quản lí các thư mục
	B. Đường dẫn là chỉ dẫn đi từ thư mục gốc đến tệp cần tìm đi qua các thư mục chứa nó.
	C. Thư mục dùng để quản lý các tập tin	D. Tệp là tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài 
 Câu 24. Khẳng định nào đúng
	A. Thư mục chỉ chứa các thư mục con	B. Thư mục chỉ chứa các tệp
	C. Thư mục có thể chứa cả tệp và thư mục	D. Tệp có thể chứa tệp và thư mục
 Câu 25. Bộ phận này vừa điều khiển các bộ phận khác thực hiện chương trình vừa thực hiện chương trình
	A. Bộ số học logic ALU	B. CPU	C. RAM và ROM 	D. Bộ điều khiển CU
 Câu 26. Câu nào đúng
	A. Thư mục mẹ và thư mục con có thể trùng tên
	B. Hai tệp trong hai thư mục khác nhau không được trùng tên
	C. Thư mục con và thư mục mẹ không được trùng tên
	D. Thư mục và tệp trong thư mục đó không được trùng tên
 Câu 27. Câu lệnh nào sau đây đúng trong thuật toán tính tổng các số dương trong dãy A1, a2,..., aN
	A. Nếu ai>0 thì Đếm←Đếm +ai	B. Nếu ai<0 thì Tổng ←Tổng + ai
	C. Nếu ai>0 thì Tổng←Tổng +ai	D. Nếu ai>0 thì i←i+1
 Câu 28. Khi máy đang ở trạng thái tắt, để nạp hệ điều hành
	A. Nhấn nút Power trên thân máy	B. Nhấn Nút Reset trên thân máy
	C. Nhấn công tắc trên màn hình	D. cắm điện
 Câu 29. Để tắt máy an toàn ta thực hiện
	A. Nhấn Ctrl + F4	B. Vào Start→Shutdown, chọn Restart	
	C. Nhấn nút Power 	 D. Vào Start→Shutdown, chọn Turn off 
 Câu 30. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống
	A. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word 	B. Phần mềm nghe nhạc Window media player
C. Hệ điều hành Windows 2007	 D. Phần mềm quét virus Bkav 2011
Câu 31: Trong Windows, để xoá vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tệp, ta làm theo cách nào trong các cách dưới đây?
	A. Giữ phím Alt trong nhấn phím Delete
	B. Không thực hiện được
	C. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete
	D. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete
Câu 32: Trong bộ nhớ trong, thành phần ROM là:
	A. Bộ nhớ đọc, ghi dữ liệu
	B. Bộ nhớ truy cập ngãu nhiên
	C. Bộ nhớ ghi dữ liệu trong lúc làm việc
	D. Bộ nhớ chỉ đọc
Câu 33: Hãy sắp xếp các bước sau theo đúng thứ tự để giải một bài toán trên máy tính
1 - Bước 1: Viết chương trình 2 - Bước 2: Viết tài liệu 3 - Bước 3: Hiệu chỉnh
4 - Bước 4: Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán 5 - Bước 5: Xác định bài toán
	A. 1->4->3->2->5	B. 5->4->1->3>2	
	C. 2->3->4->1->5	D. 3 ->4->1>2->5
Câu 34: Trong các lựa chọn dưới đây, lựa chọn nào là phần mềm hệ thống:
	A. Hệ điều hành Windows XP và chương trình diệt virus Bkav
	B. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word.
	C. Hệ điều hành Windows 2003.
	D. Chương trình Turbo Pascal 7.0.
Câu 35: Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu toàn bộ trạng thái đang là việc vào hiện thời vào đĩa cứng:
	A. Hibernate.	B. Shut Down	C. Stand By.	D. Turn Off
Câu 36: Hãy chọn các phương án ghép đúng. Để thực hiện một chương trình ứng dụng ta thực hiện :
	A. Nháy chuột phải vào tên hoặc biểu tượng. chương trình.
	B. nháy chuột vào biểu tượng tùy ý trên màn hình nền;
	C. nháy chọn Start®Programs®...®Tên chương trình ứng dụng;
	D. gõ trên bàn phím tên chương trình muốn chạy;
Câu 37: Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:
	A. Đĩa CD	B. Ổ cứng.	C. Rom.	D. Ram.
Câu 38: Với N=102, M=78 hãy dựa vào thuật toán sau để tìm kết quả đúng:
B1: Nhập M, N
B2: Nếu M=N thì lấy giá trị chung rồi chuyển sang B5.
B3: Nếu M>N thì M=M - N rồi quay lại B2.
B4: N =N -M rồi quay lại B2.
B5: Đưa ra kết quả rồi kết thúc.
	A. 12	B. 5	C. 24	D. 6
Câu 39: Hãy chọn tên tệp hợp lệ trong hệ điều hành Windows trong những tên tệp sau đây
	A. Lelan.DOC	B. Ha?noi.TXT	
C. Pop_3.EXE	D. Popye\Oliver.PAS
Câu 40: Hãy cho biết đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là gì?
	A. Byte	B. Gigabyte	C. Kilobyte	D. Bit
Câu 41: Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học: tệp, tập tin. là:
	A. một văn bản
	B. một trang web
	C. Tập các thông tin được ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lý
	D. một gói tin
Câu 42: 1011002 = ?10
	A. 43	B. 44	C. 40	D. 41
Câu 43: Để máy tính có thể xử lý, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng :
	A. Dãy bit gồm hai kí hiệu 0 và 2 
	B. Dãy bit gồm hai kí hiệu 2 và 3
	C. Dãy bit gồm hai kí hiệu 1 và 2 
	D. Dãy bit gồm hai kí hiệu 0 và 1 
Câu 44: Đẳng thức nào sau đây là đúng:
	A. 1BF16 = 45910	B. 1BF16 = 45010	C. 1BF16 = 44710	D. 1BF16 = 47010
Câu 45: Tính chất của thuật toán là:
	A. Tính xác định	B. Tính dừng	C. Tính đúng đắn	D. Cả A, B, C
Câu 46: Một byte biểu diễn của số nguyên có dấu trong phạm vi từ:
	A. -128 đến 128	B. -128 đến 127	C. -127 đến 127.	D. -127 đến 128
Câu 47: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ :
	A. Bangdiem*xls	B. Bai8:\pas C. Onthi?nghiep.doc D. Bia giao an.doc
Câu 48: 10 byte bằng:
	A. 80 bit	B. 70 bit	C. 120 bit	D. 260 bit
Câu 49: Khi dùng máy tính giải toán ta cần quan tâm đến các yếu tố :
	A. Phương pháp giải toán
	B. Cần lấy ra thông tin gì ( Output )
	C. Đưa vào máy thông tin gì ( Input ) ,Cần lấy ra thông tin gì ( Output )
	D. Đưa vào máy thông tin gì ( Input ) 
Câu 50: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
	A. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ họa
	B. Bàn phím là công cụ duy nhất giúp người dùng giao tiếp với hệ thống
	C. Windows là hệ điều hành đơn nhiệm.
	D. Hệ điều hành Windows không cung cấp khả năng làm việc trong môi trường mạng.
Câu 51: Tìm các câu sai trong các câu dưới đây.
	A. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau
	B. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
	C. Một thư mục và một tệp cùng tên phải ở trong các thư mục mẹ khác nhau
	D. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó
Câu 52: Di chuyển tệp/ thư mục ta thực hiện:
	A. Không có lựa chọn nào đúng
	B. Edit/ Cut/ chọn nơi chứa thư mục, tệp/Paste
	C. Chọn tệp, thư mục cần sao chép/ Edit/ Cut/ Paste
	D. Chọn tệp, thư mục cần sao chép/ Edit/ Cut/ chọn nơi chứa têp, thư mục/ Edit/ Paste
Câu 53: Hãy chọn câu đúng. Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:
	A. Ngày giờ thay đổi tệp;	B. Kiểu tệp;
	C. Tên thư mục chứa tệp	D. Kích thước của tệp;
Câu 54: Khi biểu diễn thuật toán bằng lưu đồ (sơ đồ khối), hình chữ nhật có ý nghĩa gì?
	A. thể hiện các thao tác ghi nhập;
	B. thể hiện thao tác tính toán;
	C. thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu;
	D. quy định trình tự thực hiện các thao tác;
Câu 55: Hãy chọn câu ghép đúng . Hệ điều hành là :
	A. Phần mềm ứng dụng	B. Phần mềm công cụ	C. Phần mềm hệ thống	D. Phần mềm tiện ích
Câu 54: Câu nào sai trong các câu dưới đây?
	A. Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành;
	B. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên máy một cách tối ưu
	C. Hệ điều hành kiểm tra và hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi
	D. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người với máy tính và giữa người với mạng máy tính;
Câu 55: Trong hệ điều hành WINDOWS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự :
	A. 11 kí tự	B. 256 kí tự	C. 12 kí tự	D. 255 kí tự
Câu 56: Bộ mã ASCII mã hóa được :
	A. 128 kí tự	B. 512 kí tự	C. 1024 kí tự	D. 256 kí tự
Câu 57: 10101011(2) = .......................10
	A. 171	B. 255	C. 170	D. 254
Câu 58: Trong danh sách dưới đây, mục nào Không là tên của hệ điều hành?
	A. Microsoft Exel;	B. Linux;	C. MS-DOS.	D. Windows;
Câu 59: Sao chép thư mục/tệp ta thực hiện:
	A. Chọn tệp, thư mục cần sao chép/ Edit/ Copy/ Paste
	B. Chọn tệp, thư mục cần sao chép/ Edit/ Copy/ chọn nơi chứa têp, thư mục/ Edit/ Paste
	C. Edit/ Copy/ chọn nơi chứa thư mục, tệp/Paste
	D. Không có lựa chọn nào đúng
Câu 60: Phần mềm nào không thể thiếu được trên máy tính:
	A. Phần mềm tiện ích	B. Phần mềm hệ thống	
	C. Phần mềm công cụ	D. Phần mềm ứng dụng
 Câu 61: Để biễu diễn số nguyên -255 cần bao nhiêu byte?
         A. 3 byte                  B. 2 byte                        C. 4 byte                  D. 1 byte
Câu 62: Sách giáo khoa thường chứa những thông tin gì?
         A. Văn bản               B. Âm thanh                  C.  Hình ảnh             D. Cả A, C
Câu 63: 2 byte bằng bao nhiêu bit?
         A. 6 bit                     B. 10 bit                         C. 8 bit                     D. 16 bit
Câu 63: Dãy 10111011 (trong hệ nhị phân) biễu diễn số nào trong hệ thập phân?
         A. 21                        B. 187                            C. 123                      D. 172
Câu 64: Biễu diễn thập phân của số Hecxa “1AB” là: 
         A. 427                      B. 700                            C. 390                      D. 506
Câu 65: Cho thuật tóan sau:                                   
         B1: Nhập 2 số nguyên dương M và N
         B2: Nếu M = N thì xuất ra giá trị của M rồi kết thúc
         B3: Nếu M>N thì M=M-N qua bước 5
         B4: Nếu N>M thì N=N-M qua bước 5
         B5: Quay lại bước 2.
Hỏi cho M=100, N=85 khi chạy xong thuật toán giá trị M bằng bao nhiêu?
         A. 75                        B. 15                              C. 25                        D. 5
Câu 66: Thiết bị nhập (input divice) dùng để làm gì?
         A. Đưa thông tin từ máy tính ra ngòai              B. Đưa thông tin vào máy tính
         C. Cả a, b đều đúng                                           D. Cả a, b đều sai
Câu 67: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A.    Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, RAM, ROM.
B.     Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiế bị Flash.
C.     Bộ nhớ trong là các đĩa cứng, đĩa mềm.
D.    Bộ nhớ ngòai là RAM, ROM.
Câu 70: Chọn phát biểu đúng:
A.    Bộ nhớ trong bao gồm các loại đĩa cứng, đĩa mềm.
B.     Bộ nhớ ngòai bao gồm RAM, ROM
C.     Ram là bộ nhớ trong, tồn tại tạm thời trong quá trình máy hoạt động.
D.    Rom là bộ nhớ có thể độc, ghi, xóa sửa tùy ý.
 Câu 71: Cho thuật toán sau :
         B1: Nhập N (nguyên dương) và dãy số A1,, AN.
         B2: i =1, d =0;
         B3: Nếu i>N thì thông báo giá trị của d rồi kết thúc.
         B4: Nếu Ai  >0 thì d =d+1, qua bước 5.
         B5: i=i+1, quay lại bước 3.
         Chon N=10 và dãy số gồm 10 số nguyên
         3  0   4   0   -14   0   3   0  12   0
         Sau khi chạy xong thuật toán trên giá trị của d bằng bao nhiêu?
         A. 5                          B. 4                                C. 1                          D. 10
Câu 72: Hãy chọn phương án ghép đúng : Trong tin học sơ đồ khối là 
         A. Sơ đồ mô tả thuật toán                                 B. Ngôn ngữ lập trình bậc cao  
         C. Sơ đồ về cấu trúc máy tính                           D. Sơ đồ thiết kế vi điện tử
Câu 73: Hệ thống tin học bao gồm?
         A. Phần cứng (Hardware)                               B. Phần mềm (Software)
         C. Sự quản lý và điều khiển của con người D. Tất cả A, B, C
Câu 74: Một quyển sách dày 200 trang nếu lưu trong máy tính thì chiếm dung lượng 5.5 KB. Hỏi nếu sử dụng đĩa mềm có dung lượng 1.44 MB thì có thể chứa được bao nhiêu quyển sách như trên.
         A. 261                                                               B. 268
         C. 700                                                                D. Tất cả đều sai
HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docxCau_hoi_trac_nghiem_On_tap_Tin_hoc_10_Hoc_ky_I.docx